Định mức chi phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý từ 15/5/2024

29/03/2024 10:55 AM

Ngày 25/3/2024, Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành Thông tư 21/2024/TT-BTC quy định về định mức chi phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.

Hiền Mai

Định mức chi phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý từ 15/5/2024

Theo đó, định mức chi phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý được áp dụng từ ngày 15/5/2024 như sau:

(1) Gạo

- Bảo quản thường xuyên: 68.241 đồng/tấn.năm

- Bảo quản lần đầu - mới: 219.977 đồng/tấn.năm

- Bảo quản lần đầu - bổ sung: 118.538 đồng/tấn.năm

(2) Thóc

- Bảo quản thường xuyên:

+ Thóc đổ rời và đóng bao áp suất thấp: 123.304 đồng/tấn.năm

+ Thóc đổ rời và đóng bao bảo quản kín bổ sung N2 nồng độ ≥98%: 122.240 đồng/tấn.năm

- Bảo quản lần đầu:

+ Thóc đổ rời áp suất thấp - mới: 389.058 đồng/tấn.lần

+ Thóc đổ rời áp suất thấp - bổ sung: 173.172 đồng/tấn.lần

+ Thóc đóng bao áp suất thấp - mới: 267.108 đồng/tấn.lần

+ Thóc đóng bao áp suất thấp - bổ sung: 144.189 đồng/tấn.lần

+ Thóc đổ rời bảo quản kín bổ sung N2 nồng độ ≥98% - mới: 410.658 đồng/tấn.lần

+ Thóc đổ rời bảo quản kín bổ sung N2 nồng độ ≥98% - bổ sung: 194.772 đồng/tấn.lần

+ Thóc đóng bao bảo quản kín bổ sung N2 nồng độ ≥98% - mới: 284.308 đồng/tấn.lần

+ Thóc đóng bao bảo quản kín bổ sung N2 nồng độ ≥98% - bổ sung: 159.789 đồng/tấn.lần

(3) Muối ăn

- Bảo quản lần đầu: 139.877 đồng/tấn.lần

- Bảo quản thường xuyên: 14.097 đồng/tấn.lần

(4) Xuồng cứu nạn

- Bảo quản lần đầu:

+ Loại DT1: 37.952 đồng/chiếc.lần

+ Loại DT2: 280.250 đồng/bộ.lần

+ Loại DT3: 311.919 đồng/bộ.lần

+ Loại DT4: 364.260 đồng/bộ.lần

- Bảo quản thường xuyên:

+ Loại DT1: 2.401.528 đồng/chiếc.năm

+ Loại DT2: 4.515.559 đồng/bộ.năm

+ Loại DT3: 6.221.004 đồng/bộ.năm

+ Loại DT4: 9.544.100 đồng/bộ.năm

(5) Nhà bạt cứu sinh thường

- Bảo quản lần đầu:

+ Nhà bạt 60,0 m2: 42.752 đồng/bộ.lần

+ Nhà bạt 24,75 m2: 35.703 đồng/bộ.lần

+ Nhà bạt 16,5 m2: 28.655 đồng/bộ.lần

- Bảo quản thường xuyên:

+ Nhà bạt 60,0 m2: 457.553 đồng/bộ.năm

+ Nhà bạt 24,75 m2: 322.837 đồng/bộ.năm

+ Nhà bạt 16,5 m2: 299.717 đồng/bộ.năm

- Bảo quản định kỳ:

+ Nhà bạt 60,0 m2: 223.976 đồng/bộ.lần

+ Nhà bạt 24,75 m2: 178.926 đồng/bộ.lần

+ Nhà bạt 16,5 m2: 144.516 đồng/bộ.lần

(6) Nhà bạt nhẹ cứu sinh

- Bảo quản lần đầu:

+ Nhà bạt nhẹ 60,0 m2: 9.332 đồng/bộ.lần

+ Nhà bạt nhẹ 24,5 m2: 6.658 đồng/bộ.lần

+ Nhà bạt nhẹ 16,5 m2: 4.830 đồng/bộ.lần

- Bảo quản thường xuyên:

+ Nhà bạt nhẹ 60,0 m2: 502.049 đồng/bộ.năm

+ Nhà bạt nhẹ 24,5 m2: 322.530 đồng/bộ.năm

+ Nhà bạt nhẹ 16,5 m2: 265.136 đồng/bộ.năm

(7) Phao tròn cứu sinh

- Bảo quản lần đầu: 1.104 đồng/chiếc.lần

- Bảo quản thường xuyên: 15.922 đồng/chiếc.năm

(8) Phao áo cứu sinh

- Bảo quản lần đầu: 1.620 đồng/chiếc.lần

- Bảo quản thường xuyên: 11.999 đồng/chiếc.năm

(9) Bè cứu sinh nhẹ

- Bảo quản lần đầu: 5.466 đồng/chiếc.lần

- Bảo quản thường xuyên: 30.830 đồng/chiếc.năm

(10) Kim loại

- Bảo quản thường xuyên: 6.703 đồng/tấn.năm

- Bảo quản dầu mỡ (lần đầu + định kỳ)

