Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại cảng biển Việt Nam từ 01/7/2024 (Hình từ Internet)
Ngày 01/7/2024, Bộ Giao thông vận tải ban hành giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại cảng biển Việt Nam kèm theo Quyết định 814/QĐ-BGTVT. Theo đó, giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động nội địa được quy định như sau:
(1) Tính theo đơn giá:
- Đối với mục 1, 2, 3, 4, 5, 7:
Giá tối đa cho một lượt dẫn tàu = đơn giá tối đa X cự ly dẫn tàu X tổng dung tích của tàu thuyền
- Đối với mục 6:
Giá tối đa cho một lượt dẫn tàu = đơn giá tối đa X tổng dung tích của tàu thuyền
Mục |
Loại dịch vụ |
Đơn vị tính |
Đơn giá tối đa |
1 |
Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Thị Vải (tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu); Phú Quốc (tỉnh Kiên Giang); Bình Trị, Hòn Chông (tỉnh Kiên Giang). |
Đồng/GT/HL |
40,00 |
2 |
Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Cửa Lò, Bến Thuỷ (tỉnh Nghệ An); Nghi Sơn (tỉnh Thanh Hoá); Vũng Áng (tỉnh Hà Tĩnh); Chân Mây (tỉnh Thừa Thiên Huế); Dung Quất (tỉnh Quảng Ngãi); Vũng Rô (Phú Yên); Vân Phong, Ba Ngòi, Nha Trang (tỉnh Khánh Hoà); Cà Ná (tỉnh Ninh Thuận); Nhà máy nhiệt điện Duyên Hải (Trà Vinh). |
Đồng/GT/HL |
60,00 |
3 |
Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Định An; qua luồng Sông Hậu |
Đồng/GT/HL |
30,00 |
4 |
Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền vào hoặc rời, di chuyển trong khu vực cảng dầu khí ngoài khơi đối với khoảng cách dẫn tàu dưới 05 hải lý. |
Đồng/GT/HL |
120,00 |
5 |
Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền vào hoặc rời, di chuyển trong khu vực cảng dầu khí ngoài khơi đối với khoảng cách dẫn tàu từ 05 hải lý trở lên. |
Đồng/GT/HL |
90,00 |
6 |
Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền di chuyển trong cảng mà khoảng cách dẫn tàu dưới 05 hải lý. |
Đồng/GT |
60,00 |
7 |
Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với các loại tàu thuyền trên các tuyến còn lại. |
Đồng/GT/HL |
25,00 |
(2) Tính theo lượt dẫn tàu: Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải nội địa tính theo lượt dẫn tàu là 2.000.000 đồng/lượt.
Lưu ý: Trường hợp giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải tính theo đơn giá quy định tại mục (1) thấp hơn giá tối đa theo lượt dẫn tàu tại mục (2), thì giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải tính tại mục (2).
