PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 9053 thuật ngữ
Màn chắn bảo vệ (Cáp điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò)

Là lớp bao bọc bên ngoài cách điện của lõi đơn hoặc các lõi và có tính dẫn điện, bằng cao su bán dẫn điện, băng vải bán dẫn điện, băng plastic phủ nhôm, lưới đồng hoặc băng đồng.

Vỏ bọc kháng cháy

Là vỏ bọc ngoài của cáp phòng nổ đảm bảo tính năng không lan truyền sự cháy khi ngọn lửa đốt cháy đã tắt.

Cáp điện phòng nổ (sử dụng trong mỏ hầm lò)

Là cáp điện, có ruột dẫn làm bằng đồng ủ có hoặc không có phủ thiếc, có cách điện, màn chắn, vỏ bọc kháng cháy để sử dụng trong các mỏ hầm lò có khí cháy, nổ và bụi nổ.

Dạng bảo vệ an toàn tia lửa "i" (trong an toàn khởi động từ phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò)

Là dạng bảo vệ mà năng lượng điện ca thiết bị và các thành phần đấu nối khi đặt trong khí quyển nổ được hạn chế thp hơn mức có thể gây cháy hỗn hợp n bng các hiệu ứng tia lửa hoặc hiệu ứng nhiệt.

Động cơ điện phòng nổ

Là thiết bị dùng để biến năng lượng điện thành năng lượng cơ, được sử dụng trong các mỏ hầm lò có khí cháy, nổ và bụi nổ.

Kíp nổ điện tử

Là tổ hợp kíp nổ trong đó thời gian trễ đạt được nhờ một chip điện tử được kích hoạt bằng điện.

Cường độ nổ

Là khả năng công phá của kíp nổ.

Thuốc nổ nhũ tương

Là thuốc nổ được tạo thành bằng cấu trúc nhũ tương nghịch (nước trong dầu) pha nước hay còn gọi là pha oxy hóa (pha phân tán) được phân tán trong suốt pha dầu hay pha nhiên liệu liên tục (pha liên tục), thuốc nổ nhũ tương có độ chịu nước cao.

Dòng điện đảm bảo nổ (Kíp nổ điện vi sai an toàn)

Là cường độ dòng điện 01 chiều khi cho dòng điện 01 chiều qua kíp, kíp phát nổ.

Dòng điện an toàn (Kíp nổ điện vi sai an toàn)

Là cường độ dòng điện 01 chiều khi cho dòng điện 01 chiều qua kíp, kíp không phát nổ.

Kíp nổ vi sai

Là kíp nổ có thời gian giữ chậm định trước.

Dây dẫn nổ

Là phương tiện dùng để truyền sóng kích nổ đ gây n kíp nổ phi điện.

Dây dẫn tín hiệu nổ

Là phương tiện dùng để truyền sóng kích nổ đ gây n kíp nổ phi điện.

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện trong tỉnh

Là bố trí ổn định dân cư từ địa bàn cấp huyện này sang địa bàn cấp bàn cấp huyện khác trong địa bàn cấp tỉnh.

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

Là bố trí ổn định dân cư trong phạm vi một hoặc nhiều địa bàn cấp xã trong địa bàn cấp huyện.

Bản sát biên giới

Là bản thuộc xã biên giới có một phần địa giới hành chính tiếp giáp với đường biên giới quốc gia trên đất liền.

Thôn sát biên giới

Là thôn thuộc xã biên giới có một phần địa giới hành chính tiếp giáp với đường biên giới quốc gia trên đất liền.

Mẫu sinh phẩm thân nhân liệt sĩ

Là mẫu sinh phẩm của người có quan hệ huyết thống với liệt sĩ cần xác định danh tính. Mẫu sinh phẩm thân nhân liệt sĩ được sử dụng để thực hiện quy trình phân tích ADN. Quá trình xác định đối tượng lấy mẫu và thu mẫu cần được tiến hành bởi người có chuyên môn hoặc đã được hướng dẫn về kỹ thuật thu mẫu.

Dịch vụ mạng riêng ảo (trong Mạng truyền số liệu chuyên dùng)

Là dịch vụ kết nối hệ thống thông tin của đối tượng sử dụng thành các mạng riêng trên hạ tầng kết nối Mạng truyền số liệu chuyên dùng.

Vùng biển A1 (trong dịch vụ sự nghiệp công thông tin duyên hải)

Là vùng nằm trong phạm vi phủ sóng thoại vô tuyến của ít nhất một đài thông tin duyên hải dùng sóng vô tuyến VHF, mà ở đó có khả năng duy trì báo động cấp cứu DSC liên tục. Vùng này có bán kính cách đài thông tin duyên hải khoảng 30 hải lý.


Đăng nhập

Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Đăng nhập bằng Google

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.37.209
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!