Đáp án môn Lịch sử tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2024 (Tham khảo)

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Lê Trương Quốc Đạt
28/06/2024 17:00 PM

Sau đây là đáp án môn Lịch sử tốt nghiệp THPT năm 2024 mang tính chất tham khảo cho các bạn thí sinh dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia.

Đáp án môn Sử tốt nghiệp THPT năm 2024 (Tham khảo)

Đáp án môn Lịch sử tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2024 (Tham khảo) (Hình từ Internet)

1. Đáp án môn Lịch sử tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2024 (Tham khảo)

Môn Lịch sử trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2024 có thời gian làm bài trắc nghiệm là 50 phút.

Sau đây là đáp án đề thi môn Lịch sử tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2024 mang tính chất tham khảo như sau:

- Đáp án môn Lịch sử mã đề 301

1.B

2.D

3.B

4.C

5.B

6.B

7.D

8.B

9.C

10.D

11.C

12.A

13.D

14.B

15.C

16.

17.D

18.A

19.B

20.B

21.C

22.A

23.A

24.A

25.C

26.D

27.D

28.C

29.D

30.D

31.A

32.A

33.C

34.D

35.A

36.C

37.A

38.A

39.D

40.D

- Đáp án môn Lịch sử mã đề 302

1.A

2.A

3.C

4.B

5.C

6.B

7.C

8.A

9.C

10.B

11.D

12.A

13.B

14.D

15.D

16.C

17.A

18.A

19.B

20.A

21.A

22.D

23.D

24.A

25.B

26.C

27.D

28.C

29.B

30.B

31.D

32.C

33.B

34.B

35.D

36.B

37.D

38.C

39.D

40.D

- Đáp án môn Lịch sử mã đề 303

1.A

2.C

3.B

4.A

5.A

6.B

7.B

8.B

9.C

10.B

11.A

12.D

13.D

14.C

15.A

16.C

17.B

18.B

19.C

20.D

21.D

22.A

23.B

24.A

25.A

26.D

27.D

28.D

29.A

30.C

31.C

32.B

33.D

34.D

35.C

36.C

37.C

38.D

39.C

40.B

- Đáp án môn Lịch sử mã đề 304

1.C

2.D

3.B

4.A

5.C

6.D

7.C

8.D

9.A

10.D

11.A

12.C

13.B

14.C

15.D

16.B

17.B

18.A

19.D

20.C

21.B

22.D

23.C

24.D

25.C

26.B

27.B

28.D

29.C

30.C

31.C

32.B

33. D

34.C

35.B

36.B

37.C

38.D

39.B

40.D

- Đáp án môn Lịch sử mã đề 305

1.D

2.C

3.B

4.C

5.B

6.B

7.B

8.A

9.B

10.D

11.D

12.D

13.A

14.D

15.C

16.A

17.A

18.A

19.C

20.D

21.C

22.C

23.A

24.A

25.B

26.D

27.D

28.B

29.C

30.C

31.B

32.D

33.B

34.C

35.A

36.C

37.A

38.D

39.A

40.D

- Đáp án môn Lịch sử mã đề 306

1.A

2.C

3.C

4.B

5.C

6.B

7.D

8.B

9.C

10.C

11.B

12.A

13.D

14.B

15.D

16.C

17.A

18.B

19.A

20.A

21.D

22.C