(1) Tính theo đơn giá:
- Đối với mục 1, 2, 3, 4, 5, 7:
Giá tối đa cho một lượt dẫn tàu = đơn giá tối đa X cự ly dẫn tàu X tổng dung tích của tàu thuyền
- Đối với mục 6:
Giá tối đa cho một lượt dẫn tàu = đơn giá tối đa X tổng dung tích của tàu thuyền
Mục |
Loại dịch vụ |
Đơn vị tính |
Đơn giá tối đa |
1 |
Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Bình Trị, Hòn Chông (tỉnh Kiên Giang); Cửa Lò (tỉnh Nghệ An); Nghi Sơn (tỉnh Thanh Hóa); Chân Mây (tỉnh Thừa Thiên Huế); Dung Quất (tỉnh Quảng Ngãi); Vũng Áng (tỉnh Hà Tĩnh); Hòn La (tỉnh Quảng Bình); Năm Căn (tỉnh Cà Mau); Vạn Gia (tỉnh Quảng Ninh);Vũng Rô (Phú Yên); Vân Phong, Ba Ngòi, Nha Trang (tỉnh Khánh Hoà); Cà Ná (Ninh Thuận); Nhà máy nhiệt điện Duyên Hải (Trà Vinh). |
USD/GT/HL |
0,0045 |
2 |
Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại các tuyến dẫn tàu: Định An; qua luồng Sông Hậu. |
USD/GT/HL |
0,0032 |
3 |
Dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại tuyến dẫn tàu khu vực Phú Quốc (tỉnh Kiên Giang). |
USD/GT/HL |
0,0070 |
4 |
Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền vào hoặc rời, di chuyển trong khu vực cảng dầu khí ngoài khơi đối với khoảng cách dẫn tàu dưới 05 hải lý. |
USD/GT/HL |
0,012 |
5 |
Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền vào hoặc rời, di chuyển trong khu vực cảng dầu khí ngoài khơi đối với khoảng cách dẫn tàu từ 05 hải lý trở lên. |
USD/GT/HL |
0,008 |
6 |
Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với tàu thuyền di chuyển trong cảng mà khoảng cách dẫn tàu dưới 05 hải lý. |
USD/GT |
0,0150 |
7 |
Dịch vụ hoa tiêu hàng hải áp dụng đối với một lượt dẫn tàu thuyền chở container xuất, nhập khẩu, trung chuyển vào, rời các bến cảng trên sông Cái Mép - Thị Vải có dung tích từ 50.000GT trở lên, giá dịch vụ hoa tiêu được tính như sau: |
||
7.1 |
Phần khoảng cách đến 10 hải lý |
USD/GT/HL |
0,00170 |
7.2 |
Phần khoảng cách trên 10 hải lý đến 30 hải lý |
USD/GT/HL |
0,00110 |
7.3 |
Phần khoảng cách trên 30 hải lý |
USD/GT/HL |
0,00075 |
(2) Đối với các trường hợp sử dụng dịch vụ hoa tiêu hàng hải ngoài các trường hợp tại mục (1), giá dịch vụ hoa tiêu được tính như sau:
Mục |
Loại dịch vụ |
Đơn vị tính |
Đơn giá tối đa |
1 |
Phần khoảng cách đến 10 hải lý |
USD/GT/HL |
0,00340 |
2 |
Phần khoảng cách trên 10 hải lý đến 30 hải lý |
USD/GT/HL |
0,00220 |
3 |
Phần khoảng cách trên 30 hải lý |
USD/GT/HL |
0,00150 |
(3) Đối với các trường hợp sử dụng dịch vụ hoa tiêu hàng hải tại mục (2), tàu thuyền có dung tích từ 80.000 GT trở lên (không áp dụng đối với tàu khách và tàu hàng lỏng), hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, trung chuyển, giá dịch vụ hoa tiêu được tính như sau:
- Phần dung tích trên 80.000 GT đến 120.000 GT, áp dụng giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải bằng 50% giá tại mục (2);
- Phần dung tích trên 120.000 GT đến 160.000 GT, áp dụng giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải bằng 40% giá tại mục (2);
- Phần dung tích trên 160.000 GT trở lên, áp dụng giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải bằng 30% giá tại mục (2).
(4) Tính theo lượt dẫn tàu: Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải quốc tế tính theo lượt dẫn tàu.
- Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải theo lượt dẫn tàu quy định tại Mục 1, 2, 3, 7 thuộc mục (1) và mục (2) là 300 USD/lượt;
- Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải theo lượt dẫn tàu quy định tại Mục 4, 5 thuộc mục (1) là 200 USD/lượt;
- Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải theo lượt dẫn tàu quy định tại Mục 6 thuộc mục (1) là 100 USD/lượt;
- Giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải theo lượt dẫn tàu đối với tàu thuyền có tổng dung tích dưới 200 GT (kể cả tàu đánh bắt cá) là 40 USD/lượt;
Lưu ý: Trường hợp giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải tính theo đơn giá mục (1), (2), (3) thấp hơn giá tối đa theo lượt dẫn tàu tại mục (4), thì giá tối đa dịch vụ hoa tiêu hàng hải tính theo mục (4).
Trần Trọng Tín