Định mức kinh tế - kỹ thuật lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (Hình từ internet)
Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được quy định tại Thông tư 11/2021/TT-BTNMT, cụ thể như sau:
1. Định mức lao động trong định mức kinh tế - kỹ thuật lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
1.1. Nội dung công việc
Bước 1. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa về kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(1) Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu.
- Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.
- Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất.
- Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp xác định.
- Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được.
(2) Điều tra, khảo sát thực địa.
- Xác định những nội dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa.
- Điều tra, khảo sát thực địa.
- Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa.
(3) Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu.
(4) Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu.
Bước 2. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
(1) Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường.
- Phân tích đặc điểm điều kiện tự nhiên.
- Phân tích đặc điểm các nguồn tài nguyên.
- Phân tích hiện trạng môi trường.
- Đánh giá chung.
(2) Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.
- Phân tích khái quát thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.
- Phân tích thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực.
- Phân tích tình hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng đất.
- Phân tích thực trạng phát triển đô thị và phát triển nông thôn; thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng.
- Đánh giá chung.
(3) Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.
- Nước biển dâng, xâm nhập mặn.
- Hoang mạc hóa, xói mòn, sạt lở đất.
(4) Lập bản đồ theo các chuyên đề; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo.
(5) Xây dựng các báo cáo chuyên đề; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
Bước 3. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước
(1) Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.
- Tình hình thực hiện.
- Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân.
- Bài học kinh nghiệm.
(2) Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất.
- Hiện trạng sử dụng đất theo từng loại đất.
- Biến động sử dụng đất theo từng loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.
- Phân tích, đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất.
- Phân tích, đánh giá những tồn tại và nguyên nhân.
(3) Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.
- Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.
- Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân.
- Bài học kinh nghiệm.
(4) Phân tích, đánh giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất.
(5) Đánh giá những mặt được, tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.
(6) Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
(7) Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ chuyên đề sau hội thảo.
Bước 4. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(1) Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
(2) Xác định diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất 5 năm.
- Xác định diện tích các loại đất được phân bổ trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia trên địa bàn tỉnh.
- Xác định diện tích các loại đất do cấp tỉnh xác định.
(3) Xác định diện tích các loại đất theo phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai trong quy hoạch tỉnh trong thời kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.
(4) Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.
(5) Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.
(6) Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.
(7) Dự kiến các nguồn thu chi từ đất theo kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
(8) Xây dựng các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
- Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường.
- Giải pháp về nguồn lực thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
- Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
(9) Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh và bản đồ kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề (gồm: bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và bản đồ chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo.
(10) Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
(11) Xây dựng báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
Bước 5. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
(1) Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp.
(2) Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ.
(3) Hoàn thiện bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
(4) Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; bản đồ kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
(5). Dự thảo các văn bản trình duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
(6) Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
1.2. Định mức
Bảng 24
STT |
Nội dung công việc |
Định biên (người/nhóm) |
Định mức (công nhóm/tỉnh TB) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||
Bước 1 |
Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa về kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|||
1 |
Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu. |
|||
a |
Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước. |
4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2) |
64 |
|
b |
Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất. |
4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2) |
39 |
|
c |
Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp xác định. |
4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2) |
33 |
15 |
d |
Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được. |
4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2) |
56 |
|
2 |
Điều tra, khảo sát thực địa. |
|||
a |
Xác định những nội dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa. |
