Yêu cầu về an toàn thực phẩm của đồ uống không cồn (Hình từ internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Theo QCVN 6-2:2010/BYT quy định về chỉ tiêu an toàn thực phẩm và các yêu cầu quản lý đối với đồ uống không cồn, bao gồm nước rau quả, nectar rau quả và đồ uống pha chế sẵn không cồn. (QCVN 6-2:2010/BYT không áp dụng đối với thực phẩm chức năng)
Theo đó, yêu cầu về an toàn thực phẩm của đồ uống không cồn như sau:
- Giới hạn tối đa các chất nhiễm bẩn được quy định tại Phụ lục I QCVN 6-2:2010/BYT.
- Các chỉ tiêu vi sinh vật được quy định tại Phụ lục II QCVN 6-2:2010/BYT.
- Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng phù hợp với quy định hiện hành.
- Có thể sử dụng các phương pháp thử có độ chính xác tương đương với các phương pháp quy định kèm theo các chỉ tiêu trong các Phụ lục I và Phụ lục II QCVN 6-2:2010/BYT.
- Số hiệu và tên đầy đủ của phương pháp lấy mẫu và các phương pháp thử được quy định tại Phụ lục III QCVN 6-2:2010/BYT.
- Trong trường hợp cần kiểm tra các chỉ tiêu chưa quy định phương pháp thử tại Quy chuẩn này, Bộ Y tế sẽ quyết định căn cứ theo các phương pháp hiện hành trong nước hoặc ngoài nước đã được xác nhận giá trị sử dụng.
QCVN 6-2:2010/BYT quy định cụ thể giới hạn các chất nhiễm bẩn đối với đồ uống không cồn như sau:
Tên chỉ tiêu |
Giới hạn tối đa |
Phương pháp thử |
Phân loại chỉ tiêu |
I. Kim loại nặng |
|||
1. Chì, mg/l |
0,05 |
A |
|
2. Thiếc (đối với sản phẩm đóng hộp tráng thiếc), mg/l |
150 |
TCVN 7769:2007 (ISO 17240:2004); TCVN 7788:2007 |
A |
II. Độc tố vi nấm |
|||
1. Patulin trong nước táo và nectar táo (áp dụng cho cả nước táo và nectar táo được sử dụng làm thành phần của các loại đồ uống khác), mg/l |
50 |
TCVN 8161:2009 (EN 14177:2003) |
A |
III. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật |
|||
1. Nước quả và nectar quả thuộc chi Citrus (chi Cam chanh) |
|||
- Piperonyl butoxid, mg/l |
0,05 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 302, E1/E4+C4 |
A |
2. Nước cam và nectar cam |
|||
- 2-Phenylphenol, mg/l |
0,5 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 302, E1, E2 |
A |
- Propargit, mg/l |
0,3 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 302, E1, E2 |
A |
3. Nước táo và nectar táo |
|||
- Diphenylamin, mg/l |
0,5 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 302, E1, E2 |
A |
- Propargit, mg/l |
0,2 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 302, E1, E2 |
A |
4. Nước nho và nectar nho |
|||
- Propargit, mg/l |
1 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 302, E1, E2 |
A |
5. Nước cà chua và nectar cà chua |
|||
- Carbaryl, mg/l |
3 |
TCVN 8171-1:2009 (EN 14185-1:2003) |
A |
- Malathion, mg/l |
0,01 |
AOAC 970.53 |
A |
- Piperonyl butoxid, mg/l |
0,3 |
US FDA PAM, Vol. I, Section 302, E1/E4+C4 |
A |
1) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. |
Tên chỉ tiêu |
Giới hạn tối đa |
Phương pháp thử |
Phân loại chỉ tiêu |
2. Coliform, CFU/ml |
10 |
TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006); TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006) |
A |
3. E. coli, CFU/ml |
Không được có |
TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001); |
A |
5. Pseudomonas aeruginosa, CFU/ml |
Không được có |
A |
|
6. Staphylococcus aureus, CFU/ml |
Không được có |
TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, With Amd. 1:2003); TCVN 4830-2:2005 (ISO 6888-2:1999, With Amd. 1:2003); TCVN 4830-3:2005 (ISO 6888-2: 2003) |
A |
7. Clostridium perfringens, CFU/ml |
Không được có |
TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) |
A |
8. Tổng số nấm men và nấm mốc, CFU/ml |
10 |
TCVN 8275-1:2009 (ISO 21527-1:2008) |
A |
2) Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. |