Bảng giá đất Bình Dương năm 2024 (giá đất ở) (Hình từ internet)
Chi tiết phụ lục I, II kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND.
- Phụ lục I: Bảng quy định hệ số điều chỉnh (Đ) và đơn giá đất ở tại nông thôn các trục đường giao thông chính - khu vực 1
Phụ lục I |
- Phụ lục II: Bảng quy định hệ số điều chỉnh (Đ) và đơn giá đất tại nông thôn các trục đường giao thông nông thôn - khu vực 2
Phụ lục II |
Huyện, thị xã, thành phố |
Loại khu vực |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
Thị xã Thuận An |
Khu vực 1 |
4.040 |
2.630 |
2.220 |
1.620 |
Khu vực 2 |
2.870 |
1.870 |
1.580 |
1.150 |
|
Thị xã Bến Cát |
Khu vực 1 |
2.320 |
1.510 |
1.280 |
930 |
Khu vực 2 |
1.730 |
1.120 |
950 |
690 |
|
Thị xã Tân Uyên |
Khu vực 1 |
2.320 |
1.510 |
1.280 |
930 |
Khu vực 2 |
1.730 |
1.120 |
950 |
690 |
|
Huyện Bàu Bàng |
Khu vực 1 |
1.800 |
1.170 |
990 |
720 |
Khu vực 2 |
1.340 |
870 |
740 |
540 |
|
Huyện Bắc Tân Uyên |
Khu vực 1 |
1.800 |
1.170 |
990 |
720 |
Khu vực 2 |
1.340 |
870 |
740 |
540 |
|
Huyện Phú Giáo |
Khu vực 1 |
950 |
620 |
520 |
380 |
Khu vực 2 |
650 |
420 |
360 |
260 |
|
Huyện Dầu Tiếng |
Khu vực 1 |
950 |
620 |
520 |
380 |
Khu vực 2 |
650 |
420 |
360 |
260 |
Chi tiết phụ lục VII kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND
Phụ lục VII: Bảng phân loại đường phố hệ số điều chỉnh (Đ) và đơn giá đất ở tại đô thị
Phụ lục VII |
1. Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Chánh Mỹ, Chánh Nghĩa, Định Hòa, Hiệp An, Hiệp Thành, Hòa Phú, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Mỹ, Phú Lợi, Phú Tân, Phú Thọ, Tân An, Tương Bình Hiệp)
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I |
Loại 1 |
37.800 |
15.120 |
11.340 |
7.560 |
Loại 2 |
25.300 |
11.390 |
8.860 |
6.580 |
|
Loại 3 |
16.000 |
8.800 |
7.200 |
5.120 |
|
Loại 4 |
10.700 |
6.420 |
4.820 |
3.420 |
|
Loại 5 |
5.300 |
3.450 |
2.650 |
2.120 |
2. Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
III |
Loại 1 |
19.200 |
10.560 |
8.640 |
6.140 |
Loại 2 |
14.400 |
7.920 |
6.480 |
4.610 |
|
Loại 3 |
9.600 |
5.280 |
4.320 |
3.070 |
|
Loại 4 |
4.800 |
3.120 |
2.400 |
1.920 |
|
Loại 5 |
3.400 |
2.210 |
1.700 |
1.360 |
3. Thị xã Dĩ An (các phường: An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
III |
Loại 1 |
19.200 |
10.560 |
8.640 |
6.140 |
Loại 2 |
14.400 |
7.920 |
6.480 |
4.610 |
|
Loại 3 |
9.600 |
5.280 |
4.320 |
3.070 |
|
Loại 4 |
4.800 |
3.120 |
2.400 |
1.920 |
|
Loại 5 |
3.400 |
2.210 |
1.700 |
1.360 |
4. Thị xã Bến Cát (các phường: Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa, Mỹ Phước, Tân Định, Thới Hòa)
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
III |
Loại 1 |
13.200 |
7.260 |
5.940 |
4.220 |
Loại 2 |
9.200 |
5.060 |
4.140 |
2.940 |
|
Loại 3 |
5.600 |
3.640 |
2.800 |
2.240 |
|
Loại 4 |
3.500 |
2.280 |
1.750 |
1.400 |
|
Loại 5 |
2.100 |
1.370 |
1.050 |
840 |
5. Thị xã Tân Uyên (các phường: Khánh Bình, Tân Hiệp, Tân Phước Khánh, Thạnh Phước, Thái Hòa, Uyên Hưng)
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
III |
Loại 1 |
13.200 |
7.260 |
5.940 |
4.220 |
Loại 2 |
9.200 |
5.060 |
4.140 |
2.940 |
|
Loại 3 |
5.600 |
3.640 |
2.800 |
2.240 |
|
Loại 4 |
3.500 |
2.280 |
1.750 |
1.400 |
|
Loại 5 |
2.100 |
1.370 |
1.050 |
840 |
6. Thị trấn Lai Uyên, huyện Bàu Bàng
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
V |
Loại 1 |
3.200 |
2.080 |
1.600 |
1.280 |
Loại 2 |
2.200 |
1.430 |
1.100 |
880 |
|
Loại 3 |
1.600 |
1.040 |
800 |
640 |
|
Loại 4 |
1.400 |
910 |
700 |
560 |
7. Thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
V |
Loại 1 |
3.200 |
2.080 |
1.600 |
1.280 |
Loại 2 |
2.200 |
1.430 |
1.100 |
880 |
|
Loại 3 |
1.600 |
1.040 |
800 |
640 |
|
Loại 4 |
1.400 |
910 |
700 |
560 |
8. Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
V |
Loại 1 |
6.400 |
4.160 |
3.200 |
2.560 |
Loại 2 |
3.600 |
2.340 |
1.800 |
1.440 |
|
Loại 3 |
2.100 |
1.370 |
1.050 |
840 |
|
Loại 4 |
1.400 |
910 |
700 |
560 |
9. Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
V |
Loại 1 |
6.400 |
4.160 |
3.200 |
2.560 |
Loại 2 |
3.600 |
2.340 |
1.800 |
1.440 |
|
Loại 3 |
2.100 |
1.370 |
1.050 |
840 |
|
Loại 4 |
1.400 |
910 |
700 |
560 |
Lưu ý: Hiện nay thị xã Bến Cát, Thị xã Tân Uyên, thị xã Dĩ An, thị xã Thuận An đã lên thành phố thuộc tỉnh Bình Dương. |