Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng 1 theo quy định bao gồm những nội dung gì?

Cho tôi hỏi hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng 1 theo quy định bao gồm những nội dung gì? Để được cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng 1 thì cá nhân trong nước cần đáp ứng yêu cầu gì? Câu hỏi của chị N.T.M.N từ Hải Phòng.

Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng 1 theo quy định bao gồm những nội dung gì?

Căn cứ tiết 3 tiểu mục II Mục A Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định 1237/QĐ-BTNMT năm 2023 quy định như sau:

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
...
II. Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I
...
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ
a.1) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP) kèm theo 01 ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng.
- Bản sao văn bằng, chứng chỉ về chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp; giấy chứng nhận đủ sức khỏe hành nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định.
- Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
- Bản sao giấy tờ chứng minh là người được miễn sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật.
- Bản sao kết quả sát hạch đạt yêu cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
a.2) Về gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I
- Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
...

Như vậy, theo quy định, hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng 1 bao gồm:

(1) Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định 22/2023/NĐ-CP) kèm theo 01 ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng: TẢI VỀ

(2) Bản sao văn bằng, chứng chỉ về chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp;

Giấy chứng nhận đủ sức khỏe hành nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định.

(3) Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định 22/2023/NĐ-CP): TẢI VỀ

(4) Bản sao giấy tờ chứng minh là người được miễn sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật.

(5) Bản sao kết quả sát hạch đạt yêu cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.

Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng 1 theo quy định bao gồm những nội dung gì?

Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng 1 theo quy định bao gồm những nội dung gì? (Hình từ Internet)

Thời hạn giải quyết thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng 1 là bao lâu?

Căn cứ tiết 4 tiểu mục II Mục A Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định 1237/QĐ-BTNMT năm 2023 quy định như sau:

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
...
II. Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I
...
4. Thời hạn giải quyết
a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I
Thời hạn trả kết quả: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
b) Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I
Thời hạn trả kết quả: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Cá nhân trong nước.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam.
...

Như vậy, theo quy định, thời hạn giải quyết thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng 1 là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Để được cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng 1 thì cá nhân trong nước cần đáp ứng yêu cầu gì?

Căn cứ tiết 10 tiểu mục II Mục A Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định 1237/QĐ-BTNMT năm 2023 quy định như sau:

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
...
II. Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I
...
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
a) Đối với cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I được cấp cho cá nhân trong nước có trình độ từ đại học trở lên, có thời gian ít nhất là 05 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ và đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
- Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
- Có trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
- Đã qua sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
b) Đối với cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được cấp lại trong trường hợp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ bị mất.
c) Đối với cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được cấp đổi trong các trường hợp chứng chỉ hành nghề bị rách nát, hư hỏng không thể sử dụng được hoặc khi cá nhân có yêu cầu thay đổi thông tin trong chứng chỉ.
...

Như vậy, để được cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng 1 thì cá nhân trong nước cần đáp ứng các yêu cầu sau đây:

(1) Có trình độ từ đại học trở lên,

(2) Có thời gian ít nhất là 05 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ

(3) Đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:

- Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.

- Có trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.

- Đã qua sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ

Nguyễn Thị Hậu

Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
Căn cứ pháp lý
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ có thể đặt câu hỏi tại đây.

TÌM KIẾM LIÊN QUAN
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
MỚI NHẤT
Pháp luật
Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ có thời hạn là bao lâu? Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II được cấp cho ai?
Pháp luật
Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ có phải chứng minh kinh nghiệm hành nghề của mình không?
Pháp luật
Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ có bao gồm Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp không? Mẫu Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp là mẫu nào?
Pháp luật
Mẫu tờ khai đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ mới nhất hiện nay được quy định như thế nào?
Pháp luật
Cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng I làm sai lệch số liệu đo đạc và bản đồ có bị thu hồi chứng chỉ không?
Pháp luật
Hành vi sửa chữa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ bị xử phạt bao nhiêu tiền?
Pháp luật
Mẫu đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng 1 đối với cá nhân trong nước được quy định như thế nào?
Pháp luật
Thời hạn giải quyết thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng 2 đối với cá nhân trong nước là bao lâu?
Pháp luật
Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng 1 theo quy định bao gồm những nội dung gì?
Pháp luật
Mẫu đơn đề nghị cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng 2 đối với cá nhân trong nước được quy định thế nào?
Xem thêm...
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào