Lỗi vi phạm |
Mức phạt |
Hình thức xử phạt bổ sung (nếu có) |
Cá nhân, chủ hộ gia đình không thực hiện đúng quy định về đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú |
100.000- 300.000 đồng |
|
Cá nhân, chủ hộ gia đình không thực hiện đúng quy định về thông báo lưu trú, khai báo tạm vắng |
|
|
Không chấp hành việc kiểm tra tạm trú, kiểm tra lưu trú theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền. |
|
|
Cung cấp thông tin, tài liệu sai sự thật về cư trú; |
1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng |
Buộc hủy bỏ thông tin, tài liệu sai sự thật |
Cơ sở kinh doanh lưu trú không thực hiện việc thông báo lưu trú với cơ quan công an theo quy định khi có người đến lưu trú; |
|
|
Tổ chức kích động, xúi giục, lôi kéo, dụ dỗ, môi giới, cưỡng bức người khác vi phạm pháp luật về cư trú |
|
|
Khai man, giả mạo hồ sơ, giấy tờ để được đăng ký thường trú, tạm trú |
2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng |
Buộc thu hồi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, giấy tờ khác liên quan đến cư trú |
Làm giả sổ hộ khẩu, sổ tạm trú hoặc giả mạo điều kiện để được đăng ký thường trú; |
Buộc thu hồi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, giấy tờ khác liên quan đến cư trú |
|
Cho người khác đăng ký cư trú vào chỗ ở của mình để vụ lợi hoặc trong thực tế người đăng ký cư trú không sinh sống tại chỗ ở đó; |
Buộc nộp lại số lợi bất hợp pháp có được |
|
Cá nhân, chủ hộ gia đình cho người khác nhập hộ khẩu vào cùng một chỗ ở của mình nhưng không bảo đảm diện tích tối thiểu trên đầu người theo quy định; |
|
|
Ký hợp đồng lao động không xác định thời hạn với người lao động không thuộc doanh nghiệp của mình để nhập hộ khẩu; |
Buộc hủy bỏ hợp đồng lao động trái quy định của pháp luật |
|
Sử dụng hợp đồng lao động trái với quy định của pháp luật để nhập hộ khẩu; |
Buộc hủy bỏ hợp đồng lao động trái quy định của pháp luật |
|
Không khai báo tạm trú cho người nước ngoài thuê nhà để ở. |
|
Trung Tài