Kế hoạch lập Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050 (Ảnh minh họa)
Theo đó, các nhiệm vụ chủ yếu và tiến độ thực hiện Kế hoạch lập Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
1 |
Tổ chức lập Quy hoạch sử dụng đất quốc gia |
|||
1.1 |
Lựa chọn đơn vị tư vấn lập quy hoạch. |
Quý III/2020 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
|
1.2 |
Xây dựng nội dung quy hoạch Quy hoạch sử dụng đất quốc gia |
|||
1.2.1 |
Xây dựng nội dung quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030 |
|||
- |
Điều tra, thu thập, đánh giá tổng hợp các thông tin, tài liệu, hiện trạng, nhu cầu sử dụng đất tại các Bộ ngành, địa phương. |
Quý III/2020 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Các Bộ ngành; UBND cấp tỉnh |
- |
Điều tra khảo sát thực địa. |
Quý III, IV/2020 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
UBND cấp tỉnh |
- |
Phân tích, đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh trực tiếp tác động và thực trạng sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực. |
Quý III, IV/2020 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
|
- |
Dự báo xu thế biến động của việc sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030. |
Quý III/2020 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
|
- |
Xác định các quan điểm và mục tiêu sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch 2021 - 2030. |
Quý III/2020 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
|
- |
Xây dựng phương án sử dụng đất đến năm 2030 đáp ứng mục tiêu quốc gia về phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường, phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. |
Quý III/2020 - III/2021 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Các Bộ ngành; UBND cấp tỉnh |
- |
Xác định và khoanh định diện tích các chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia đến năm 2030. |
Quý IV/2020 - III/2021 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Các Bộ ngành; UBND cấp tỉnh |
- |
Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất quốc gia. |
Quý III/2020- III/2021 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
|
- |
Đánh giá tác động của phương án phân bổ và tổ chức không gian sử dụng đất đến kinh tế - xã hội, môi trường và bảo đảm quốc phòng, an ninh. |
Quý I - III/2021 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
|
- |
Đề xuất các giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch. |
Quý II, III/2021 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
|
1.2.2 |
Xây dựng Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm (2021 - 2025) |
|||
- |
Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ trước. |
Quý III/2020 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
|
- |
Xác định diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất quốc gia theo từng thời kỳ kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2021 - 2025. |
Quý III/2020 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
|
- |
Kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2021 - 2025 cho từng vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh |
Quý I, II, III/2021 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Các Bộ ngành; UBND cấp tỉnh |
- |
Giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất. |
Quý II, III /2021 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
|
1.2.3 |
Xây dựng Tầm nhìn sử dụng đất đến năm 2050 |
|||
- |
Xác định quan điểm, mục tiêu sử dụng đất. |
Quý I, II /2021 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
|
- |
Xác định tầm nhìn sử dụng đất đến năm 2050 đáp ứng yêu cầu phát triển của đất nước cũng như thích ứng với biến đổi khí hậu. |
Quý I, II/2021 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
|
1.2.4 |
Đánh giá môi trường chiến lược của Quy hoạch sử dụng đất quốc gia |
|
|
|
- |
Xây dựng nội dung Báo cáo Đánh giá môi trường chiến lược. |
Quý III/2020 - II/2021 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Các Bộ ngành; UBND cấp tỉnh |
- |
Hội thảo, tham vấn; Tổ chức họp Hội đồng thẩm định Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược. |
Quý III/2021 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Tổng cục Môi trường |
1.2.5 |
Xây dựng báo cáo Quy hoạch sử dụng đất quốc gia. |
Qúy II- V/2021 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
|
1.2.6 |
Xử lý, tích hợp báo cáo Đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo Quy hoạch sử dụng đất quốc gia. |
Qúy II- IV/2021 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
|
1.2.7 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia. |
Quý I/2021 - I/2022 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
|
1.3 |
Lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ; tiếp thu, hoàn thiện quy hoạch theo ý kiến góp ý của các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Quý III/2021 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Các đơn vị trực thuộc Bộ |
1.4 |
Lấy ý kiến theo quy định tại khoản 1 Điều 19 Luật Quy hoạch về quy hoạch và tiếp thu, giải trình, hoàn thiện quy hoạch. |
Quý III/2021 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
Các Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh |
1.5 |
Trình Hội đồng thẩm định quy hoạch quốc gia; hoàn thiện quy hoạch theo kết luận của Hội đồng. |
Quý IV/2021 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
|
2 |
Trình Cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định quy hoạch. |
|||
- |
Trình Chính phủ thông qua nội dung Quy hoạch sử dụng đất quốc gia. |
Quý I/2022 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
- |
Báo cáo Bộ chính trị (theo yêu cầu) Quy hoạch sử dụng đất quốc gia. |
Quý I/2022 |
Chính phủ |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
- |
Trình Quốc hội thông qua Quy hoạch sử dụng đất quốc gia. |
Quý II/2022 |
Chính phủ |
Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBKTQH |
3 |
Công bố Quy hoạch sử dụng đất quốc gia |
|||
- |
Trích đăng trên báo hàng ngày của Trung ương; thông báo trên kênh, chương trình thời sự của đài phát thanh, đài truyền hình quốc gia. |
Quý III/2022 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
|
- |
Trưng bày hệ thống sơ đồ, bản đồ. |
Quý III/2022 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
|
- |
Tổ chức hội nghị, hội thảo. |
Quý III/2022 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
|
- |
Phát hành sản phẩm quy hoạch. |
Quý III/2022 |
Tổng cục Quản lý đất đai |
|
Ghi chú: Thời gian thực hiện các công việc sẽ được điều chỉnh bổ sung căn cứ vào thực tế triển khai lập, thẩm định, phê duyệt của các quy hoạch cấp quốc gia đảm bảo phù hợp, thống nhất về nội dung giữa các loại quy hoạch.
Quyết định 1708/QĐ-BTNMT chính thức có hiệu lực từ ngày 05/8/2020.
Châu Thanh