Tổng hợp mã của loại hình biến động đất đai mới nhất

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
17/08/2024 13:00 PM

Mã của loại hình biến động đất đai là nội dung được quy định tại Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Thông tư 10/2024/TT-BTNMT.

Tổng hợp mã của loại hình biến động đất đai mới nhất

Tổng hợp mã của loại hình biến động đất đai mới nhất (Hình từ Internet)

1. Tổng hợp mã của loại hình biến động đất đai mới nhất

Mã của loại hình biến động đất đai được quy định tại Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Thông tư 10/2024/TT-BTNMT như sau:

STT

Trường hợp biến động

1

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa

CD

2

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

CN

3

Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

TK

4

Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

TA

5

Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

GP

6

Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng

TL

7

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng

XT

8

Đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

DT

9

Giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên

SA

10

Có thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

HC

11

Xác lập, thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề

LK

12

Các thành viên có chung quyền sử dụng đất của hộ gia đình hoặc cá nhân thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

DC

13

Đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi tài sản đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận đã cấp

ST

14

Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi mô hình tổ chức

CP

15

Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do thỏa thuận của các thành viên có chung quyền sử dụng đất của hộ gia đình hoặc của vợ và chồng hoặc của nhóm người sử dụng đất sở hữu tài sản gắn liền với đất

TQ

16

Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai

GT

17

Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả khiếu nại, tố cáo về đất đai

GK

 

18

Nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp

XN

19

Thay đổi về quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm

DN

20

Bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công

BC

21

Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ

XG

22

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết hoặc điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết

CQ

23

Chuyển mục đích sử dụng đất

CM

24

Cấp đổi Giấy chứng nhận theo quy định tại khoản 1 Điều 38 Nghị định 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ

CD

25

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

CL

26

Tách thửa đất hoặc hợp thửa đất; thửa đất được tách ra để cấp riêng Giấy chứng nhận đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp chung cho nhiều thửa đất

TN

27

Xác định lại diện tích đất ở

XD

28

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

SN

29

Thu hồi, hủy và cấp Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp

CS

30

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

TC

31

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

XC

32

Nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án hoặc quyết định của tòa án, quyết định về thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành, quyết định hoặc phán quyết của trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai

GA

33

Nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

DG

34

Gia hạn sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất; gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở đối với tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài

GH

35

Chuyển hình thức sử dụng đất

TG

36

Nhà nước thu hồi đất

TH

37

Hủy kết quả đăng ký

HK

2. Nội dung đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất

Nội dung đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo khoản 2 Điều 18 Nghị định 101/2024/NĐ-CP gồm:

- Thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người được giao đất để quản lý gồm tên, giấy tờ nhân thân, pháp nhân, địa chỉ của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người được giao đất để quản lý;

- Thông tin về thửa đất gồm số thửa đất, số tờ bản đồ, địa chỉ, diện tích, loại đất, hình thức sử dụng đất, nguồn gốc sử dụng đất và các thông tin khác về thửa đất; thông tin về tài sản gắn liền với đất gồm loại tài sản, địa chỉ, diện tích xây dựng, diện tích sàn, diện tích sử dụng, hình thức sở hữu, thời hạn sở hữu và các thông tin khác về tài sản gắn liền với đất;

- Thông tin về nội dung biến động quy định tại khoản 1 Điều 133 Luật Đất đai 2024 và lý do biến động;

- Các yêu cầu khác của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai (nếu có).

 

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 1,676

Bài viết về

lĩnh vực Đất đai

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]