23. D

24.D

25.B

26.B

27.C

28.A

29.D

30.A

31.C

32.C

33.C

34.A

35.D

36.B

37.A

38.A

39.D

40.A

- Đáp án môn Lịch sử mã đề 307

1.B

2.D

3.A

4.D

5.C

6.A

7.B

8.D

9.A

10.D

11.D

12.B

13.A

14.C

15.D

16.B

17.A

18.D

19.D

20.D

21.B

22.B

23. D

24.C

25.D

26.C

27.A

28.C

29.C

30.C

31.B

32.B

33.C

34.A

35.B

36.A

37.C

38.A

39.B

40.A

- Đáp án môn Lịch sử mã đề 308

1.C

2.D

3.B

4.A

5.D

6.A

7.B

8.D

9.A

10.C

11.A

12.B

13.A

14.B

15.D

16.A

17.A

18.C

19.D

20.D

21.C

22.B

23.B

24.D

25.C

26.D

27.A

28.D

29.A

30.B

31.B

32.A

33.A

34.B

35.B

36.C

37.B

38.C

39.A

40.A

- Đáp án môn Lịch sử mã đề 309

1.B

2.C

3.D

4.B

5.D

6.D

7.A

8.B

9.C

10.D

11.B

12.A

13.C

14.C

15.C

16.A

17.A

18.D

19.C

20.C

21.C

22.A

23.A

24.C

25.C

26.D

27.A

28.D

29.A

30.D

31.D

32.A

33.A

34.C

35.C

36.D

37.A

38.D

39.A

40.A

- Đáp án môn Lịch sử mã đề 310

1.A

2.A

3.D

4.B

5.B

6.C

7.B

8.D

9.B

10.C

11.B

12.C

13.A

14.D

15.D

16.C

17.C

18.A

19.C

20.B

21.A

22.B

23.B

24.A

25.A

26.C

27.A

28.C

29.C

30.B

31.B

32.A 

33.C

34.A

35.B

36.C

37.B

38.C

39.A

40.A

- Đáp án môn Lịch sử mã đề 311

1.D

2.B

3.C

4.B

5.C

6.C

7.B

8.D

9.B

10.C

11.D

12.D

13.D

14.B

15.D

16.C

17.C

18.A

19.C

20.B

21.B

22.D

23.A

24.C

25.A

26.C

27.A

28.C

29.C

30.B

31.B

32.B

33. D

34.A

35.B

36.C

37.B

38.C

39.A

40.A

- Đáp án môn Lịch sử mã đề 312

1.D

2.A

3.A

4.C

5.A

6.A

7.C

8.C

9.B

10.B

11.D

12.A

13.A

14.A

15.B

16.C

17.B

18.C

19.D

20.C

21.C

22.A

23.C

24.D

25.D

26.D

27.C

28.D

29.D

30.D

31.A

32.A

33.C

34.C

35.D

36.A

37.D

38.A

39.C

40.D

- Đáp án môn Lịch sử mã đề 313

1.D

2.B

3.A

4.D

5.C

6.C

7.B

8.A

9.C

10.B

11.A

12.D

13.D

14.A

15.C

16.B

17.B

18.D

19.A

20.D

21.B

22.D

23.A

24.B

25.D

26.B

27.D

28.D

29.A

30.B

31.A

32.D

33.B

34.A

35.D

36.D

37.A

38.A

39.A

40.B

- Đáp án môn Lịch sử mã đề 314

1.B

2.A

3.D

4.D

5.B

6.B

7.A

8.B

9.C

10.D

11.C

12.D

13.B

14.D

15.D

16.C

17.D

18.C

19.A

20.B

21.D

22.C

23.B

24.C

25.B

26.A

27.C

28.B

29.B

30.C

31.A

32.A

33.B

34.D

35.A

36.C

37.D

38.D

39.C

40.A

- Đáp án môn Lịch sử mã đề 315

1. B

2.C

3.B

4.C

5.D

6.D

7.C

8.C

9.C

10.D

11.C

12.A

13.C

