TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Tra cứu Mức phí, lệ phí Xử phạt giao thông đường bộ
Loại phương tiện: Nhóm hành vi:

Kết quả 421-440 trong 1045

Người điều khiển xe ô tô (bao gồm cả rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo theo) và các loại xe tương tự xe ô tô
Gắn biển số không rõ chữ, số
Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng
Chủ phương tiện
Giao phương tiện hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển hoặc trực tiếp điều khiển xe ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô có Giấy phép lưu hành còn giá trị sử dụng nhưng đi không đúng tuyến đường quy định trong Giấy phép lưu hành
Phạt tiền từ 14.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối với chủ xe là cá nhân. Phạt tiền từ 28.000.000 đồng đến 32.000.000 đồng đối với chủ xe là tổ chức.
Người điều khiển xe ô tô (bao gồm cả rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo theo) và các loại xe tương tự xe ô tô
Gắn biển số bị bẻ cong, bị che lấp, bị hỏng
Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng
Người điều khiển máy kéo, xe máy chuyên dùng
Không nhường đường hoặc gây cản trở xe được quyền ưu tiên đang phát tín hiệu ưu tiên đi làm nhiệm vụ
Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng
Người được chở trên xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện), các loại xe tương tự xe mô tô và các loại xe tương tự xe gắn máy
Sử dụng ô (dù)
Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng.
Người điều khiển máy kéo, xe máy chuyên dùng
Quay đầu xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt
Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng
Người điều khiển xe ô tô (bao gồm cả rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo theo) và các loại xe tương tự xe ô tô
Sơn, dán thêm làm thay đổi chữ, số hoặc thay đổi màu sắc của chữ, số, nền biển (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc)
Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng
Chủ phương tiện
Giao phương tiện hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển hoặc trực tiếp điều khiển xe ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) chở hàng vượt trọng tải (khối lượng hàng chuyên chở) cho phép tham gia giao thông được ghi trong Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe trên 100% đến 150%
Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối với chủ xe là cá nhân. Phạt tiền từ 32.000.000 đồng đến 36.000.000 đồng đối với chủ xe là tổ chức.
Người điều khiển máy kéo, xe máy chuyên dùng
Quay đầu xe tại nơi đường hẹp, đường dốc, đoạn đường cong tầm nhìn bị che khuất, nơi có biển báo hiệu có nội dung cấm quay đầu đối với loại phương tiện đang điều khiển
Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng
Người được chở trên xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện), các loại xe tương tự xe mô tô, các loại xe tương tự xe gắn máy
Không đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” hoặc đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” không cài quai đúng quy cách khi tham gia giao thông trên đường bộ
Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng.
Người điều khiển xe ô tô (bao gồm cả rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo theo) và các loại xe tương tự xe ô tô
Điều khiển xe không lắp đủ bánh lốp hoặc lắp bánh lốp không đúng kích cỡ hoặc không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc)
Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng.
Người điều khiển xe ô tô (bao gồm cả rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo theo) và các loại xe tương tự xe ô tô
Điều khiển xe ô tô tải (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) có kích thước thùng xe không đúng với thông số kỹ thuật được ghi trong Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe
Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng
Người điều khiển máy kéo, xe máy chuyên dùng
Lùi xe, quay đầu xe trong hầm đường bộ
Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng
Chủ phương tiện
Giao phương tiện hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển hoặc trực tiếp điều khiển xe kéo theo rơ moóc, sơ mi rơ moóc mà khối lượng toàn bộ (bao gồm khối lượng bản thân rơ moóc, sơ mi rơ moóc và khối lượng hàng chuyên chở) của rơ moóc, sơ mi rơ moóc vượt khối lượng cho phép kéo theo được ghi trong giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe trên 100% đến 150%
Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối với chủ xe là cá nhân. Phạt tiền từ 32.000.000 đồng đến 36.000.000 đồng đối với chủ xe là tổ chức.
Người điều khiển xe ô tô (bao gồm cả rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo theo) và các loại xe tương tự xe ô tô
Điều khiển xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách lắp thêm hoặc tháo bớt ghế, giường nằm hoặc có kích thước khoang chở hành lý (hầm xe) không đúng với thông số kỹ thuật được ghi trong Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe.
Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
Người được chở trên xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện), các loại xe tương tự xe mô tô, các loại xe tương tự xe gắn máy
Bám, kéo, đẩy xe khác, vật khác, dẫn dắt súc vật, mang vác vật cồng kềnh, đứng trên yên, giá đèo hàng hoặc ngồi trên tay lái
Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng.
Người điều khiển máy kéo, xe máy chuyên dùng
Không thực hiện biện pháp bảo đảm an toàn theo quy định khi phương tiện bị hư hỏng trên đoạn đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt
Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng.
Chủ phương tiện
Giao phương tiện hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển hoặc trực tiếp điều khiển xe ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) chở hàng vượt trọng tải (khối lượng hàng chuyên chở) cho phép tham gia giao thông được ghi trong Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe trên 150%
Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối với chủ xe là cá nhân. Phạt tiền từ 36.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối với chủ xe là tổ chức.
Người điều khiển máy kéo, xe máy chuyên dùng
Dừng xe, đỗ xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định
Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng
Người điều khiển máy kéo, xe máy chuyên dùng
Không chấp hành hiệu lệnh, hướng dẫn của người điều khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông
Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng

Đăng nhập

Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Đăng nhập bằng Google

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.199.122
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!