Điểm chuẩn xét tuyển sớm năm 2024 Trường Đại học Tôn Đức Thắng (Hình từ Internet)
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả trúng tuyển có điều kiện năm 2024 các ngành trình độ đại học của Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông (Phương thức 1), Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (Phương thức 3), Phương thức xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG TP.HCM) (Phương thức 4). Cụ thể điểm chuẩn xét tuyển sớm năm 2024 Trường Đại học Tôn Đức Thắng như sau:
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển có điều kiện (PT1, PT3 theo thang điểm 40; PT4 theo thang điểm 1200) |
|||||
PT1-5HK |
PT1-6HK |
PT3-ĐT1-5HK |
PT3-ĐT2-5HK |
PT3-ĐT2-6HK |
PT4 |
||
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||||||
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
33,75 |
33,75 |
|
|
|
800 Vẽ NK ≥ 6.0 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
30,75 |
31,00 |
|
|
|
720 Vẽ NK ≥ 6.0 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
36,50 |
37,00 |
|
|
|
850 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
35,50 |
36,00 |
|
|
|
800 |
7310301 |
Xã hội học |
33,50 |
34,00 |
|
|
|
700 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) |
34,00 |
34,25 |
|
|
|
750 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
34,00 |
34,25 |
|
|
|
750 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
36,00 |
36,25 |
|
|
|
820 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
35,00 |
35,25 |
|
|
|
800 |
7340115 |
Marketing |
37,25 |
37,50 |
|
|
|
880 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
37,50 |
37,50 |
|
|
|
880 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
35,50 |
35,75 |
|
|
|
830 |
7340301 |
Kế toán |
34,00 |
34,25 |
|
|
|
800 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
28,00 |
28,50 |
|
|
|
650 |
7380101 |
Luật |
35,00 |
35,50 |
|
|
|
800 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
33,50 |
33,75 |
|
|
|
780 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
26,00 |
26,00 |
28,00 |
|
|
600 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
29,50 |
29,75 |
|
|
|
750 |
7460201 |
Thống kê |
28,00 |
28,25 |
|
|
|
650 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
37,00 |
37,00 |
|
|
|
900 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
35,25 |
35,50 |
|
|
|
820 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
36,50 |
36,50 |
|
|
|
870 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
26,00 |
26,00 |
28,00 |
|
|
600 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
33,25 |
33,50 |
|
|
|
800 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
30,00 |
30,25 |
|
|
|
800 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
32,00 |
32,25 |
|
|
|
800 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
34,00 |
34,25 |
|
|
|
830 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
33,50 |
33,75 |
|
|
|
800 |
7580101 |
Kiến trúc |
30,25 |
30,75 |
|
|
|
800 Vẽ NK ≥ 6.0 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
25,00 |
25,00 |
28,00 |
|
|
600 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
30,50 |
31,00 |
|
|
|
780 Vẽ NK ≥ 6.0 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
28,00 |
28,50 |
|
|
|
700 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
26,00 |
26,00 |
28,00 |
|
|
600 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
26,50 |
26,50 |
|
|
|
650 |
7720201 |
Dược học |
35,50 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”) |
35,75 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”) |
|
|
|
820 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”) |
7760101 |
Công tác xã hội |
29,50 |
30,00 |
28,00 |
|
|
650 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
34,00 |
34,25 |
|
|
|
780 |
7810301G |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
26,00 |
26,00 |
|
|
|
650 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
26,00 |
26,00 |
28,00 |
|
|
600 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||||
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao |
29,50 |
29,50 |
|
|
|
750 Vẽ NK ≥ 6.0 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
33,00 |
33,00 |
|
|
|
750 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
27,00 |
27,00 |
|
|
|
650 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao |
33,00 |
33,00 |
|
|
|
700 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
700 |
F7340115 |
Marketing - Chất lượng cao |
34,00 |
34,00 |
|
|
|
800 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao |
34,50 |
34,50 |
|
|
|
800 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao |
31,50 |
31,50 |
|
|
|
750 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao |
30,00 |
30,00 |
|
|
|
700 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao |
30,50 |
30,50 |
|
|
|
720 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
27,00 |
27,00 |
|
|
|
650 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao |
33,50 |
33,50 |
|
|
|
840 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
33,00 |
33,00 |
|
|
|
800 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
26,00 |
26,00 |
|
|
|
650 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao |
26,00 |
26,00 |
|
|
|
650 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao |
27,00 |
27,00 |
|
|
|
650 |
F7520301 |
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao |
27,00 |
27,00 |
|
|
|
650 |
F7580101 |
Kiến trúc - Chất lượng cao |
27,00 |
27,00 |
|
|
|
650 Vẽ NK ≥ 6.0 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
26,00 |
26,00 |
|
|
|
600 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA |
|||||||
N7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
25,00 |
25,00 |
28,00 |
|
|
600 Vẽ NK ≥ 5.0 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
27,00 |
27,00 |
28,00 |
|
|
650 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
25,00 |
25,00 |
28,00 |
|
|
600 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
25,00 |
25,00 |
28,00 |
|
|
600 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
27,00 |
27,00 |
28,00 |
|
|
650 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
25,00 |
25,00 |
28,00 |
|
|
600 |
N7380101 |
Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
26,00 |
26,00 |
28,00 |
|
|
600 |
N7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
26,00 |
26,00 |
28,00 |
|
|
600 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
26,00 |
26,00 |
28,00 |
|
|
600 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH |
|||||||
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
