Thông tin về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong CSDL đăng kiểm

Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
05/12/2022 14:31 PM

Xin hỏi là đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ thì các thông tin tối thiểu gồm những thông tin gì? - Văn Ngoan (TP.HCM)

Thông tin về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong CSDL đăng kiểm

Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư 28/2022/TT-BGTVT ngày 29/11/2022 quy định về quản lý, duy trì, chia sẻ và đảm bảo an toàn thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải.

1. Hệ thống thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện là gì?

Tại khoản 1 Điều 6 Thông tư 28/2022/TT-BGTVT quy định về hệ thống thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện là hệ thống công nghệ thông tin gồm:

- Hạ tầng công nghệ thông tin;

- Phần mềm;

- Cơ sở dữ liệu đăng kiểm phương tiện.

2. Chức năng của hệ thống thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện

Căn cứ khoản 2 Điều 6 Thông tư 28/2022/TT-BGTVT quy định về chức năng của hệ thống thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện như sau:

- Quản lý tập trung thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện trong phạm vi cả nước; 

- Cung cấp các chức năng hỗ trợ hoạt động tạo lập, cập nhật, kết nối, chia sẻ dữ liệu đăng kiểm phương tiện.

3. Đối tượng được cung cấp dữ liệu đăng kiểm phương tiện

Tại khoản 2 Điều 9 Thông tư 28/2022/TT-BGTVT quy định về đối tượng được cung cấp, chia sẻ dữ liệu đăng kiểm phương tiện gồm:

- Các cơ quan phục vụ công tác quản lý nhà nước;

- Chủ sở hữu hoặc người quản lý phương tiện hợp pháp theo quy định của pháp luật;

- Các tổ chức, cá nhân khác khi có yêu cầu.

4. Các thông tin về phương tiện cơ giới đường bộ được chia sẻ trên cơ sở dữ liệu đăng kiểm

4.1. Thông tin về phương tiện xe ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

STT

Tên thông tin

Ghi chú

01

Số quản lý 

Số quản lý của phương tiện trong dữ liệu kiểm định

02

Biển số xe

Biển số đăng kí cấp cho xe cơ giới

03

Nơi đăng ký

Địa phương nơi đăng ký biển số

04

Tình trạng phương tiện

Tình trạng khi lập hồ sơ (chưa qua sử dụng/đã qua sử dụng)

05

Ngày đăng kiểm

Ngày đăng kiểm phương tiện gần nhất

06

Hạn đăng kiểm

Ngày hết hạn đăng kiểm gần nhất

07

Nước sản xuất

Nước sản xuất của phương tiện

08

Năm sản xuất

Năm sản xuất của phương tiện

09

Năm hết niên hạn

Niên hạn sử dụng của phương tiện

10

Số động cơ

Còn gọi là số máy (được đóng trên thân động cơ)

11

Số khung

 

12

Số VIN

Số nhận dạng của xe

13

Nhãn hiệu

 

14

Số loại

 Tên thương mại và số loại (VD: HIACE RZH114L-BRKRS)

15

Số chỗ ngồi

 

16

Số chỗ nằm

 

17

Số chỗ đứng

 

18

Khối lượng bản thân

Khối lượng của xe hoàn chỉnh (đơn vị: kg)

19

Khối lượng hàng hoá thiết kế

Khối lượng hàng hóa được chuyên chở theo thiết kế của nhà sản xuất (đơn vị: kg)

20

Khối lượng hàng hoá cho phép tham gia giao thông

Khối lượng hàng hóa được chuyên chở cho phép tham gia giao thông theo quy định của cơ quan quản lý đường bộ (đơn vị: kg)

21

Khối lượng toàn bộ thiết kế

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế của nhà sản xuất (đơn vị: kg)

22

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông 

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông theo quy định của cơ quan quản lý đường bộ (đơn vị: kg)

23

Kích thước bao

 

24

Kích thước chiều dài toàn bộ, chiều rộng toàn bộ, chiều cao toàn bộ của toàn xe theo tài liệu kỹ thuật 24 Kích thước lòng thùng hàng

Kích thước chiều dài, chiều rộng, chiều cao của lòng thùng xe (đơn vị: mm)

25

Dung tích động cơ

Thể tích làm việc của động cơ (đơn vị cm3 )

26

Nguồn gốc Nguồn gốc là xe sản xuất lắp ráp trong nước hay nhập khẩu

 

27

Số Giấy chứng nhận Số giấy chứng nhận kiểu loại đối với xe sản xuất trong nước hoặc số chứng chỉ đối với xe nhập khẩu

 

28

Ngày cấp giấy chứng nhận 

Ngày cấp giấy chứng nhận theo thứ tự số 27

4.2. Thông tin về xe mô tô, xe gắn máy

STT

Tên thông tin

Ghi chú

01

Nguồn gốc

Nguồn gốc là xe sản xuất lắp ráp trong nước hay nhập khẩu

02

Số giấy chứng nhận

Số giấy chứng nhận kiểu loại đối với xe sản xuất trong nước hoặc số chứng chỉ đối với xe nhập khẩu

03

Ngày cấp giấy chứng nhận (ngày/tháng/năm)

 

04

Nhãn hiệu

 

05

Tên thương mại

 

06

Mã kiểu loại

 

07

Năm sản xuất

Năm sản xuất phương tiện

08

Nước sản xuất

Nước sản xuất phương tiện

09

Số khung

 

10

Số động cơ

Còn gọi là số máy

11

Màu sơn

 

12

Thể tích Thể tích làm việc (đơn vị cm3 )

 

13

Công suất động cơ Công suất động cơ (đơn vị: kW)

 

5. Phương thức chia sẻ dữ liệu đăng kiểm

- Thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu Bộ Giao thông vận tải;

- Kết nối trực tiếp giữa hệ thống thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện và hệ thống thông tin của tổ chức sử dụng dữ liệu;

- Tra cứu thông tin trực tuyến trên Trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý dữ liệu đăng kiểm phương tiện;

- Cung cấp thông tin dạng văn bản

Thông tư 28/2022/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/02/2023.

Ngọc Nhi

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 2,656

Bài viết về

lĩnh vực Giao thông - Vận tải

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]