Hướng dẫn trình bày văn bản quyết định
Tại Điều 7 Nghị định 30/2020/NĐ-CP quy định về các loại văn bản hành chính như sau:
Văn bản hành chính gồm các loại văn bản sau:
Nghị quyết (cá biệt), quyết định (cá biệt), chỉ thị, quy chế, quy định, thông cáo, thông báo, hướng dẫn, chương trình, kế hoạch, phương án, đề án, dự án, báo cáo, biên bản, tờ trình,
Hợp đồng, công văn, công điện, bản ghi nhớ, bản thỏa thuận, giấy ủy quyền, giấy mời, giấy giới thiệu, giấy nghỉ phép, phiếu gửi, phiếu chuyển, phiếu báo, thư công.
Tại Điều 8 Nghị định 30/2020/NĐ-CP quy định về thể thức văn bản như sau:
- Thể thức văn bản là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những thành phần chính áp dụng đối với tất cả các loại văn bản và các thành phần bổ sung trong những trường hợp cụ thể hoặc đối với một số loại văn bản nhất định.
- Thể thức văn bản hành chính bao gồm các thành phần chính
+ Quốc hiệu và Tiêu ngữ.
+ Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
+ Số, ký hiệu của văn bản.
+ Địa danh và thời gian ban hành văn bản.
+ Tên loại và trích yếu nội dung văn bản.
+ Nội dung văn bản.
+ Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền.
+ Dấu, chữ ký số của cơ quan, tổ chức.
+ Nơi nhận.
- Ngoài các thành phần quy định tại khoản 2 Điều 8 Nghị định 30/2020/NĐ-CP, văn bản có thể bổ sung các thành phần khác
+ Phụ lục.
+ Dấu chỉ độ mật, mức độ khẩn, các chỉ dẫn về phạm vi lưu hành.
+ Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành.
+ Địa chỉ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax.
- Thể thức văn bản hành chính được thực hiện theo quy định tại Phụ lục I Nghị định 30/2020/NĐ-CP.
Tại Điều 9 Nghị định 30/2020/NĐ-CP quy định về kỹ thuật trình bày văn bản như sau:
Kỹ thuật trình bày văn bản bao gồm:
Khổ giấy, kiểu trình bày, định lề trang, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, vị trí trình bày các thành phần thể thức, số trang văn bản. Kỹ thuật trình bày văn bản hành chính được thực hiện theo quy định tại Phụ lục I Nghị định 30/2020/NĐ-CP.
Viết hoa trong văn bản hành chính được thực hiện theo quy định tại Phụ lục II Nghị định 30/2020/NĐ-CP.
Chữ viết tắt tên loại văn bản hành chính được thực hiện theo quy định tại Phụ lục III Nghị định 30/2020/NĐ-CP.
Căn cứ Phụ lục I Nghị định 30/2020/NĐ-CP quy định về việc trình bày văn bản quyết định như sau:
STT |
Thành phần thể thức và chi tiết trình bày |
Loại chữ |
Cỡ chữ1 |
Kiểu chữ |
Ví dụ minh họa |
|
Phông chữ Times New Roman |
Cỡ chữ |
|||||
1 |
Quốc hiệu và Tiêu ngữ |
|
|
|
|
|
|
- Quốc hiệu |
In hoa |
12 - 13 |
Đứng, đậm |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
12 |
|
- Tiêu ngữ |
In thường |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
13 |
|
- Dòng kẻ bên dưới |
|
|
|
---------- |
|
2 |
Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản |
|
|
|
|
|
|
- Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp |
In hoa |
12 - 13 |
Đứng |
BỘ NỘI VỤ |
12 |
|
- Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản |
In hoa |
12 - 13 |
Đứng, đậm |
CỤC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC |
12 |
|
- Dòng kẻ bên dưới |
|
|
|
-------------- |
|
3 |
Số, ký hiệu của văn bản |
In thường |
13 |
Đứng |
Số: 15/QĐ-BNV; Số: 05/BNV-VP; Số: 12/UBND-VX |
13 |
4 |
Địa danh và thời gian ban hành văn bản |
In thường |
13 - 14 |
Nghiêng |
Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2020 Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 6 năm 2019 |
13 |
5 |
Tên loại và trích yếu nội dung văn bản |
|
|
|
|
|
STT |
Thành phần thể thức và chi tiết trình bày |
Loại chữ |
Cỡ chữ |
Kiểu chữ |
Ví dụ minh họa |
|||||||||
Phông chữ Times New Roman |
Cỡ chữ |
|||||||||||||
a |
Đối với văn bản có tên loại |
|
|
|
|
|
||||||||
|
- Tên loại văn bản |
In hoa |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
CHỈ THỊ |
14 |
||||||||
|
- Trích yếu nội dung |
In thường |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
Về công tác phòng, chống lụt bão |
14 |
||||||||
|
- Dòng kẻ bên dưới |
|
|
|
---------------- |
|
||||||||
b |
Đối với công văn |
|
|
|
|
|
||||||||
|
Trích yếu nội dung |
In thường |
12 - 13 |
Đứng |
V/v nâng bậc lương năm 2019 |
