PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 15001 thuật ngữ
Dịch vụ công nghệ thông tin sẵn có trên thị trường

dịch vụ công nghệ thông tin ​được cung cấp ngay khi có nhu cầu mà không phải thông qua đặt hàng để thiết kế, gia công, chế tạo, sản xuất; đã được công khai về giá, mô tả chức năng, tính năng kỹ thuật, công nghệ trên cổng/trang thông tin điện tử của tổ chức, cá nhân hoặc thông qua phương tiện khác được nhiều người tiếp cận

 

Nguồn73/2019/NĐ-CP

Cơ sở dữ liệu

Là tập hợp các thông tin, dữ liệu được tổ chức để truy cập, khai thác, quản lý và cập nhật thông qua phương tiện điện tử

 

Nguồn73/2019/NĐ-CP

Thi hành án phạt cấm đảm nhiệm chức vụ nhất định

Là việc cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền theo quy định của Luật này buộc người chấp hành án không được đảm nhiệm chức vụ nhất định theo bản án, quyết định của Tòa ánhiệu lực pháp luật

 

 

Nguồn: 41/2019/QH14

Thi hành án phạt cấm làm công việc nhất định

Là việc cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền theo quy định của Luật này buộc người chấp hành án không được làm công việc nhất định theo bản án, quyết định của Tòa ánhiệu lực pháp luật

 

 

Nguồn: 41/2019/QH14

Thi hành biện pháp tư pháp bắt buộc chữa bệnh

Là việc cơ quan, người có thẩm quyền theo quy định của Luật này buộc người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội hoặc người đang chấp hành án mắc bệnh tâm thần, bệnh khác làm mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi của mình phải điều trị tại cơ sở chữa bệnh bắt buộc theo quyết định của Tòa án, Viện kiểm sát

 

 

Nguồn: 41/2019/QH14

Thi hành biện pháp tư pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng

Là việc cơ quan, người có thẩm quyền theo quy định của Luật này đưa người dưới 18 tuổi vào trường giáo dưỡng để giáo dục theo bản án, quyết định của Tòa ánhiệu lực pháp luật

 

 

Nguồn: 41/2019/QH14

Trích xuất

Là việc thực hiện quyết định của cơ quan, người có thẩm quyền theo quy định của Luật này đưa phạm nhân, người bị kết án tử hình hoặc người chấp hành biện pháp tư pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng ra khỏi nơi quản lý và chuyển giao cho cơ quan, người có thẩm quyền để phục vụ hoạt động điều tra, truy tố, xét xử, khám bệnh, chữa bệnh, quản lý giam giữ, giáo dục cải tạo trong thời hạn nhất định

 

 

Nguồn: 41/2019/QH14

Danh bản

Là bản ghi thông tin tóm tắt về lý lịch, nhân dạng, ảnh chụp ba tư thế, in dấu vân hai ngón tay trỏ của người chấp hành án, người chấp hành biện pháp tư pháp do cơ quan có thẩm quyền lập và lưu giữ

 

 

Nguồn: 41/2019/QH14

Chỉ bản

Là bản ghi thông tin tóm tắt về lý lịch và in dấu vân tất cả các ngón tay của người chấp hành án do cơ quan có thẩm quyền lập và lưu giữ

 

 

Nguồn: 41/2019/QH14

Thi hành hình phạt đình chỉ hoạt động có thời hạn

Là việc cơ quan, người có thẩm quyền theo quy định của Luật này buộc pháp nhân thương mại chấp hành án phải tạm dừng hoạt động đối với ngành, nghề trong một hoặc một số lĩnh vực bị đình chỉ hoạt động có thời hạn theo bản án, quyết định của Tòa ánhiệu lực pháp luật

 

 

Nguồn: 41/2019/QH14

Thi hành hình phạt đình chỉ hoạt động vĩnh viễn

Là việc cơ quan, người có thẩm quyền theo quy định của Luật này buộc pháp nhân thương mại chấp hành án phải chấm dứt ngay hoạt động đối với ngành, nghề trong một hoặc một số lĩnh vực bị đình chỉ hoạt động vĩnh viễn hoặc toàn bộ hoạt động bị đình chỉ vĩnh viễn theo bản án, quyết định của Tòa ánhiệu lực pháp luật

 

 

Nguồn: 41/2019/QH14

Thi hành hình phạt cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định

Là việc cơ quan, người có thẩm quyền theo quy định của Luật này buộc pháp nhân thương mại chấp hành án không được tiếp tục kinh doanh, hoạt động đối với ngành, nghề trong lĩnh vực bị cấm trong thời hạn theo bản án, quyết định của Tòa ánhiệu lực pháp luật

 

 

Nguồn: 41/2019/QH14

Thi hành hình phạt cấm huy động vốn

Là việc cơ quan, người có thẩm quyền theo quy định của Luật này buộc pháp nhân thương mại chấp hành án không được thực hiện một hoặc một số hình thức huy động vốn trong thời hạn bị cấm theo bản án, quyết định của Tòa ánhiệu lực pháp luật

 

 

Nguồn: 41/2019/QH14

Tuần tra

Là hoạt động lưu động trên biển của lực lượng tuần tra Cảnh sát biển Việt Nam thực hiện theo kế hoạch hoặc đột xuất để kiểm tra, kiểm soát đối với tổ chức, cá nhân và tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Việt Nam theo chức năng, nhiệm vụ của Cảnh sát biển Việt Nam

 

Nguồn: 15/2019/TT-BQP

Kiểm tra

Là hoạt động của Cảnh sát biển Việt Nam, tiến hành dừng tàu thuyền hoạt động trên biển và tổ chức lực lượng tiếp cận, lên tàu thuyền để kiểm soát người, trang bị, hàng hóatàu thuyền theo quy định tại Thông tư này và các quy định của pháp luật

 

Nguồn: 15/2019/TT-BQP

Kiểm soát

Là hoạt động của Cảnh sát biển Việt Nam, soát xét giấy tờ, tài liệu về người, trang bị, hàng hóa; tiến hành áp dụng các biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm; thu thập chứng cứ, tài liệu trên tàu thuyền bị kiểm tra, kiểm soát để phát hiện, ngăn chặn và xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật

 

Nguồn: 15/2019/TT-BQP

Quy trình tuần tra, kiểm tra, kiểm soát

Là trình tự các bước do cán bộ, chiến sĩ thuộc lực lượng tuần tra, kiểm tra, kiểm soát của Cảnh sát biển Việt Nam thực hiện, kể từ khi có hiệu lệnh dừng tàu thuyền để kiểm tra, lên tàu thuyền cần kiểm tra cho đến khi kết thúc hoạt động kiểm tra, kiểm soát và rời khỏi tàu thuyền bị kiểm tra, kiểm soát

 

Nguồn: 15/2019/TT-BQP


Đăng nhập

Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Đăng nhập bằng Google

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.128.155.149
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!