15 thủ tục hành chính về nhà ở bị điều chỉnh khi bỏ sổ hộ khẩu giấy (Hình từ Internet)
Ngày 13/3/2023, Bộ Xây dựng ban hành Công văn 890/BXD-VP thực hiện quy định liên quan đến bỏ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy.
Theo đó, triển khai quy định về việc bỏ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy, đẩy mạnh ứng dụng dữ liệu về dân cư, Bộ Xây dựng đã thực hiện công bố, công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính những thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nhà ở được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 104/2022/NĐ-CP.
Đồng thời, trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Bộ Xây dựng đã cập nhật thay thế các trường thông tin liên quan đến nơi cư trú như “Ngày, tháng, năm sinh; số chứng minh nhân dân/hộ chiếu/căn cước công dân; địa chỉ thường trú” bằng mã số định danh cá nhân.
Thực hiện Công điện 90/CĐ-TTg ngày 28/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấn chỉnh thực hiện quy định liên quan đến bỏ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy, Bộ Xây dựng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khẩn trương công bố, công khai thủ tục hành chính, hướng dẫn, đôn đốc cơ quan có thẩm quyền, cá nhân được giao tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính khai thác thông tin cư trú của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, thực hiện nghiêm việc bỏ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy, không yêu cầu công dân cung cấp các thông tin được thay thế bằng mã số định danh cá nhân.
TT |
MÃ TTHC |
TÊN TTHC |
BỘ PHẬN CẤU THÀNH TTHC CÓ NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ |
I |
Lĩnh vực kiến trúc |
||
1 |
1.008891 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
2 |
1.008991 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
3 |
1.008989 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
4 |
1.008990 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp |
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
II |
Lĩnh vực nhà ở |
||
5 |
1.010005 |
Bán phần diện tích nhà, đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Thành phần hồ sơ |
6 |
1.010006 |
Chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Thành phần hồ sơ |
7 |
1.010007 |
Chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Thành phần hồ sơ |
8 |
1.007766 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Thành phần hồ sơ |
9 |
1.007767 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Thành phần hồ sơ |
III |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
||
10 |
1.009982 |
Cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD lần đầu hạng II, hạng III |
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
11 |
1.009983 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
12 |
1.009928 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
13 |
1.009986 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
14 |
1.009984 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
15 |
1.009985 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Xem thêm tại Công văn 890/BXD-VP ngày 13/3/2023.