Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu quản lý tài chính doanh nghiệp từ ngày 01/3/2024 (Hình từ Internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Ngày 08/01/2024, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 01/2024/TT-BTC quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tài chính.
Cụ thể, thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu quản lý tài chính doanh nghiệp từ ngày 01/3/2024 sẽ được thực hiện theo quy định tại Mục V (Số thứ tự từ 122 đến 165) Danh mục kèm theo Thông tư 01/2024/TT-BTC như sau:
STT |
Tên nhóm hồ sơ, tài liệu |
Thời hạn bảo quản |
122. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định về quản lý tài chính doanh nghiệp |
Vĩnh viễn |
123. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về các mặt hoạt động thuộc lĩnh vực tài chính doanh nghiệp |
Vĩnh viễn |
124. |
Hồ sơ trình Chính phủ ban hành, sửa đổi, bổ sung quy chế quản lý tài chính của các Tập đoàn và các doanh nghiệp khác theo phân công của Chính phủ |
20 năm |
125. |
Tổng hợp dự toán ngân sách nhà nước cho các doanh nghiệp, hợp tác xã, Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, các tổ chức khác thuộc thẩm quyền quản lý |
Vĩnh viễn |
- Của cơ quan |
Vĩnh viễn |
|
- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
126. |
Dự toán thu, chi ngân sách hằng năm, nhiều năm của doanh nghiệp |
|
- Doanh nghiệp nhà nước |
10 năm |
|
- Doanh nghiệp cổ phần có vốn ngân sách nhà nước |
05 năm |
|
127. |
Hồ sơ cho ý kiến tổng hợp dự toán kinh phí để ngân sách địa phương hỗ trợ hoạt động cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích, sản phẩm, dịch vụ công và hỗ trợ tài chính khác |
10 năm |
128. |
Hồ sơ đầu tư vốn nhà nước để thành lập doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% |
Vĩnh viễn |
129. |
Hồ sơ đầu tư vốn nhà nước để mua lại một phần hoặc toàn bộ doanh nghiệp |
70 năm |
130 |
Hồ sơ đầu tư vốn nhà nước để bổ sung vốn điều lệ đối với doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động và đầu tư vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
30 năm |
131. |
Hồ sơ thẩm tra quyết toán tài chính hằng năm cho các doanh nghiệp thuộc đối tượng quản lý theo thẩm quyền |
50 năm |
132. |
Báo cáo tổng hợp tình hình tài chính hằng năm của doanh nghiệp nhà nước |
30 năm |
133. |
Báo cáo tài chính của doanh nghiệp hằng năm |
10 năm |
134. |
Báo cáo tổng hợp tình hình tài chính hằng năm đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nước ngoài |
|
- Của cơ quan |
20 năm |
|
- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
135. |
Báo cáo tổng hợp tình hình tài chính hằng năm đối với hoạt động đầu tư của doanh nghiệp nước ngoài vào Việt Nam |
|
- Của cơ quan |
20 năm |
|
- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
136. |
Báo cáo tổng hợp kết quả xếp loại doanh nghiệp, tình hình cơ cấu lại, cổ phần hóa, thoái vốn, thu nộp ngân sách nhà nước hằng năm |
|
- Của cơ quan |
20 năm |
|
- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
137. |
Hồ sơ đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước |
10 năm |
138. |
Hồ sơ đề án thành lập doanh nghiệp nhà nước |
Vĩnh viễn |
139. |
Hồ sơ tổng hợp đề án sắp xếp và đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
10 năm |
140. |
Hồ sơ về phê duyệt đề án thành lập và hoạt động của các quỹ |
Vĩnh viễn |
141. |
Hồ sơ về thẩm định đề án thành lập và hoạt động của các quỹ |
20 năm |
142. |
Hồ sơ thẩm định việc cấp phát kinh phí hỗ trợ quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi cho doanh nghiệp |
10 năm |
143. |
Hồ sơ giao vốn của nhà nước cho các tập đoàn, doanh nghiệp nhà nước |
Vĩnh viễn |
144. |
Hồ sơ hỗ trợ tài chính của nhà nước cho các tập đoàn, doanh nghiệp nhà nước |
20 năm |
145. |
Hồ sơ quản lý, giám sát việc thực hiện cấp vốn, đầu tư vốn của nhà nước cho các doanh nghiệp |
20 năm |
146. |
Hồ sơ cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước |
50 năm |
147. |
Hồ sơ xác định giá trị doanh nghiệp nhà nước để thực hiện chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại, thoái vốn,... |
20 năm |
148. |
Hồ sơ thẩm định và quản lý tài chính đối với các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam (FDI) và đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài |
20 năm |
149. |
Hồ sơ khoanh nợ, xoá nợ, chuyển đổi nợ đối với doanh nghiệp thuộc đối tượng quản lý theo thẩm quyền |
20 năm |
150. |
Hồ sơ về quản lý, trích lập và sử dụng Quỹ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp và các Quỹ khác |
15 năm |
151. |
Hồ sơ thanh toán hoặc cấp kinh phí hỗ trợ cho các doanh nghiệp, hợp tác xã, Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, các tổ chức khác thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
152. |
Hồ sơ cử người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
20 năm |
153. |
Hồ sơ quản lý việc chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước |
20 năm |
154. |
Hồ sơ xếp loại doanh nghiệp nhà nước |
10 năm |
155. |
Báo cáo kết quả thực hiện sắp xếp lao động và quyết toán chi trả lao động dôi dư |
|
- Của cơ quan |
20 năm |
|
- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
10 năm |
|
156. |
Báo cáo tài chính Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp hằng năm |
Vĩnh viễn |
157. |
Hồ sơ về hỗ trợ lao động dôi dư, tinh giản biên chế do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước |
10 năm |
158. |
Hồ sơ về hỗ trợ hoạt động cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích, dịch vụ công và hỗ trợ tài chính khác |
10 năm |
159. |
Hồ sơ hỗ trợ lãi suất tạm trữ một số mặt hàng và hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thuốc |
15 năm |
160. |
Hồ sơ xét thưởng kim ngạch xuất khẩu |
15 năm |
161. |
Hồ sơ hỗ trợ tiền điện tiểu nông và thủy lợi phí |
10 năm |
162. |
Hồ sơ về cấp bù lỗ kinh doanh xăng dầu cho doanh nghiệp |
15 năm |
163. |
Hồ sơ quản lý cấp phát ngân sách và hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp |
10 năm |
164. |
Hồ sơ về công tác tuyên truyền, phổ biến, cung cấp thông tin về lĩnh vực tài chính, doanh nghiệp |
10 năm |
165. |
Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý tài chính doanh nghiệp và vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
10 năm |
Xem thêm tại Thông tư 01/2024/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/3/2024.