14.A

15.A

16.C

17.D

18.A

19.A

20.D

21.B

22.C

23.B

24.C

25.D

26.D

27.D

28.B

29.B

30.C

31.A

32.D

33.B

34.D

35.C

36.D

37.C

38.B

39.B

40.A

- Đáp án môn Lịch sử mã đề 316

1.D

2.B

3.A

4.D

5.B

6.B

7.B

8.C

9.A

10.A

11.A

12.B

13.D

14.D

15.D

16.C

17.B

18.A

19.B

20.D

21.B

22.D

23.A

24.C

25.A

26.C

27.D

28.C

29.A

30.B

31.B

32.D

33. D

34.D

35.A

36.B

37.C

38.A

39.C

40.A

- Đáp án môn Lịch sử mã đề 317

1.C

2.C

3.B

4.A

5.B

6.D

7.C

8.A

9.D

10.C

11.B

12.A

13.B

14.D

15.A

16.D

17.B

18.A

19.B

20.B

21.D

22.A

23. D

24.D

25.A

26.D

27.A

28.D

29.A

30.B

31.B

32.B

33. D

34.A

35.B

36.D

37.D

38.A

39.B

40.A

- Đáp án môn Lịch sử mã đề 318

1.C

2.C

3.B

4.C

5.A

6.B

7.B

8.A

9.A

10.B

11.B

12.B

13.C

14.C

15.A

16.D

17.D

18.C

19.D

20.D

21.

22.D

23.C

24.B

25.C

26.D

27.B

28.D

29.B

30.D

31.

32.D

33. D

34.C

35.C

36.B

37.D

38.D

39.D

40.B

- Đáp án môn Lịch sử mã đề 319

1.D

2.B

3.B

4.B

5.C

6.C

7.A

8.D

9.D

10.C

11.A

12.D

13.B

14.D

15.C

16.C

17.B

18.B

19.A

20.D

21.A

22.B

23.B

24.A

25.B

26.C

27.A

28.D

29.C

30.D

31.D

32.C

33.B

34.D

35.D

36.A

37.C

38.D

39.C

40.C

- Đáp án môn Lịch sử mã đề 320

1.A

2.C

3.D

4.C

5.B

6.C

7.A

8.A

9.B

10.A

11.D

12.A

13.B

14.C

15.D

16.B

17.C

18.B

19.B

20.D

21.B

22.D

23. D

24.C

25.C

26.A

27.C

28.B

29.B

30.A

31.C

32.C

33.B

34.B

35.B

36.A

37.A

38.B

39.C

40.A

- Đáp án môn Lịch sử mã đề 321

1.B

2.C

3.C

4.C

5.D

6.C

7.A

8.A

9.A

10.B

11.B

12.B

13.C

14.A

15.A

16.B

17.C

18.D

19.C

20.B

21.D

22.B

23.B

24.A

25.C

26.B

27.B

28.A

29.B

30.C

31.C

32.A

33.A

34.A

35.D

36.A

37.C

38.A

39.B

40.C

- Đáp án môn Lịch sử mã đề 322

1.A

2.B

3.A

4.D

5.C

6.B

7.B

8.A

9.A

10.A

11.C

12.C

13.C

14.B

15.C

16.D

17.B

18.C

19.D

20.B

21.B

22.B

23.D

24.C

25.C

26.D

27.A

28.A

29.A

30.C

31.D

32.B

33.D

34.B

35.D

36.A

37.D

38.C

39.A

40.C

- Đáp án môn Lịch sử mã đề 323

1.D

2.A

3.D

4.A

5.A

6.A

7.B

8.A

9.B

10.B

11.D

12.C

13.B

14.B

15.A

16.D

17.C

18.A

19.C

20.C

21.A

22.B

23.A

24.D

25.C

26.B

27.D

28.A

29.C

30.D

31.B

32.A

33.B

34.C

35.C

36.C

37.D

38.B

39.C

40.B

- Đáp án môn Lịch sử mã đề 324

Đang cập nhật....