5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2) |
1 |
|
b |
Điều tra, khảo sát thực địa. |
5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2) |
11 |
|
c |
Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa. |
5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2) |
3 |
|
3 |
Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
39 |
|
4 |
Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
31 |
|
Bước 2 |
Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất |
|||
1 |
Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường. |
|||
a |
Phân tích đặc điểm điều kiện tự nhiên. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
10 |
|
b |
Phân tích đặc điểm các nguồn tài nguyên. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
10 |
|
c |
Phân tích hiện trạng môi trường. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
10 |
|
d |
Đánh giá chung. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
10 |
|
2 |
Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội. |
|||
a |
Phân tích khái quát thực trạng phát triển kinh tế - xã hội. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
9 |
|
b |
Phân tích thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
6 |
|
c |
Phân tích tình hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng đất. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
6 |
|
d |
Phân tích thực trạng phát triển đô thị và phát triển nông thôn; thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
6 |
|
đ |
Đánh giá chung. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
6 |
|
3 |
Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất. |
|||
a |
Nước biển dâng, xâm nhập mặn. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
11 |
|
b |
Hoang mạc hóa, xói mòn, sạt lở đất. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
12 |
|
4 |
Lập bản đồ theo các chuyên đề; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo. |
6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) |
105 |
14 |
5 |
Xây dựng các báo cáo chuyên đề; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo. |
7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2) |
42 |
|
Bước 3 |
Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước |
|||
1 |
Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước. |
|||
a |
Tình hình thực hiện. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
7 |
|
b |
Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
7 |
|
c |
Bài học kinh nghiệm. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
6 |
|
2 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất |
|||
a |
Hiện trạng sử dụng đất theo từng loại đất. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
10 |
|
b |
Biến động sử dụng đất theo từng loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
10 |
|
c |
Phân tích, đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
10 |
|
d |
Phân tích, đánh giá những tồn tại và nguyên nhân. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
10 |
|
3 |
Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước. |
|||
a |
Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
20 |
|
b |
Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
9 |
|
c |
Bài học kinh nghiệm. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
9 |
|
4 |
Phân tích, đánh giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
38 |
|
5 |
Đánh giá những mặt được, tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc gia kỳ trước. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
38 |
|
6 |
Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. |
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3) |
9 |
|
7 |
Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ chuyên đề sau hội thảo. |
|||
a |
Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo. |
7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2) |
294 |
|
b |
Xây dựng bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo. |
6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) |
45 |
5 |
Bước 4 |
Xây dựng kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|||
1 |
Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. |
7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2) |
32 |
|
2 |
Xác định diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất 5 năm. |
|||
a |
Xác định diện tích các loại đất được phân bổ trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia trên địa bàn tỉnh. |
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) |
11 |
|
b |
Xác định diện tích các loại đất do cấp tỉnh xác định. |
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) |
11 |
|
3 |
Xác định diện tích các loại đất theo phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai trong quy hoạch tỉnh trong thời kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. |
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) |
22 |
|
4 |
Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. |
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) |
11 |
|
5 |
Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. |
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) |
11 |
|
6 |
Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh. |
|||
a |
Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. |
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) |
21 |
10 |
b |
Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh. |
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) |
11 |
|
7 |
Dự kiến các nguồn thu chi từ đất theo kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. |
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2) |
11 |
|
8 |
Xây dựng các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. |
|||
a |
Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường. |
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) |
9 |
|
b |
Giải pháp về nguồn lực thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. |
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) |
5 |
|
c |
Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. |
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) |
4 |
