Điểm chuẩn xét tuyển sớm năm 2024 Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
11/07/2024 10:28 AM

Ngày 10/7/2024, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả trúng tuyển có điều kiện năm 2024 phương thức 1, 3, 4.

Điểm chuẩn xét tuyển sớm năm 2024 Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Điểm chuẩn xét tuyển sớm năm 2024 Trường Đại học Tôn Đức Thắng (Hình từ Internet)

Điểm chuẩn xét tuyển sớm năm 2024 Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả trúng tuyển có điều kiện năm 2024 các ngành trình độ đại học của Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông (Phương thức 1), Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (Phương thức 3), Phương thức xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG TP.HCM) (Phương thức 4). Cụ thể điểm chuẩn xét tuyển sớm năm 2024 Trường Đại học Tôn Đức Thắng như sau:

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển có điều kiện

(PT1, PT3 theo thang điểm 40; PT4 theo thang điểm 1200)

PT1-5HK

PT1-6HK

PT3-ĐT1-5HK

PT3-ĐT2-5HK

PT3-ĐT2-6HK

PT4

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

7210403

Thiết kế đồ họa

33,75

33,75

 

 

 

800

Vẽ NK ≥ 6.0

7210404

Thiết kế thời trang

30,75

31,00

 

 

 

720

Vẽ NK ≥ 6.0

7220201

Ngôn ngữ Anh

36,50

37,00

 

 

 

850

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

35,50

36,00

 

 

 

800

7310301

Xã hội học

33,50

34,00

 

 

 

700

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

34,00

34,25

 

 

 

750

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

34,00

34,25

 

 

 

750

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

36,00

36,25

 

 

 

820

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

35,00

35,25

 

 

 

800

7340115

Marketing

37,25

37,50

 

 

 

880

7340120

Kinh doanh quốc tế

37,50

37,50

 

 

 

880

7340201

Tài chính - Ngân hàng

35,50

35,75

 

 

 

830

7340301

Kế toán

34,00

34,25

 

 

 

800

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

28,00

28,50

 

 

 

650

7380101

Luật

35,00

35,50

 

 

 

800

7420201

Công nghệ sinh học

33,50

33,75

 

 

 

780

7440301

Khoa học môi trường

26,00

26,00

28,00

 

 

600

7460112

Toán ứng dụng

29,50

29,75

 

 

 

750

7460201

Thống kê

28,00

28,25

 

 

 

650

7480101

Khoa học máy tính

37,00

37,00

 

 

 

900

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

35,25

35,50

 

 

 

820

7480103

Kỹ thuật phần mềm

36,50

36,50

 

 

 

870

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

26,00

26,00

28,00

 

 

600

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

33,25

33,50

 

 

 

800

7520201

Kỹ thuật điện

30,00

30,25

 

 

 

800

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

32,00

32,25

 

 

 

800

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

34,00

34,25

 

 

 

830

7520301

Kỹ thuật hóa học

33,50

33,75

 

 

 

800

7580101

Kiến trúc

30,25

30,75

 

 

 

800

Vẽ NK ≥ 6.0

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

25,00

25,00

28,00

 

 

600

7580108

Thiết kế nội thất

30,50

31,00

 

 

 

780

Vẽ NK ≥ 6.0

7580201

Kỹ thuật xây dựng

28,00

28,50

 

 

 

700

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

26,00

26,00

28,00

 

 

600

7580302

Quản lý xây dựng

26,50

26,50

 

 

 

650

7720201

Dược học

35,50 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)

35,75 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)

 

 

 

820

(Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)

7760101

Công tác xã hội

29,50

30,00

28,00

 

 

650

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

34,00

34,25

 

 

 

780

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

26,00

26,00

 

 

 

650

7850201

Bảo hộ lao động

26,00

26,00

28,00

 

 

600

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

29,50

29,50

 

 

 

750

Vẽ NK ≥ 6.0

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

33,00

33,00

 

 

 

750

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

27,00

27,00

 

 

 

650

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

33,00

33,00

 

 

 

700

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

28,00

28,00

 

 

 

700

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

34,00

34,00

 

 

 

800

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

34,50

34,50

 

 

 

800

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

31,50

31,50

 

 

 

750

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

30,00

30,00

 

 

 

700

F7380101

Luật - Chất lượng cao

30,50

30,50

 

 

 

720

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

27,00

27,00

 

 

 

650

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

33,50

33,50

 

 

 

840

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

33,00

33,00

 

 

 

800

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

26,00

26,00

 

 

 

650

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

26,00

26,00

 

 

 

650

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

27,00

27,00

 

 

 

650

F7520301

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

27,00

27,00

 

 

 

650

F7580101

Kiến trúc - Chất lượng cao

27,00

27,00

 

 

 

650

Vẽ NK ≥ 6.0

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

26,00

26,00

 

 

 

600

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

N7210403

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

25,00

25,00

28,00

 

 

600

Vẽ NK ≥ 5.0

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

27,00

27,00

28,00

 

 

650

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

25,00

25,00

28,00

 

 

600

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

25,00

25,00

28,00

 

 

600

N7340115

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

27,00

27,00

28,00

 

