Danh sách tổ hợp môn xét tuyển Đại học năm 2024

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
17/07/2024 15:00 PM

Dưới đây là danh sách tổ hợp môn xét tuyển Đại học năm 2024 mà thí sinh có thể tham khảo.

Danh sách tổ hợp môn xét tuyển Đại học năm 2024 (Hình từ internet)

1. Danh sách tổ hợp môn xét tuyển Đại học năm 2024

Dưới đây là danh sách tổ hợp môn xét tuyển Đại học 2024 mà thí sinh có thể tham khảo:

Tổ hợp khối A:

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02

Toán, Vật lí , Sinh học

A03

Toán, Vật lý, Lịch sử

A04

Toán, Vật lý, Địa lí

A05

Toán, Hóa học, Lịch sử

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

A07

Toán, Lịch sử, Địa lí

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

A09

Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

A10

Toán, Vật lý, Giáo dục công dân

A11

Toán, Hóa học, Giáo dục công dân

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A14

Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

A16

Toán, Khoa học tự nhiên, Văn

A17

Toán, Khoa học xã hội, Vật lý

A18

Toán, Khoa học xã hội, Hóa học

Tổ hợp khối B:

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

B01

Toán, Sinh học, Lịch sử

B02

Toán, Sinh học, Địa lí

B03

Toán, Sinh học, Văn

B04

Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

B05

Toán, Sinh học, Khoa học xã hội

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Tổ hợp khối C:

C00

Văn, Lịch sử, Địa lí

C01

Văn, Toán, Vật lí

C02

Văn, Toán, Hóa học

C03

Văn, Toán, Lịch sử

C04

Văn, Toán, Địa lí

C05

Văn, Vật lí, Hóa học

C06

Văn, Vật lí, Sinh học

C07

Văn, Vật lí, Lịch sử

C08

Văn, Hóa học, Sinh

C09

Văn, Vật lí, Địa lí

C10

Văn, Hóa học, Lịch sử

C12

Văn, Sinh học, Lịch sử

C13

Văn, Sinh học, Địa

C14

Văn, Toán, Giáo dục công dân

C15

Văn, Toán, Khoa học xã hội

C16

Văn, Vật lí, Giáo dục công dân

C17

Văn, Hóa học, Giáo dục công dân

C18

Văn, Sinh học, Giáo dục công dân

C19

Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

C20

Văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Tổ hợp khối D:

D01

Văn, Toán, tiếng Anh

D02

Văn, Toán, tiếng Nga

D03

Văn, Toán, tiếng Pháp

D04

Văn, Toán, tiếng Trung

D05

Văn, Toán, Tiếng Đức

D06

Văn, Toán, Tiếng Nhật

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D11

Văn, Vật lí, Tiếng Anh

D12

Văn, Hóa học, Tiếng Anh

D13

Văn, Sinh học, Tiếng Anh

D14

Văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15

Văn, Địa lí, Tiếng Anh

D16

Toán, Địa lí, Tiếng Đức

D17

Toán, Địa lí, Tiếng Nga

D18

Toán, Địa lí, Tiếng Nhật

D19

Toán, Địa lí, Tiếng Pháp

D20

Toán, Địa lí, Tiếng Trung

D21

Toán, Hóa học, Tiếng Đức

D22

Toán, Hóa học, Tiếng Nga

D23

Toán, Hóa học, Tiếng Nhật

D24

Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

D25

Toán, Hóa học, Tiếng Trung

D26

Toán, Vật lí, Tiếng Đức

D27

Toán, Vật lí, Tiếng Nga

D28

Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

D29

Toán, Vật lí, Tiếng Pháp

D30

Toán, Vật lí, Tiếng Trung

D31

Toán, Sinh học, Tiếng Đức

D32

Toán, Sinh học, Tiếng Nga

D33

Toán, Sinh học, Tiếng Nhật

D34

Toán, Sinh học, Tiếng Pháp

D35

Toán, Sinh học, Tiếng Trung

D41

Văn, Địa lí, Tiếng Đức

D42

Văn, Địa lí, Tiếng Nga

D43

Văn, Địa lí, Tiếng Nhật

D44

Văn, Địa lí, Tiếng Pháp

D45

Văn, Địa lí, Tiếng Trung

D52

Văn, Vật lí, Tiếng Nga

D54

Văn, Vật lí, Tiếng Pháp

D55

Văn, Vật lí, Tiếng Trung

D61

Văn, Lịch sử, Tiếng Đức

D62

Văn, Lịch sử, Tiếng Nga

D63

Văn, Lịch sử, Tiếng Nhật

D64

Văn, Lịch sử, Tiếng Pháp

D65

Văn, Lịch sử, Tiếng Trung

D66

Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D68

Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga

D69

Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật

D70

Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp

D72

Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

D73

Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức

D74

Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

D75

Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

D76

Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

D77

Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

D78

Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

D79

Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

D80

Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

D81

Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật

D82

Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

D83

Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D85

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức

D86

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga

D87

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp

D88

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

D91

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

D92

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức

D93

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

D94

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

D95

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

D96

Toán, Khoa học xã hội, Anh

D97

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

D98

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

D99

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

DD0

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật

DD2

Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn

DH1

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn

Danh sách mã tổ hợp môn của các khối năng khiếu

Tổ hợp khối H:

H00

Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2

H01

Toán, Văn, Vẽ

H02

Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu

H03

Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu

H04

Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu

H05

Văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu

H06

Văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật

H07

Toán, Hình họa, Trang trí

H08

Văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

Tổ hợp khối V:

