Các loại thuốc uống đạt tiêu chuẩn EU-GMP phải như thế nào? (Hình từ internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Căn cứ Khoản 7 Điều 3 Thông tư 15/2019/TT-BYT quy định về dây chuyền sản xuất thuốc đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn EU-GMP như sau:
Dây chuyền sản xuất thuốc đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn EU-GMP là dây chuyền sản xuất thuốc được cơ quan quản lý có thẩm quyền của nước tham gia Cơ quan quản lý dược Châu Âu (EMA) cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn EU-GMP.
Theo khoản 8 Điều 3 Thông tư 15/2019/TT-BYT quy định dây chuyền sản xuất thuốc đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn tương đương EU-GMP như sau:
Dây chuyền sản xuất thuốc đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn tương đương EU-GMP là dây chuyền sản xuất thuốc được cơ quan quản lý có thẩm quyền của nước thuộc danh sách SRA cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP).
Theo Điều 2 Thông tư 03/2024/TT-BYT, thuốc đưa vào danh mục phải đáp ứng tất cả các nguyên tắc, tiêu chí sau đây:
- Có ít nhất từ 03 giấy đăng ký lưu hành của ít nhất 03 hãng sản xuất trong nước đáp ứng nguyên tắc, tiêu chuẩn EU-GMP hoặc tương đương EU-GMP và đáp ứng tiêu chí kỹ thuật Nhóm 1, Nhóm 2 theo quy định tại Điều 7 Thông tư 15/2019/TT-BYT quy định về đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
- Giá thuốc sản xuất trong nước (giá thuốc trúng thầu trung bình theo phương pháp tính trung bình cộng) không cao hơn so với giá thuốc nhập khẩu có tiêu chí kỹ thuật tương đương (phù hợp với các quy định ưu đãi cho thuốc sản xuất trong nước tại Luật Đấu thầu 2023).
- Có khả năng cung cấp thuốc cho các cơ sở y tế.
Như vậy theo quy định các loại thuốc lưu thông trên thị trường hiện nay đều phải đạt tiêu chuẩn EU-GMP hoặc tương đương EU-GMP và có giấy đăng kí lưu hành ít nhất 03 hãng thuốc trong nước đáp ứng tiêu chí trên và tiêu chí kỹ thuật Nhóm 1, Nhóm 2 theo quy định tại Thông tư 15/2019/TT-BYT.
Danh mục 93 loại thuốc có ít nhất từ 03 giấy đăng ký lưu hành của ít nhất 03 hãng sản xuất trong nước đáp ứng nguyên tắc, tiêu chuẩn EU-GMP hoặc tương đương EU-GMP
Cụ thể tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 03/2024/TT-BYT liệt kê cụ thể tên hoạt chất loại thuốc đạt chuẩn các tiêu chí:
STT (1) |
Tên hoạt chất (2) |
Nồng độ - Hàm lượng (3) |
Dạng bào chế (4) |
Đơn vị tính (5) |
Nhóm tiêu chí kỹ thuật (6) |
1 |
Acyclovir |
400mg |
Viên |
Viên |
2 |
2 |
Acyclovir |
800mg |
Viên |
Viên |
2 |
3 |
Albendazole |
400mg |
Viên |
Viên |
2 |
4 |
Allopurinol |
300mg |
Viên |
Viên |
2 |
5 |
Amisulpride |
100mg |
Viên |
Viên |
2 |
6 |
Amisulpride |
200mg |
Viên |
Viên |
2 |
7 |
Atenolol |
50mg |
Viên |
Viên |
2 |
8 |
Atorvastatin |
10mg |
Viên |
Viên |
2 |
9 |
Atorvastatin |
20mg |
Viên |
Viên |
2 |
10 |
Bambuterol hydrochloride |
10mg |
Viên |
Viên |
2 |
11 |
Betahistine dihydrochloride |
16mg |
Viên |
Viên |
2 |
12 |
Bisoprolol fumarate |
5mg |
Viên |
Viên |
2 |
13 |
Bisoprolol fumarate |
2,5mg |
Viên |
Viên |
2 |
14 |
Bisoprolol fumarate |
10mg |
Viên |
Viên |
2 |
15 |
Carvedilol |
12,5mg |
Viên |
Viên |
2 |
16 |
Cefazolin |
1g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
17 |
Cefepime |
1g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
18 |
Cefepime |
2g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
19 |
Cefoperazone |
1g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
20 |
Cefoperazone |
2g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
21 |
Cefoperazone; Sulbactam |
500mg; 500mg |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
22 |
Cefoperazone; Sulbactam |
1g; 500mg |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
23 |
Cefoperazone; Sulbactam |
1g; 1g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
