PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 9339 thuật ngữ
Nhân viên thực hiện rà soát bảo dưỡng tàu bay

Là người được Người khai thác chỉ định hoặc người thuộc tổ chức bảo dưỡng được Người khai thác cho phép cấp chứng chỉ rà soát bảo dưỡng.

Bảo dưỡng EDTO kép
Tiếng Anh: EDTO dual maintenance

Là công việc bảo dưỡng trên các hệ thống trọng yếu khai thác EDTO được thực hiện trong cùng một lần bảo dưỡng.

Các hạng mục phải kiểm tra tăng cường (trong an toàn hàng không dân dụng)
Tiếng Anh: Required Inspection Item - RII

Là các hạng mục bảo dưỡng nếu không được thực hiện chuẩn xác hoặc sử dụng phụ tùng, vật liệu không phù hợp sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến an toàn bay.

Người vận chuyển (trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không)

Là hãng hàng không khai thác thực tế các chuyến bay.

Chuyến bay bị chậm kéo dài

Là chuyến bay có thời gian khởi hành thực tế muộn trên 4 tiếng so với thời gian khởi hành theo kế hoạch trong lịch bay căn cứ.

Chuyến bay khởi hành sớm

Là chuyến bay có thời gian khởi hành thực tế sớm hơn 15 phút so với thời gian khởi hành theo kế hoạch trong lịch bay căn cứ.

Chuyến bay bị chậm

Là chuyến bay có thời gian khởi hành thực tế muộn trên 15 phút so với thời gian khởi hành theo kế hoạch trong lịch bay căn cứ.

Mô tô nước

Là phương tiện thủy được sử dụng cho mục đích thể thao, vui chơi giải trí với chiều dài thân phương tiện nhỏ hơn 4 m, sử dụng động cơ đẩy kiểu bơm phụt nước và được vận hành bởi người ngồi, đứng hoặc quỳ trên thân phương tiện mà không trong không gian kín của thân phương tiện.

Phương tiện thủy nội địa đóng theo loạt

Là các phương tiện thủy nội địa được đóng mới theo cùng một hồ sơ thiết kế được đơn vị đăng kiểm thẩm định cho cùng một chủ sử dụng thiết kế, tại cùng một cơ sở đóng tàu và được giám sát kỹ thuật bởi cùng một đơn vị đăng kiểm.

Sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

Gồm: Vật liệu, máy và các trang thiết bị được sử dụng, lắp đặt trên phương tiện thủy nội địa.

Thời gian đi biển (của học viên, thuyền viên trên tàu biển Việt Nam)

Là thời gian học viên thực tập, thuyền viên tập sự hoặc đảm nhiệm chức danh trên tàu biển.

Thời gian đảm nhiệm chức danh (của thuyền viên trên tàu biển Việt Nam)

Là thời gian thuyền viên làm việc theo chức danh phù hợp với giấy chứng nhận khả năng chuyên môn được cấp.

Hành trình gần bờ của tàu biển có tổng dung tích (GT) dưới 500

Là hành trình trong giới hạn 50 hải lý tính từ bờ biển hoặc trong khu vực được xác định là hành trình gần bờ theo thỏa thuận giữa Việt Nam với các nước có liên quan.

Máy trưởng (tàu biển Việt Nam)

Là sỹ quan máy cao nhất chịu trách nhiệm về hệ động lực của tàu; vận hành, bảo dưỡng các thiết bị điện và cơ khí của tàu.

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000

bản đồ địa hình trên đất liền, đảo, quần đảo và bản đồ địa hình đáy biển được xây dựng trong hệ tọa độ quốc giahệ độ cao quốc gia để sử dụng thống nhất trong cả nước.

Đường ngang công cộng

Là đoạn đường bộ thuộc quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường đô thị giao nhau cùng mức với đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng được cơ quan có thẩm quyền cho phép xây dựng và khai thác.

Đường ngang chuyên dùng

Là đoạn đường bộ chuyên dùng giao nhau cùng mức với đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng được cơ quan có thẩm quyền cho phép xây dựng và khai thác.

Đường ngang có người gác

đường ngang được tổ chức phòng vệ bằng hình thức bố trí người gác.

Đường ngang không có người gác

đường ngang được tổ chức phòng vệ bằng cảnh báo tự động hoặc biển báo.

Đường ngang cảnh báo tự động

đường ngang bố trí phòng vệ bằng báo hiệu cảnh báo tự động, có hoặc không có cần chắn tự động.


Đăng nhập

Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Đăng nhập bằng Google

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.123.24
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!