V00

Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật

V01

Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật

V02

Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh

V03

Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa học

V05

Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

V06

Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật

V07

Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật

V08

Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật

V09

Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật

V10

Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật

V11

Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

Tổ hợp khối R:

Khối R00

Văn, sử, năng khiếu nghệ thuật

Khối R01

Văn, địa, năng khiếu nghệ thuật

Khối R02

Văn, toán, năng khiếu nghệ thuật

Khối R03

Văn, anh, năng khiếu nghệ thuật

Khối R04

Văn, biểu diễn nghệ thuật, năng khiếu văn hóa nghệ thuật

Khối R05

Văn, anh, năng khiếu báo chí

Khối R06

Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu báo chí

Khối R07

Văn, toán, năng khiếu ảnh báo chí

Khối R08

Văn, anh, năng khiếu ảnh báo chí

Khối R09

Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu ảnh báo chí

Khối R11

Văn, toán, năng khiếu quay phim truyền hình

Khối R12

Văn, anh, năng khiếu quay phim truyền hình

Khối R13

Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu quay phim truyền hình

Khối R15

Văn, toán, năng khiếu báo chí

Khối R16

Văn, khoa học xã hội, năng khiếu báo chí

Khối R17

Văn, khoa học xã hội, năng khiếu ảnh báo chí

Khối R18

Văn, khoa học xã hội, năng khiếu quay phim truyền hình

Khối R19

Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu báo chí

Khối R20

Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu ảnh báo chí

Khối R21

Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu quay phim truyền hình

Khối R22

Văn, toán, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh

Khối R23

Văn, sử, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh

Khối R24

Văn, toán, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh

Khối R25

Văn, khoa học tự nhiên, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh

Khối R26

Văn, khoa học xã hội, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh

Tổ hợp khối M:

M00

Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát

M01

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

M02

Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

M03

Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

M04

Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát - Múa

M10

Toán, Tiếng Anh, NK1

M11

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

M13

Toán, Sinh học, Năng khiếu

M14

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

M15

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

M16

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý

M17

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử

M18

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán

M19

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh

M20

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý

M21

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử

M22

Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán

M23

Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh

M24

Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý

M25

Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử

Tổ hợp khối N:

N00

Văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2

N01

Văn, Hát xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật

N02

Văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ

N03

Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn

N04

Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu

N05

Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu

N06

Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn

N07

Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn

N08

Văn, Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ

N09

Văn, Hòa thanh, Chỉ huy tại chỗ

Tổ hợp khối T:

T00

Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao

T01

Toán, Văn, Năng khiếu thể dục thể thao

T02

Văn, Sinh, Năng khiếu thể dục thể thao

T03

Văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao

T04

Toán, Lý, Năng khiếu thể dục thể thao

T05

Văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao

T07

Văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao

T08

Toán, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao

2. Thời điểm đăng ký và xử lý nguyện vọng tuyển sinh cao đẳng, đại học

Thời gian các thí sinh được đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển không giới hạn số lần theo Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024 là từ ngày 18/7 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2024.

- Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để xử lý thông tin (nhập, xem, sửa,) thông tin của thí sinh trên Hệ thống;

- Việc đăng ký NVXT đối với các ngành/chương trình phải thực hiện theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (Nội dung hướng dẫn đăng tải tại Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia);

- Các nguyện vọng của thí sinh ĐKXT vào tất cả các cơ sở đào tạo đăng ký theo ngành/chương trình và được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất), đồng thời thí sinh phải cung cấp các dữ liệu (theo tiêu chí, điều kiện, quy trình đăng ký được quy định tại ĐATS của các cơ sở đào tạo) tương ứng với ngành/chương trình mà thí sinh đã ĐKXT để các cơ sở đào tạo sử dụng xét tuyển (Hướng dẫn chi tiết các bước đăng ký được đăng tải trên Hệ thống khi thí sinh truy cập vào để đăng ký);

- Tất cả các NVXT của thí sinh vào cơ sở đào tạo được xử lý trên Hệ thống và mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi bảo đảm đủ điều kiện trúng tuyển;

- Thí sinh đã hoàn thành việc dự tuyển vào cơ sở đào tạo theo kế hoạch xét tuyển sớm của cơ sở đào tạo, nếu đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) phải tiếp tục đăng ký NVXT trên Hệ thống để được xét tuyển theo quy định.

Đồng thời, từ ngày 31/7 đến 17 giờ 00 ngày 06/8/2024 thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

3. Thời gian thí sinh xác nhận nhập học 

- Đối với thí sinh trúng tuyển thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, từ ngày 22/7/2024 đến 17 giờ 00 ngày 31/7/2024, thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Hệ thống (những thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học). 

Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các cơ sở đào tạo xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung;

Chậm nhất là 17 giờ 00 ngày 27/8/2024, tất cả các thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống.

Ngoài ra, từ ngày 28/8/2024 đến tháng 12/2024, thí sinh có nhu cầu xét tuyển các đợt bổ sung của cơ sở đào tạo, thực hiện theo đề án tuyển sinh được đăng tải trên trang thông tin tuyển sinh của cơ sở đào tạo (nếu cơ sở đào tạo xét tuyển bổ sung). 

Lưu ý: Thí sinh đã trúng tuyển và đã xác nhận nhập học không được xét tuyển bổ sung, trừ các trường hợp được thủ trưởng cơ sở đào tạo cho phép không nhập học.

(Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH năm 2024)

 

 

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 43,965

Bài viết về

Thi tốt nghiệp THPT 2024 và xét tuyển đại học 2024

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]