2. Quy định về lập danh sách thí sinh dự thi và xếp phòng thi tại kỳ thi tốt nghiệp THPT 

Quy định về lập danh sách thí sinh dự thi và xếp phòng thi tại kỳ thi tốt nghiệp THPT theo Điều 9 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT (sửa đổi tại khoản 2 Điều 1 Thông tư 05/2021/TT-BGDĐT) như sau:

* Lập danh sách thí sinh dự thi:

- Ở mỗi Hội đồng thi (có một mã riêng và được thống nhất trong toàn quốc) việc lập danh sách thí sinh dự thi được thực hiện theo từng Điểm thi như sau: Lập danh sách tất cả thí sinh ĐKDT tại Điểm thi theo thứ tự a, b, c,... của tên thí sinh để gắn số báo danh; lập danh sách thí sinh theo thứ tự a, b, c,... của tên thí sinh theo từng bài thi để xếp phòng thi;

- Mỗi thí sinh có một số báo danh duy nhất; số báo danh của thí sinh gồm mã của Hội đồng thi có 02 (hai) chữ số và 06 (sáu) chữ số tiếp theo được đánh tăng dần, liên tục từ 000001 đến hết số thí sinh của Hội đồng thi, bảo đảm không có thí sinh trùng số báo danh.

* Xếp phòng thi:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, thí sinh đã hoàn thành chương trình THPT nhưng chưa tốt nghiệp THPT ở những năm trước, thí sinh tốt nghiệp trung cấp tham dự kỳ thi và thí sinh GDTX được bố trí dự thi chung với thí sinh Giáo dục THPT là học sinh lớp 12 trong năm tổ chức thi (gọi tắt là thí sinh lớp 12 Giáo dục THPT) tại một số Điểm thi do Giám đốc sở GDĐT quyết định, bảo đảm có ít nhất 60% thí sinh lớp 12 Giáo dục THPT trong tổng số thí sinh của Điểm thi (trong trường hợp đặc biệt, cần phải có ý kiến của Bộ GDĐT); việc lập danh sách để xếp phòng thi được thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT;

+ Phòng thi được xếp theo bài thi, mỗi phòng thi có tối đa 24 thí sinh và phải bảo đảm khoảng cách tối thiểu giữa hai thí sinh ngồi cạnh nhau là 1,2m theo hàng ngang; riêng phòng thi cuối cùng của bài thi Ngoại ngữ ở mỗi Điểm thi có thể xếp các thí sinh dự thi các bài thi Ngoại ngữ khác nhau, khi thu bài thi của thí sinh phải xếp bài thi theo từng ngoại ngữ (ngôn ngữ) khác nhau; việc lập danh sách để xếp phòng thi được thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 9 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT;

+ Số phòng thi của mỗi Hội đồng thi được đánh theo thứ tự tăng dần;

+ Mỗi phòng thi có Danh sách ảnh của thí sinh trong phòng thi, được xếp theo thứ tự tương ứng với danh sách thí sinh trong phòng thi;

+ Trước cửa phòng thi, phải niêm yết Danh sách thí sinh trong phòng thi của từng buổi thi và trách nhiệm thí sinh quy định tại Điều 14 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT (sửa đổi tại khoản 6 Điều 1, Điều 2 Thông tư 06/2023/TT-BGDĐT và khoản 5, khoản 6, khoản 7 Điều 1 Thông tư 02/2024/TT-BGDĐT).

3. Hình thức và thời gian thi các môn tại kỳ thi tốt nghiệp THPT 

Theo Điều 4 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT thì ngày thi, lịch thi, nội dung thi, hình thức thi và thời gian làm bài thi/môn thi được quy định như sau:

- Ngày thi, lịch thi: Được quy định trong hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ GDĐT.

- Nội dung thi: Nội dung thi nằm trong chương trình THPT, chủ yếu là chương trình lớp 12.

- Hình thức thi: Các bài thi Toán, Ngoại ngữ, KHTN và KHXH thi theo hình thức trắc nghiệm khách quan (gọi chung là bài thi trắc nghiệm); bài thi Ngữ văn thi theo hình thức tự luận (gọi chung là bài thi tự luận).

- Thời gian làm bài thi/môn thi: Ngữ văn 120 phút; Toán 90 phút; Ngoại ngữ 60 phút; 50 phút đối với mỗi môn thi thành phần của bài thi tổ hợp KHTN và KHXH.

 

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 93,756

Bài viết về

Thi tốt nghiệp THPT 2024 và xét tuyển đại học 2024

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]