Chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2021

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
15/03/2022 09:15 AM

Bộ Xây dựng công bố Chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2021 kèm theo Quyết định 97/QĐ-BXD năm 2022.

Chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2021

Chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2021 (Ảnh minh họa)

Chỉ số giá xây dựng quốc gia là chỉ tiêu tương đối phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian trên phạm vi cả nước.

Chỉ số giá xây dựng quốc gia công bố tại văn bản này sử dụng làm cơ sở xác định suất vốn đầu tư, tham khảo trong phân tích mức độ biến động giá bình quân của chỉ số giá xây dựng khi xác định chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư và các công việc liên quan đến đánh giá biến động giá xây dựng công trình phục vụ quản lý, điều hành vĩ mô.

Chỉ số giá xây dựng quốc gia công bố tại văn bản này không sử dụng để điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng.

Đơn vị tính: %

TT

Chỉ số giá xây dựng

So với năm gốc 2020

A

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BÌNH QUÂN CỦA CẢ NƯỚC

105,39

B

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THEO LOẠI CÔNG TRÌNH PHỔ BIẾN (bình quân cho cả nước)

 

I

Công trình xây dựng dân dụng

 

1

Công trình nhà ở

106,61

2

Công trình giáo dục

104,92

3

Công trình y tế

102,79

4

Công trình văn hóa (nhà hát, nhà văn hóa, rạp chiếu phim, bảo tàng...)

105,18

5

Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng

105,35

II

Công trình công nghiệp

 

1

Công trình sản xuất vật liệu xây dựng (nhà máy sản xuất gạch, ngói)

101,94

2

Công trình năng lượng

 

2.1

Đường dây

109,90

2.2

Trạm biến áp

101,04

3

Công trình nhà máy dệt, nhà máy sản xuất các sản phẩm may

105,68

III

Công trình hạ tầng kỹ thuật

 

1

Công trình cấp nước

 

1.1

Nhà máy nước

104,62

1.2

Tuyến ống cấp nước

102,85

2

Công trình thoát nước

 

2.1

Tuyến cống thoát nước

105,41

2.2

Công trình xử lý nước thải

104,88

3

Công trình chiếu sáng công cộng

112,68

IV

Công trình giao thông

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường bê tông xi măng

103,61

1.2

Đường bê tông nhựa

105,58

2

Công trình cầu đường bộ (cầu Bê tông xi măng)

109,90

V

Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

1

Công trình thủy lợi

 

1.1

Kênh

 

a

Kênh bê tông xi măng

104,86

b

Kênh xây gạch

102,51

1.2

Trạm bơm tưới tiêu

104,12

2

Công trình đê điều

 

 

Đê sông

103,72

Châu Thanh

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 22,398

Bài viết về

lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]