Bảng giá đất Bình Dương năm 2024 (giá đất ở)

Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
30/07/2024 11:08 AM

Bảng giá đất Bình Dương năm 2024 đối với đất ở được quy định tại Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Bảng giá đất Bình Dương năm 2024 (giá đất ở)

Bảng giá đất Bình Dương năm 2024 (giá đất ở) (Hình từ internet)

1. Bảng giá đất Bình Dương năm 2024 (giá đất ở tại nông thôn)

Chi tiết phụ lục I, II kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND.

- Phụ lục I: Bảng quy định hệ số điều chỉnh (Đ) và đơn giá đất ở tại nông thôn các trục đường giao thông chính - khu vực 1          

Phụ lục I

- Phụ lục II: Bảng quy định hệ số điều chỉnh (Đ) và đơn giá đất tại nông thôn các trục đường giao thông nông thôn - khu vực 2

Phụ lục II

Huyện, thị xã, thành phố

Loại khu vực

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Thị xã Thuận An

Khu vực 1

4.040

2.630

2.220

1.620

Khu vực 2

2.870

1.870

1.580

1.150

Thị xã Bến Cát

Khu vực 1

2.320

1.510

1.280

930

Khu vực 2

1.730

1.120

950

690

Thị xã Tân Uyên

Khu vực 1

2.320

1.510

1.280

930

Khu vực 2

1.730

1.120

950

690

Huyện Bàu Bàng

Khu vực 1

1.800

1.170

990

720

Khu vực 2

1.340

870

740

540

Huyện Bắc Tân Uyên

Khu vực 1

1.800

1.170

990

720

Khu vực 2

1.340

870

740

540

Huyện Phú Giáo

Khu vực 1

950

620

520

380

Khu vực 2

650

420

360

260

Huyện Dầu Tiếng

Khu vực 1

950

620

520

380

Khu vực 2

650

420

360

260

2. Bảng giá đất Bình Dương năm 2024 (giá đất ở tại đô thị)

Chi tiết phụ lục VII kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND

Phụ lục VII: Bảng phân loại đường phố hệ số điều chỉnh (Đ) và đơn giá đất ở tại đô thị 

Phụ lục VII

1. Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Chánh Mỹ, Chánh Nghĩa, Định Hòa, Hiệp An, Hiệp Thành, Hòa Phú, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Mỹ, Phú Lợi, Phú Tân, Phú Thọ, Tân An, Tương Bình Hiệp)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Loại 1

37.800

15.120

11.340

7.560

Loại 2

25.300

11.390

8.860

6.580

Loại 3

16.000

8.800

7.200

5.120

Loại 4

10.700

6.420

4.820

3.420

Loại 5

5.300

3.450

2.650

2.120

2. Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

III

Loại 1

19.200

10.560

8.640

6.140

Loại 2

14.400

7.920

6.480

4.610

Loại 3

9.600

5.280

4.320

3.070

Loại 4

4.800

3.120

2.400

1.920

Loại 5

3.400

2.210

1.700

1.360

3. Thị xã Dĩ An (các phường: An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

III

Loại 1

19.200

10.560

8.640

6.140

Loại 2

14.400

7.920

6.480

4.610

Loại 3

9.600

5.280

4.320

3.070

Loại 4

4.800

3.120

2.400

1.920

Loại 5

3.400

2.210

1.700

1.360

4. Thị xã Bến Cát (các phường: Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa, Mỹ Phước, Tân Định, Thới Hòa)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

III

Loại 1

13.200

7.260

5.940

4.220

Loại 2

9.200

5.060

4.140

2.940

Loại 3

5.600

3.640

2.800

2.240

Loại 4

3.500

2.280

1.750

1.400

Loại 5

2.100

1.370

1.050

840

5. Thị xã Tân Uyên (các phường: Khánh Bình, Tân Hiệp, Tân Phước Khánh, Thạnh Phước, Thái Hòa, Uyên Hưng)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

III

Loại 1

13.200

7.260

5.940

4.220

Loại 2

9.200

5.060

4.140

2.940

Loại 3

5.600

3.640

2.800

2.240

Loại 4

3.500

2.280

1.750

1.400

Loại 5

2.100

1.370

1.050

840

6. Thị trấn Lai Uyên, huyện Bàu Bàng

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

3.200

2.080

1.600

1.280

Loại 2

2.200

1.430

1.100

880

Loại 3

1.600

1.040

800

640

Loại 4

1.400

910

700

560

7. Thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

3.200

2.080

1.600

1.280

Loại 2

2.200

1.430

1.100

880

Loại 3

1.600

1.040

800

640

Loại 4

1.400

910

700

560

8. Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

6.400

4.160

3.200

2.560

Loại 2

3.600

2.340

1.800

1.440

Loại 3

2.100

1.370

1.050

840

Loại 4

1.400

910

700

560

9. Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

6.400

4.160

3.200

2.560

Loại 2

3.600

2.340

1.800

1.440

Loại 3

2.100

1.370

1.050

840

Loại 4

1.400

910

700

560

 

Lưu ý: Hiện nay thị xã Bến Cát, Thị xã Tân Uyên, thị xã Dĩ An, thị xã Thuận An đã lên thành phố thuộc tỉnh Bình Dương.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 27,135

Bài viết về

Bảng giá đất

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]