+ Thép góc đều cạnh loại L > 100 mm: 723.990 đồng/tấn.lần

+ Thép tấm loại 10 x 1.500 x 6.000 mm: 514.027 đồng/tấn.lần

+ Thép dầm cầu loại U, I 500 x 220 mm: 759.334 đồng/tấn.lần

+ Thép dầm cầu loại U, I 550 x 250 mm: 714.984 đồng/tấn.lần

(11) Máy xúc đào đa năng

- Bảo quản lần đầu: 1.525.423 đồng/chiếc

- Bảo quản thường xuyên: 2.922.001 đồng/chiếc.năm

(12) Máy bơm chữa cháy

- Bảo quản lần đầu: 210.068 đồng/chiếc.lần

- Bảo quản thường xuyên:

+ Loại không nổ máy: 861.137 đồng/chiếc.năm

+ Loại nổ máy: 2.116.341 đồng/chiếc.năm

- Động cơ thủy

+ Bảo quản lần đầu: 128.599 đồng/chiếc.lần

+ Bảo quản thường xuyên: 845.494 đồng/chiếc.năm

(13) Máy phát điện

- Bảo quản lần đầu

+ Loại (30-50) KVA: 117.648 đồng/chiếc.lần

+ Loại (>50-100) KVA: 141.678 đồng/chiếc.lần

+ Loại (> 100-150) KVA: 142.258 đồng/chiếc.lần

+ Loại > 150KVA: 153.038 đồng/chiếc.lần

- Bảo quản thường xuyên

+ Không nổ máy loại (30-50) KVA: 1.110.864 đồng/chiếc.năm

+ Không nổ máy loại (>50-100) KVA: 1.203.112 đồng/chiếc.năm

+ Không nổ máy loại (>100-150) KVA: 1.204.480 đồng/chiếc.năm

+ Không nổ máy loại > 150 KVA: 1.205.848 đồng/chiếc.năm

+ Nổ máy loại (30-50) KVA: 4.297.930 đồng/chiếc.năm

+ Nổ máy loại (>50-100) KVA: 5.213.811 đồng/chiếc.năm

+ Nổ máy loại (>100-150) KVA: 5.379.233 đồng/chiếc.năm

+ Nổ máy loại > 150 KVA: 5.990.321 đồng/chiếc.năm

(14) Kiểm tra chất lượng vật tư

- Phao áo cứu sinh:

+ Trước khi hết hạn bảo hành: 10.644.008 đồng/mẫu

+ Trước khi hết hạn lưu kho 6 tháng: 8.866.422 đồng/mẫu

+ Phao tròn cứu sinh (trước khi hết hạn bảo hành, thời điểm năm thứ 6 và trước khi hết hạn lưu kho): 9.492.868 đồng/mẫu

+ Phao bè cứu sinh (trước khi hết hạn bảo hành, thời điểm năm thứ 6 và trước khi hết hạn lưu kho): 10.432.800 đồng/mẫu

- Nhà bạt cứu sinh:

+ Trước khi hết hạn bảo hành: 8.382.687 đồng/mẫu

+ Trước khi hết hạn lưu kho: 8.083.187 đồng/mẫu

+ Nhà bạt cứu sinh nhẹ (trước khi hết hạn bảo hành): 6.513.311 đồng/mẫu

+ Máy phát điện (trước khi hết hạn bảo hành và trước khi xuất kho): 3.670.000 đồng/mẫu

Xem chi tiết tại Thông tư 21/2024/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 15/5/2024 và thay thế Thông tư 161/2015/TT-BTC ngày 15/10/2015.

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 765

Bài viết về

lĩnh vực Tài chính nhà nước

Chính sách khác
VĂN BẢN NỔI BẬT MỚI CẬP NHẬT
  • 14:00 | 04/11/2024 Quyết định 3703/QĐ-BNN-LN ngày 30/10/2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính Nhà nước lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • 11:50 | 04/11/2024 Thông tư 30/2024/TT-BYT ngày 04/11/2024 quy định danh mục, nội dung gói dịch vụ y tế cơ bản do Trạm Y tế xã, phường, thị trấn thực hiện
  • 10:50 | 04/11/2024 Thông tư 10/2024/TT-BXD ngày 01/11/2024 quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
  • 09:10 | 04/11/2024 Quyết định 3238/QĐ-BGDĐT ngày 30/10/2024 về Quy chế quản lý và sử dụng mạng máy tính đảm bảo an ninh mạng của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • 08:25 | 04/11/2024 Công văn 7030/BGDĐT-KHTC ngày 31/10/2024 thanh toán học phí theo phương thức thanh toán không dùng tiền mặt
  • 08:20 | 04/11/2024 Thông tư 29/2024/TT-BYT ngày 03/11/2024 quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của thiết bị y tế thực hiện kê khai giá
  • 08:15 | 04/11/2024 Thông tư 75/2024/TT-BTC ngày 31/10/2024 sửa đổi Thông tư 55/2023/TT-BTC quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025
  • 07:50 | 04/11/2024 Thông báo 501/TB-VPCP ngày 01/11/2024 kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Hồng Hà tại cuộc họp rà soát dự thảo Nghị định hướng dẫn Luật Đường bộ 2024 và Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024
  • 07:35 | 04/11/2024 Thông tư 74/2024/TT-BTC ngày 31/10/2024 quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và hướng dẫn việc kê khai, báo cáo về tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
  • 07:30 | 04/11/2024 Quyết định 3291/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 124/2024/NĐ-CP và Nghị định 125/2024/NĐ-CP

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]