 

650

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

25,00

25,00

28,00

 

 

600

N7380101

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

26,00

26,00

28,00

 

 

600

N7480101

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

26,00

26,00

28,00

 

 

600

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

26,00

26,00

28,00

 

 

600

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

31,00

31,00

 

32,00

32,00

700

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

28,00

28,00

28,00

650

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

 

28,00

28,00

650

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

34,00

34,00

 

34,00

34,00

780

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

34,00

34,00

 

34,00

34,00

780

FA7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

28,00

28,00

28,00

650

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

28,00

28,00

28,00

650

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

28,00

28,00

28,00

650

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

 

28,00

28,00

700

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

 

28,00

28,00

700

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

28,00

28,00

28,00

650

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

28,00

28,00

28,00

600

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

D7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

 

 

 

650

D7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

 

 

 

650

D7340115

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

34,00

34,00

 

 

 

780

D7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

34,00

34,00

 

 

 

780

D7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

 

 

 

650

D7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

 

 

 

650

D7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

 

 

 

650

D7480101

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

 

 

 

700

D7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

 

 

 

700

D7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

 

 

 

650

D7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

 

 

 

600

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

28,00

28,00

 

28,00

28,00

650

K7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)

28,00

28,00

 

28,00

28,00

650

K7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

28,00

28,00

 

28,00

28,00

650

K7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

28,00

28,00

 

28,00

28,00

650

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

32,00

32,00

 

32,00

32,00

720

K7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

28,00

28,00

 

28,00

28,00

650

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

28,00

28,00

 

28,00

28,00

650

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

28,00

28,00

 

28,00

28,00

650

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

28,00

28,00

 

28,00

28,00

700

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)

28,00

28,00

 

28,00

28,00

700

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

28,00

28,00

 

28,00

28,00

650

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

28.00

28,00

 

28,00

28,00

600

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

DK7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)

28,00

28,00

 

 

 

650

DK7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

28,00

28,00

 

 

 

650

DK7340101N

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

28,00

28,00

 

 

 

650

DK7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

32,00

32,00

 

 

 

720

DK7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

28,00

28,00

 

 

 

650

DK7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

28,00

28,00

 

 

 

650

DK7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

28,00

28,00

 

 

 

650

DK7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

28,00

28,00

 

 

 

700

DK7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

28,00

28,00

 

 

 

650

DK7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

28,00

28,00

 

 

 

600

 

Trong đó:

- PT1-5HK: Phương thức 1 xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT 5HK dành cho trường THPT ký kết;

- PT1-6HK: Phương thức 1 xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT 6HK dành cho trường THPT chưa ký kết;

- PT3-ĐT1-5HK: Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho thí sinh xét tuyển vào các ngành thu hút có Thư giới thiệu của Ban Giám hiệu các trường THPT ký kết hợp tác với TDTU;

- PT3-ĐT2-5HK: Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho thí sinh các trường THPT ký kết có chứng chỉ tiếng Anh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế;

- PT3-ĐT2-6HK: Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho thí sinh các trường THPT chưa ký kết có chứng chỉ tiếng Anh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế;

- PT4: Xét tuyển theo bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2024.

Hướng dẫn tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm đại học năm 2024

Tại Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH ngày 26/4/2024, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm đại học năm 2024 như sau:

- Thực hiện theo quy định tại Điều 18 của Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và cập nhật danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm lên Hệ thống chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 10/7/2024;

- Chỉ xét tuyển sớm với các phương thức không sử dụng kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (trong trường hợp phương thức xét tuyển có sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 thì thực hiện xét tuyển theo kế hoạch chung);

- Phải có phương án để không tuyển vượt số lượng chỉ tiêu đã dự kiến;

- Thông báo cho thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) để thí sinh có đủ thông tin và chủ động trong việc đăng ký NVXT trên Hệ thống; tuyệt đối không được xét tuyển lại (tăng hoặc giảm mức điểm trúng tuyển) để loại bớt hoặc tăng thêm thí sinh. Tất cả các thí sinh trúng tuyển sớm phải được đưa lên Hệ thống để xử lý nguyện vọng nếu thí sinh có đăng ký NVXT;

- Không được yêu cầu hoặc thỏa thuận với thí sinh việc cam kết, xác nhận nhập học sớm dưới bất kỳ hình thức nào (nộp kinh phí giữ chỗ, thu giữ các hồ sơ...);

- CSĐT phải thông báo rõ thời điểm nhận hồ sơ xét tuyển và tổ chức xét tuyển theo phương thức xét tuyển sớm, bảo đảm đồng bộ, thống nhất thông tin giữa hồ sơ thí sinh nộp về CSĐT và thông tin thí sinh đăng ký NVXT trên Hệ thống;

- Các CSĐT phải có các biện pháp kiểm tra, đối sánh các dữ liệu khác (chứng chỉ, điểm thi năng khiếu...) để đảm bảo đúng, đầy đủ dữ liệu trước khi xét tuyển;

Trần Trọng Tín

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 41,024

Bài viết về

Thi tốt nghiệp THPT 2024 và xét tuyển đại học 2024

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]