Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm theo QCVN 8-1:2011/BYT (Hình từ internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
(1) Giới hạn ô nhiễm aflatoxin trong thực phẩm
TT |
Tên thực phẩm |
ML (µg/kg) |
||
Aflatoxin B1 |
Aflatoxin tổng số |
Aflatoxin M1 |
||
1.1 |
Lạc và các loại hạt có dầu khác sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm (không bao gồm lạc và các loại hạt có dầu khác sử dụng để sản xuất dầu thực vật) |
|
|
|
Phải sơ chế trước khi sử dụng |
8 |
15 |
KQĐ |
|
Sử dụng trực tiếp không cần sơ chế |
2 |
4 |
KQĐ |
|
1.2 |
Hạt Almonds, hạt dẻ cười (pistachios),nhân hạt mơ (apricot kernels) sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm |
|
|
|
Phải sơ chế trước khi sử dụng |
12 |
15 |
KQĐ |
|
Sử dụng trực tiếp không cần sơ chế |
8 |
10 |
KQĐ |
|
1.3 |
Hạt Hazelnuts sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm |
|
|
|
Phải sơ chế trước khi sử dụng |
8 |
15 |
KQĐ |
|
Sử dụng trực tiếp không cần sơ chế |
5 |
10 |
KQĐ |
|
1.4 |
Các loại hạnh nhân khác (không bao gồm các sản phẩm quy định trong mục 1.2; 1.3) sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm |
|
|
|
Phải sơ chế trước khi sử dụng |
5 |
10 |
KQĐ |
|
Sử dụng trực tiếp không cần sơ chế (bao gồm sản phẩm chế biến từ các loại hạnh nhân này) |
2 |
4 |
KQĐ |
|
1.5 |
Quả khô sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm |
|
|
|
Phải sơ chế trước khi sử dụng |
5 |
10 |
KQĐ |
|
Sử dụng trực tiếp không cần sơ chế |
2 |
4 |
KQĐ |
|
1.6 |
Các loại ngũ cốc và sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bao gồm cả sản phẩm ngũ cốc đã qua chế biến (không bao gồm các sản phẩm quy định tại mục 1.7; 1.10; 1.12) |
2 |
4 |
KQĐ |
1.7 |
Ngô và gạo, phải sơ chế trước khi sử dụng làm thực phẩm hoặc làm thành phần nguyên liệu của thực phẩm |
5 |
10 |
KQĐ |
1.8 |
Sữa và các sản phẩm từ sữa (bao gồm cả sữa nguyên liệu) |
KQĐ |
KQĐ |
0,5 |
1.9
|
Gia vị: Ớt: bao gồm tất cả các loại, tương ớt, ớt bột, ớt cựa gà, ớt cay. Hạt tiêu khô bao gồm cả tiêu trắng và tiêu đen |
5 |
10 |
KQĐ |
Hạt nhục đậu khấu. |
||||
Gừng và nghệ |
||||
Hỗn hợp các loại gia vị trên |
||||
1.10 |
Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc (processed cereal-based food) và các thực phẩm khác dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi (dạng khô) (không bao gồm sản phẩm quy định tại mục 1.11, 1.12) |
0,1 |
KQĐ |
KQĐ |
1.11 |
Thức ăn công thức dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi (Infant formulae and follow- on formulae) |
KQĐ |
KQĐ |
0,025 |
1.12 |
Thực phẩm sử dụng với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi (Dietary foods for special medical purposes intended specifically for infants) |
0,1 |
KQĐ |
0,025 |
Ghi chú: các mục 1.1 đến 1.4 quy định cho phần ăn được của hạt (sau khi đã tách vỏ)
(2) Giới hạn ochratoxin A trong thực phẩm
TT |
Tên thực phẩm |
ML (µg/kg) |
2.1 |
Ngũ cốc chưa qua chế biến |
5 |
2.2 |
Ngũ cốc sử dụng làm thực phẩm, các sản phẩm từ ngũ cốc (đã và chưa qua chế biến) (không bao gồm các sản phẩm quy định tại phần 2.9 và 2.10) |
3 |
2.3 |
Nho khô (currants, raisins và sultanat) |
10 |
2.4 |
Hạt cà phê rang và cà phê bột (không bao gồm cà phê hòa tan) |
5 |
2.5 |
Cà phê hòa tan (cà phê uống liền) |
10 |
2.6 |
Rượu vang, rượu vang nổ và rượu vang hoa quả (không bao gồm rượu mùi và rượu vang có độ cồn không thấp hơn 15o) |
2 |
2.7 |
Rượu vang có hương thơm (aromatised wine), đồ uống pha chế từ rượu vang có hương thơm, cocktail từ rượu vang có hương thơm |
2 |
2.8 |
Nước nho ép, nước nho ép cô đặc hoàn nguyên, nectar nho, dịch nho ép (grape must) và dịch nho ép hoàn nguyên sử dụng làm thực phẩm |
2 |
2.9 |
Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc và các thực phẩm khác dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi (dạng khô) |
0,5 |
2.10 |
Thực phẩm sử dụng với mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi |
0,5 |
2.11 |
Gia vị: 30 Ớt: bao gồm tất cả các loại, tương ớt, ớt bột, ớt cựa gà, ớt cay. |
30 |
Hạt tiêu: hạt khô bao gồm cả tiêu trắng và tiêu đen |
||
Hạt nhục đậu khấu |
||
Gừng và nghệ |
||
Hỗn hợp các loại gia vị trên |
||
2.12 |
Sản phẩm chiết xuất từ cam thảo (1kg sản phẩm thu được từ 3 - 4 kg rễ cam thảo) dùng trong chế biến nước giải khát và bánh kẹo 80 |
80 |
(3) Giới hạn ô nhiễm patulin trong thực phẩm
TT |
Tên thực phẩm |
ML (µg/kg) |
3.1 |
Nước quả ép, nước quả ép cô đặc hoàn nguyên, necta quả |
50 |
3.2 |
Đồ uống có cồn (spirit drinks), rượu táo (cider) và các loại đồ uống lên men khác từ táo hoặc có chứa nước táo ép |
50 |
3.3 |
Những sản phẩm từ táo (phần thịt quả) bao gồm mứt táo, táo nghiền sử dụng làm thực phẩm (không bao gồm sản phẩm quy định tại mục 3.4 và 3.5) |
25 |
3.4 |
Nước táo ép và sản phẩm từ táo (phần thịt quả), bao gồm mứt táo và táo nghiền dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi |
10 |
3.5 |
Thực phẩm khác (không bao gồm các thực phẩm chế biến từ ngũ cốc) dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi |
10 |
(4) Giới hạn ô nhiễm deoxynivalenol trong thực phẩm*
TT |
Tên thực phẩm |
ML (µg/kg) |
4.1 |
Ngũ cốc chưa qua chế biến (không bao gồm lúa mì, yến mạch và ngô) |
1.250 |
4.2 |
Lúa mì và yến mạch chưa qua chế biến |
1.750 |
4.3 |
Ngô chưa qua chế biến (không bao gồm ngô chưa qua chế biến dùng để chế biến bằng phương pháp xay ướt) |
1.750 |
4.4 |
Ngũ cốc, bột ngũ cốc, cám (bran), hạt mầm (germ) sử dụng làm thực phẩm (không bao gồm sản phẩm quy định tại mục 4.7) |
750 |
4.5 |
Mỳ ống (khô - hàm lượng nước khoảng 12%) |
750 |
4.6 |
Bánh mì, bánh nướng (pastries), bánh quy, bánh snack và đồ ăn điểm tâm (breakfast) từ ngũ cốc |
500 |
4.7 |
Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc và các thực phẩm khác dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi (dạng khô) |
200 |
* Ghi chú: không áp dụng giới hạn ô nhiễm deoxynivalenol trong ngũ cốc và sản phẩm chế biến từ ngũ cốc cho gạo và các sản phẩm chế biến từ gạo.
(5) Giới hạn ô nhiễm zearalenone trong thực phẩm*
TT |
Tên thực phẩm |
ML (µg/kg) |
5.1 |
Ngũ cốc chưa qua chế biến (không bao gồm ngô) |
100 |
5.2 |
Ngô chưa qua chế biến (không bao gồm ngô chưa qua chế biến dùng để chế biến bằng phương pháp xay ướt) |
350 |
5.3 |
Ngũ cốc, bột ngũ cốc, cám, hạt mầm dùng làm thực phẩm (không bao gồm sản phẩm quy định tại mục 5.6 ; 5.7 ; 5.8) |
75 |
5.4 |
Dầu ngô tinh chế |
400 |
5.5 |
Bánh mì, bánh nướng, bánh quy, bánh snack và đồ ăn điểm tâm từ ngũ cốc (không bao gồm bánh snack và đồ ăn điểm tâm từ ngô) |
50 |
5.6 |
Ngô sử dụng làm thực phẩm, bánh snack và đồ ăn điểm tâm từ ngô |
100 |
5.7 |
Thực phẩm chế biến từ ngũ cốc và các thực phẩm khác dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi (dạng khô) |
20 |
* Ghi chú: Không áp dụng giới hạn ô nhiễm zearalenone trong ngũ cốc và sản phẩm chế biến từ ngũ cốc cho gạo và các sản phẩm chế biến từ gạo.
(6) Giới hạn ô nhiễm fumonisin tổng số trong thực phẩm
TT |
Tên thực phẩm |
ML (µg/kg) |
6.1 |
Ngô chưa qua chế biến (không bao gồm ngô chưa qua chế biến dùng để chế biến bằng phương pháp xay ướt) |
4.000 |
6.2 |
Ngô sử dụng làm thực phẩm, thực phẩm từ ngô (không bao gồm sản phẩm quy định tại mục 6.3; 6.4) |
1.000 |
6.3 |
Bánh snack và đồ ăn điểm tâm từ ngô |
800 |
6.4 |
Thực phẩm chế biến từ ngô và các thực phẩm khác dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi |
200 |
(Mục II QCVN 8-1:2011/BYT)