Danh mục vũ khí thể thao và công cụ hỗ trợ phải kiểm tra chuyên ngành (Hình từ internet)
Bộ Công an ban hành Quyết định 4999/QĐ-BCA-C06 năm 2023 về Danh mục chi tiết hàng hóa thuộc diện quản lý và kiểm tra chuyên ngành, kèm theo mã số HS đối với vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ.
Giao Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, cập nhật công bố Danh mục hàng hóa thuộc diện quản lý và kiểm tra chuyên ngành, kèm theo mã số HS đối với vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ phù hợp với yêu cầu quản lý nhà nước theo từng thời kỳ.
Cụ thể, danh mục vũ khí thể thao và công cụ hỗ trợ thuộc diện quản lý và kiểm tra chuyên ngành, kèm theo mã số HS gồm:
STT |
Danh mục hàng hóa |
Mã số HS |
I |
Các loại súng |
|
1 |
Súng trường bắn đạn nổ |
9303.30.90 |
2 |
Súng trường hơi |
9303.30.90 |
3 |
Súng ngắn bắn đạn nổ |
9303.20.90 |
4 |
Súng ngắn hơi |
9303.20.90 |
5 |
Súng bắn đĩa bay |
9303.30.90 |
6 |
Súng thể thao bắn đạn sơn |
9303.20.90 |
7 |
Đạn sử dụng cho các loại súng thể thao quy định tại Mục I |
9306.30.30 |
II |
Các loại vũ khí thô sơ dùng trong luyện tập thi đấu thể thao |
|
1 |
Kiếm 3 cạnh điện |
9307.00.00 |
2 |
Kiếm chém điện |
9307.00.00 |
3 |
Kiếm liễu điện |
9307.00.00 |
4 |
Kiếm thái cực quyền |
9307.00.00 |
5 |
Kiếm thuật |
9307.00.00 |
6 |
Cung 1 dây |
9506.99.10 |
7 |
Cung 3 dây |
9506.99.10 |
8 |
Dao găm |
9307.00.00 |
9 |
Giáo |
9307.00.00 |
10 |
Mác |
9307.00.00 |
11 |
Thương |
9307.00.00 |
12 |
Đao |
9307.00.00 |
13 |
Côn |
9506.99.90 |
14 |
Nỏ |
9506.99.10 |
15 |
Phi tiêu |
9506.99.10 |
STT |
Danh mục hàng hóa |
Mã số HS |
I |
Súng |
|
1 |
Súng bắn đạn cao su, hơi cay, đạn nổ, đạn nhựa |
9303.90.90 |
2 |
Súng phóng dây mồi |
9303.90.90 |
3 |
Súng bắn điện |
9304.00.90 |
4 |
Súng bắn lưới |
9304.00.90 |
5 |
Súng bắn pháo hiệu |
9303.20.90 |
6 |
Súng bắn chất gây mê (hoạt động với áp suất dưới 7 kgf/cm2) |
9304.00.10 |
7 |
Súng bắn chất gây mê (hoạt động với áp suất từ 7 kgf/cm2) |
9304.00.90 |
8 |
Súng phóng quả nổ |
9301.20.00 |
9 |
Súng bắn đạn tín hiệu |
9303.90.90 |
10 |
Súng bắn hơi ngạt |
9304.00.90 |
11 |
Súng bắn chất độc |
9304.00.90 |
12 |
Súng bắn từ trường |
9304.00.90 |
13 |
Súng ban laze |
9304.00.90 |
14 |
Súng bắn hiệu lệnh |
9303.20.90 |
15 |
Súng bắn đạn đánh dấu |
9303.90.90 |
16 |
Đạn sử dụng cho súng công cụ hỗ trợ |
9306.90.10 |
II |
Phương tiện xịt hơi cay, hơi ngạt, chất độc, chất gây mê, chất gây ngứa |
|
1 |
Bình xịt hơi cay |
9304.00.90 |
2 |
Bình xịt hơi ngạt |
9304.00.90 |
3 |
Bình xịt chất độc |
9304.00.90 |
4 |
Bình xịt chất gây mê |
9304.00.90 |
5 |
Bình xịt chất gây ngứa |
9304.00.90 |
III |
Lựu đạn khói, lựu đạn cay, quả nổ |
|
1 |
Lựu đạn khói |
9306.90.10 |
2 |
Lựu đạn cay |
9306.90.10 |
3 |
Quả nổ |
9306.90.10 |
IV |
Dùi cui |
|
1 |
Dùi cui điện |
9304.00.90 |
2 |
Dùi cui kim loại |
9304.00.90 |
3 |
Dùi cui cao su |
9304.00.90 |
V |
Khóa số tám, bàn chông, dây đinh gai, áo giáp, găng tay điện, găng tay bắt dao, lá chắn, mũ chống đạn, thiết bị áp chế bằng âm thanh |
|
1 |
Khóa số tám |
8301.40.10 |
2 |
Bàn chông |
7317.00.30 |
3 |
Dây đinh gai |
7326.20.90 |
4 |
Áo giáp chống đâm |
3926.90.49 |
5 |
Áo giáp chống đạn |
3926.90.49 |
6 |
Găng tay điện |
6216.00.99 |
7 |
Găng tay bắt dao |
6216.00.99 |
8 |
Lá chắn |
3926.90.41 |
9 |
Mũ chống đạn |
6506.10.90 |
10 |
Thiết bị áp chế bằng âm thanh |
8543.70.90 |
VI |
Động vật nghiệp vụ |
|
1 |
Chó nghiệp vụ |
0106.19.00 |