Theo đó, 12 nhóm công nghệ, thiết bị, sản phẩm ngành công nghiệp môi trường bao gồm:
- Thiết bị, sản phẩm để xử lý khí thải.
- Thiết bị, sản phẩm để xử lý nước thải, tái sử dụng nước thải.
- Thiết bị phân loại, thu gom, vận chuyển, tái chế, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại và các thiết bị tái chế chất thải, phế liệu khác.
- Thiết bị để phá dỡ phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy hết thời hạn sử dụng.
- Thiết bị, phụ tùng thay thế phục vụ hệ thống xử lý chất thải, trạm trung chuyển và công trình bảo vệ môi trường khác.
- Thiết bị đo lường, giám sát môi trường.
- Thiết bị, sản phẩm phục vụ sản xuất năng lượng từ chất thải.
- Hóa chất, chế phẩm sinh học, vật liệu, vật tư thay thế phục vụ xử lý chất thải, bảo vệ môi trường.
- Thiết bị, sản phẩm phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học.
- Thiết bị, sản phẩm phục vụ khắc phục sự cố môi trường.
- Thiết bị, sản phẩm khác phục vụ yêu cầu bảo vệ môi trường.
- Công nghệ chế tạo, sản xuất các thiết bị, sản phẩm trên.
Theo đó, danh mục cụ thể nhóm thiết bị, sản phẩm để xử lý khí thải bao gồm:
- Thiết bị, sản phẩm xử lý bụi (lọc bụi túi vải, lọc bụi tĩnh điện, lọc bụi ướt, thiết bị lắng bụi trọng lực, thiết bị ly tâm tách bụi; xe tưới đường dập bụi chuyên dụng; máy phun sương dập bụi cao áp cố định và di động; Ventury tách bụi ướt, thiết bị tách bụi bằng từ tính).
- Thiết bị xử lý các khí thải: NOx; SOx; H2S; Flo, NH3, Clo, CxHy, VOCs và các khí thải khác (thiết bị hấp thụ khí, thiết bị hấp phụ khí, thiết bị oxy hóa khử).
- Thiết bị xử lý hơi kim loại nặng; dioxin/furan; thiết bị hấp thụ hơi axit và các dung môi/khí khác.
- Thiết bị đốt CO (công đoạn cracking dầu); thiết bị thu hồi nhiệt khí thải.
- Thiết bị khử mùi; khử mùi ống khói, tách giọt trong ống khói.
- Thiết bị xử lý khí thải động cơ đốt trong.
- Thiết bị xử lý mùi, khí thải của trạm xử lý nước thải.
Xem chi tiết tại Quyết định 980/QĐ-TTg có hiệu lực từ ngày ký.