24 |
Cefotaxime |
1g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
25 |
Cefotaxime |
2g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
26 |
Cefotiam |
1g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
27 |
Ceftazidime |
1g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
28 |
Ceftazidime |
2g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
29 |
Ceftazidime |
500mg |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
30 |
Ceftizoxime |
1g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
31 |
Ceftriaxone |
1g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
32 |
Cefuroxime |
750mg |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
33 |
Cefuroxime |
1,5g |
Thuốc tiêm |
Lọ |
2 |
34 |
Cetirizin dihydrochloride |
10mg |
Viên |
Viên |
2 |
35 |
Ciprofloxacin |
500mg |
Viên |
Viên |
2 |
36 |
Clopidogrel |
75mg |
Viên |
Viên |
2 |
37 |
Colchicine |
1mg |
Viên |
Viên |
2 |
38 |
Diosmin; Hesperidin |
450mg; 50mg |
Viên |
Viên |
2 |
39 |
Domperidone |
10mg |
Viên |
Viên |
2 |
40 |
Eperisone hydrochloride |
50mg |
Viên |
Viên |
2 |
41 |
Esomeprazole |
40mg |
Viên bao tan ở ruột |
Viên |
2 |
42 |
Esomeprazole |
20mg |
Viên bao tan ở ruột |
Viên |
2 |
43 |
Etoricoxib |
90mg |
Viên |
Viên |
2 |
44 |
Etoricoxib |
120mg |
Viên |
Viên |
2 |
45 |
Ezetimibe |
10mg |
Viên |
Viên |
2 |
46 |
Fexofenadine hydrochloride |
120mg |
Viên |
Viên |
2 |
47 |
Fexofenadine hydrochloride |
60mg |
Viên |
Viên |
2 |
48 |
Fluconazole |
150mg |
Viên nang |
Viên |
2 |
49 |
Gabapentin |
300mg |
Viên |
Viên |
2 |
50 |
Galantamine |
4mg |
Viên |
Viên |
2 |
51 |
Ibuprofen |
400mg |
Viên |
Viên |
2 |
52 |
Ibuprofen; Paracetamol |
200mg; 325mg |
Viên |
Viên |
2 |
53 |
Irbesartan |
150mg |
Viên |
Viên |
2 |
54 |
Irbesartan |
300mg |
Viên |
Viên |
2 |
55 |
Lamivudine |
100mg |
Viên |
Viên |
2 |
56 |
Lamotrigine |
50mg |
Viên |
Viên |
2 |
57 |
Lansoprazole |
30mg |
Viên nang |
Viên |
2 |
58 |
Levetiracetam |
500mg |
Viên |
Viên |
2 |
59 |
Levocetirizine dihydrochloride |
5mg |
Viên |
Viên |
2 |
60 |
Levofloxacin |
500mg |
Viên |
Viên |
2 |
61 |
Levofloxacin |
250mg |
Viên |
Viên |
2 |
62 |
Linezolid |
600mg |
Viên |
Viên |
2 |
63 |
Magnesi lactate dihydrate; Vitamin B6 |
470mg; 5mg |
Viên |
Viên |
2 |
64 |
Meloxicam |
7,5mg |
Viên |
Viên |
2 |
65 |
Metformin hydrochloride |
1000mg |
Viên |
Viên |
2 |
66 |
Mirtazapin |
30mg |
Viên |
Viên |
2 |
67 |
Montelukast |
10mg |
Viên |
Viên |
2 |
68 |
Montelukast |
5mg |
Viên |
Viên |
2 |
69 |
Nabumeton |
500mg |
Viên |
Viên |
2 |
70 |
Nebivolol |
5mg |
Viên |
Viên |
2 |
71 |
Olanzapin |
5mg |
Viên |
Viên |
2 |
72 |
Olanzapin |
10mg |
Viên |
Viên |
2 |
73 |
Paracetamol |
500mg |
Viên |
Viên |
2 |
74 |
Paracetamol; Tramadol hydrocloride |
325mg; 37,5mg |
Viên |
Viên |
2 |
75 |
Pcrindopril tert-butylamine |
4mg |
Viên |
Viên |
2 |
76 |
Piracetam |
800mg |
Viên |
Viên |
2 |
77 |
Quetiapine |
200mg |
Viên |
Viên |
2 |
78 |
Quetiapine |
100mg |
Viên |
Viên |
2 |
79 |
Rabeprazole natri |
20mg |
Viên bao tan ở ruột |
Viên |
2 |
80 |
Rivaroxaban |
15mg |
Viên |
Viên |
2 |
81 |
Rosuvastatin |
10mg |
Viên |
Viên |
2 |
82 |
Rosuvastatin |
20mg |
Viên |
Viên |
2 |
83 |
Rosuvastatin |
5mg |
Viên |
Viên |
2 |
84 |
Spiramycin |
3.000.000 IU |
Viên |
Viên |
2 |
85 |
Sulpiride |
50mg |
Viên |
Viên |
2 |
86 |
Telmisartan |
80mg |
Viên |
Viên |
2 |
87 |
Telmisartan |
40mg |
Viên |
Viên |
2 |
88 |
Tenofovir disoproxil fumarate |
300mg |
Viên |
Viên |
2 |
89 |
Trimetazidine hydrochloride |
20mg |
Viên |
Viên |
2 |
90 |
Trimetazidine hydrochloride |
35mg |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
2 |
91 |
Valsartan |
80mg |
Viên |
Viên |
2 |
92 |
Venlafaxin |
75mg |
Viên |
Viên |
2 |
93 |
Vitamin B1; Vitamin B6; Vitamin B12 |
100mg; 200mg; 200mcg |
Viên |
Viên |
2 |
Lê Nguyễn Anh Hào