|
9 |
Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh và bản đồ kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề (gồm: bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và bản đồ chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo. |
|||
a |
Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo. |
6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) |
45 |
6 |
b |
Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo. |
6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) |
210 |
28 |
10 |
Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ. |
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) |
24 |
|
11 |
Xây dựng báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo. |
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) |
294 |
|
Bước 5 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan |
|||
1 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp. |
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) |
90 |
|
2 |
Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ. |
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) |
15 |
|
3 |
Hoàn thiện bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. |
6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) |
15 |
7 |
4 |
Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; bản đồ kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo Thủ tướng Chính phủ. |
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) |
30 |
|
5 |
Dự thảo các văn bản trình duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. |
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2) |
8 |
|
6 |
Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất. |
1 (1ĐCV2) |
2 |
2. Định mức thiết bị trong định mức kinh tế - kỹ thuật lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
Bảng số 25
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Công suất (Kw/h) |
Định mức (ca/tỉnh TB) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||
1 |
Máy scan A0 |
Cái |
96 |
2,5 |
1,4 |
|
2 |
Máy scan A3 |
Cái |
96 |
0,4 |
1,4 |
|
3 |
Máy in A3 |
Cái |
60 |
0,5 |
1 |
|
4 |
Máy in A4 |
Cái |
60 |
0,35 |
3 |
|
5 |
Máy in màu A4 |
Cái |
60 |
0,35 |
2 |
|
6 |
Máy in màu A3 |
Cái |
60 |
0,35 |
1 |
|
7 |
Máy in Ploter |
Cái |
60 |
0,4 |
14,6 |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
60 |
0,35 |
5.594 |
|
9 |
Bộ máy tính cấu hình cao |
Bộ |
60 |
0,35 |
2.295 |
|
10 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
96 |
2,2 |
645 |
|
11 |
Máy chiếu Projector |
Cái |
60 |
0,5 |
6,6 |
|
12 |
Máy tính xách tay |
Cái |
60 |
0,5 |
277,5 |
|
13 |
Máy phô tô |
Cái |
96 |
1,5 |
14 |
|
14 |
Điện năng |
Kw |
35.422 |
Cơ cấu (%) thiết bị theo các bước:
Hạng mục |
Cơ cấu (%) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
100,00 |
100,00 |
Bước 1 |
9,68 |
24,33 |
Bước 2 |
11,85 |
14,96 |
Bước 3 |
27,20 |
5,34 |
Bước 4 |
41,58 |
47,89 |
Bước 5 |
9,69 |
7,48 |
3. Định mức dụng cụ trong định mức kinh tế - kỹ thuật lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
Bảng số 26
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức (ca/tỉnh TB) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
4.647 |
|
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
4.647 |
|
3 |
Bàn để máy tính |
Cái |
96 |
6.971 |
|
4 |
Ghế máy tính |
Cái |
96 |
6.971 |
|
5 |
Chuột máy tính |
Cái |
12 |
6.971 |
|
6 |
Bút trình chiếu |
Cái |
12 |
6,56 |
|
7 |
Màn chiếu điện |
Cái |
12 |
6,56 |
|
8 |
Máy tính casio |
Cái |
60 |
1.162 |
|
9 |
Giá để tài liệu |
Cái |
60 |
1.936 |
|
10 |
Hòm đựng tài liệu |
Cái |
60 |
1.936 |
|
11 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
60 |
6.971 |
|
12 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
12 |
555 |
|
13 |
Quần áo mưa |
Bộ |
12 |
278 |
|
14 |
Ba lô |
Cái |
24 |
555 |
|
15 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
60 |
1.936 |
|
16 |
Ổn áp dùng chung 10A |
Cái |
60 |
1.936 |
|
17 |
Lưu điện cho máy tính |
Cái |
60 |
6.971 |
|
18 |
Máy hút ẩm 2 KW |
Cái |
60 |
645 |
|
19 |
Máy hút bụi 1,5 KW |
Cái |
60 |
387 |
|
20 |
Quạt thông gió 0,04 KW |
Cái |
60 |
1.936 |
|
21 |
Quạt trần 0,1 KW |
Cái |
60 |
968 |
|
22 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
60 |
35 |
|
23 |
Máy định vị cầm tay (GPS) |
Cái |
60 |
35 |
|
24 |
Sạc pin |
Cái |
12 |
17,50 |
|
25 |
Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị |
Cái |
12 |
140 |
|
26 |
Máy tính bảng |
Cái |
60 |
17,50 |
|
27 |
Bộ đèn neon 0,04 KW |
Bộ |
36 |
1.936 |
|
28 |
Điện năng |
Kw |
17.826 |
||
29 |
Dụng cụ có giá trị thấp |
% |
5 |
5 |
Cơ cấu (%) dụng cụ theo các bước:
Hạng mục |
Cơ cấu (%) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
100,00 |
100,00 |
Bước 1 |
9,68 |
24,33 |
Bước 2 |
11,85 |
14,96 |
Bước 3 |
27,20 |
5,34 |
Bước 4 |
41,58 |
47,89 |
Bước 5 |
9,69 |
7,48 |
4. Định mức vật liệu trong định mức kinh tế - kỹ thuật lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
Bảng số 27
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (tính cho tỉnh TB) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||
1 |
Đĩa CD |
Cái |
40 |
|
2 |
USB (32G) |
Cái |
79 |
|
3 |
Bút dạ màu |
Bộ |
14 |
30 |
4 |
Bút nhớ dòng |
Cái |
60 |
|
5 |
Bút bi nước My gel |
Cái |
176 |
|
6 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
3,36 |
|
7 |
Mực in A4 Laser |
Hộp |
12,5 |
|
8 |
Mực in màu A4 |
Hộp |
5,6 |
|
9 |
Mực in màu A3 |
Hộp |
2,24 |
|
10 |
Mực in Ploter (6 hộp) |
Bộ |
2,34 |
|
11 |
Đầu phun màu A0 |
Chiếc |
0,78 |
|
12 |
Đầu phun màu A4 |
Chiếc |
1,87 |
|
13 |
Đầu phun màu A3 |
Chiếc |
0,75 |
|
14 |
Ổ cứng gắn ngoài (2TB) |
Cái |
8 |
|
15 |
Mực phô tô |
Hộp |
32,5 |
|
16 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
176 |
|
17 |
Giấy A3 |
Gram |
11,2 |
|
18 |
Giấy A4 |
Gram |
166,2 |
|
19 |
Giấy in A0 |
Cuộn |
11,69 |
|
20 |
Vật liệu có giá trị thấp |
% |
8 |
8 |
Cơ cấu (%) vật liệu theo các bước:
Hạng mục |
Cơ cấu (%) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|
Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
100,00 |
100,00 |
Bước 1 |
9,68 |
24,33 |
Bước 2 |
11,85 |
14,96 |
Bước 3 |
27,20 |
5,34 |
Bước 4 |
41,58 |
47,89 |
Bước 5 |
9,69 |
7,48 |