31,00 |
31,00 |
|
32,00 |
32,00 |
700 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
650 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
650 |
FA7340115 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
34,00 |
34,00 |
|
34,00 |
34,00 |
780 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
34,00 |
34,00 |
|
34,00 |
34,00 |
780 |
FA7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
650 |
FA7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
650 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
650 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
700 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
700 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
650 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
600 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH |
|||||||
D7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
650 |
D7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
650 |
D7340115 |
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
34,00 |
34,00 |
|
|
|
780 |
D7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
34,00 |
34,00 |
|
|
|
780 |
D7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
650 |
D7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
650 |
D7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
650 |
D7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
700 |
D7480103 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
700 |
D7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
650 |
D7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
600 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ |
|||||||
K7340101 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) |
28,00 |
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
650 |
K7340101E |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) |
28,00 |
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
650 |
K7340101L |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
28,00 |
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
650 |
K7340101N |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) |
28,00 |
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
650 |
K7340120L |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
32,00 |
32,00 |
|
32,00 |
32,00 |
720 |
K7340201M |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
28,00 |
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
650 |
K7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
28,00 |
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
650 |
K7340301 |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) |
28,00 |
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
650 |
K7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
28,00 |
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
700 |
K7480101T |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) |
28,00 |
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
700 |
K7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
28,00 |
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
650 |
K7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
28.00 |
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
600 |
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ |
|||||||
DK7340101E |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
650 |
DK7340101L |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
650 |
DK7340101N |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
650 |
DK7340120L |
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
32,00 |
32,00 |
|
|
|
720 |
DK7340201M |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
650 |
DK7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
650 |
DK7340301 |
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
650 |
DK7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
700 |
DK7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
650 |
DK7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
600 |
Trong đó:
- PT1-5HK: Phương thức 1 xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT 5HK dành cho trường THPT ký kết;
- PT1-6HK: Phương thức 1 xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT 6HK dành cho trường THPT chưa ký kết;
- PT3-ĐT1-5HK: Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho thí sinh xét tuyển vào các ngành thu hút có Thư giới thiệu của Ban Giám hiệu các trường THPT ký kết hợp tác với TDTU;
- PT3-ĐT2-5HK: Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho thí sinh các trường THPT ký kết có chứng chỉ tiếng Anh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế;
- PT3-ĐT2-6HK: Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho thí sinh các trường THPT chưa ký kết có chứng chỉ tiếng Anh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế;
- PT4: Xét tuyển theo bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2024.
Tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH ngày 26/4/2024, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm đại học năm 2024 như sau:
- Thực hiện theo quy định tại Điều 18 của Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và cập nhật danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm lên Hệ thống chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 10/7/2024;
- Chỉ xét tuyển sớm với các phương thức không sử dụng kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (trong trường hợp phương thức xét tuyển có sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 thì thực hiện xét tuyển theo kế hoạch chung);
- Phải có phương án để không tuyển vượt số lượng chỉ tiêu đã dự kiến;
- Thông báo cho thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) để thí sinh có đủ thông tin và chủ động trong việc đăng ký NVXT trên Hệ thống; tuyệt đối không được xét tuyển lại (tăng hoặc giảm mức điểm trúng tuyển) để loại bớt hoặc tăng thêm thí sinh. Tất cả các thí sinh trúng tuyển sớm phải được đưa lên Hệ thống để xử lý nguyện vọng nếu thí sinh có đăng ký NVXT;
- Không được yêu cầu hoặc thỏa thuận với thí sinh việc cam kết, xác nhận nhập học sớm dưới bất kỳ hình thức nào (nộp kinh phí giữ chỗ, thu giữ các hồ sơ...);
- CSĐT phải thông báo rõ thời điểm nhận hồ sơ xét tuyển và tổ chức xét tuyển theo phương thức xét tuyển sớm, bảo đảm đồng bộ, thống nhất thông tin giữa hồ sơ thí sinh nộp về CSĐT và thông tin thí sinh đăng ký NVXT trên Hệ thống;
- Các CSĐT phải có các biện pháp kiểm tra, đối sánh các dữ liệu khác (chứng chỉ, điểm thi năng khiếu...) để đảm bảo đúng, đầy đủ dữ liệu trước khi xét tuyển;
Trần Trọng Tín