12 |
||||||||
6 |
Nội dung văn bản |
In thường |
13 - 14 |
Đứng |
Trong công tác chỉ đạo... |
14 |
||||||||
a |
Gồm phần, chương, mục, tiểu mục, điều, khoản, điểm |
|
|
|
|
|
||||||||
|
- Từ “Phần”, “Chương” và số thứ tự của phần, chương |
In thường |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
Phần I |
Chương I |
14 |
|||||||
|
- Tiêu đề của phần, chương |
In hoa |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
QUY ĐỊNH CHUNG |
QUY ĐỊNH CHUNG |
14 |
|||||||
|
- Từ “Mục” và số thứ tự |
In thường |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
Mục 1 |
14 |
||||||||
|
- Tiêu đề của mục |
In hoa |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
QUẢN LÝ VĂN BẢN |
14 |
||||||||
|
- Từ “Tiểu mục” và số thứ tự |
In thường |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
Tiểu mục 1 |
14 |
||||||||
|
- Tiêu đề của tiểu mục |
In hoa |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
QUẢN LÝ VĂN BẢN ĐI |
14 |
||||||||
|
- Điều |
In thường |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
Điều 1. Bản sao văn bản |
14 |
||||||||
|
- Khoản |
In thường |
13 - 14 |
Đứng |
1. Các hình thức... |
14 |
||||||||
|
- Điểm |
In thường |
13 - 14 |
Đứng |
a) Đối với.... |
14 |
||||||||
b |
Gồm phần, mục, khoản, điểm |
|
|
|
|
|
||||||||
|
- Từ “Phần” và số thứ tự |
In thường |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
Phần I |
14 |
||||||||
|
- Tiêu đề của phần |
In hoa |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ... |
14 |
||||||||
|
- Số thứ tự và tiêu đề của mục |
In hoa |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
I. NHỮNG KẾT QUẢ... |
14 |
||||||||
|
- Khoản: |
|
|
|
|
|
||||||||
|
Trường hợp có tiêu đề |
In thường |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng |
14 |
||||||||
|
Trường hợp không có tiêu đề |
In thường |
13 - 14 |
Đứng |
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày... |
14 |
||||||||
|
- Điểm |
In thường |
13 - 14 |
Đứng |
a) Đối với.... |
14 |
||||||||
7 |
Chức vụ, họ tên của người có thẩm quyền |
|
|
|
|
|
||||||||
|
- Quyền hạn của người ký |
In hoa |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KT. BỘ TRƯỞNG |
14 |
|||||||
|
- Chức vụ của người ký |
In hoa |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
CHỦ TỊCH |
THỨ TRƯỞNG |
14 |
|||||||
|
- Họ tên của người ký |
In thường |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
Nguyễn Văn A |
Trần Văn B |
14 |
|||||||
8 |
Nơi nhận |
|
|
|
|
|
||||||||
a |
Từ “Kính gửi” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản |
In thường |
13 -14 |
Đứng |
|
14 |
||||||||
|
- Gửi một nơi |
|
|
|
Kính gửi: Bộ Nội vụ |
14 |
||||||||
|
- Gửi nhiều nơi |
|
|
|
Kính gửi: - Bộ Nội vụ; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính. |
14 |
||||||||
b |
Từ “Nơi nhận” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản |
|
|
|
|
|
||||||||
|
- Từ “Nơi nhận” |
In thường |
12 |
Nghiêng, đậm |
Nơi nhận: |
Nơi nhận: (đối với công văn) |
12 |
|||||||
|
- Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản |
In thường |
11 |
Đứng |
- Các bộ, cơ quan ngang bộ,...; - ................; - Lưu: VT, TCCB. |
- Như trên; - ................; - Lưu: VT, NVĐP. |
11 |
|||||||
9 |
Phụ lục văn bản |
|
|
|
|
|
||||||||
|
- Từ “Phụ lục” và số thứ tự của phụ lục |
In thường |
14 |
Đứng, đậm |
Phụ lục I |
14 |
||||||||
|
- Tiêu đề của phụ lục |
In hoa |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT |
14 |
||||||||
10 |
Dấu chỉ mức độ khẩn |
In hoa |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
|
13 |
||||||||
11 |
Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành |
In thường |
11 |
Đứng |
PL.(300) |
11 |
||||||||
12 |
Địa chỉ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax |
In thường |
11 - 12 |
Đứng |
Số:.................................................................................. ĐT:................................. ,.............................................. Fax:................................ E-Mail:............................ Website:.......................... |
11 |
||||||||
13 |
Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành |
In hoa |
13 - 14 |
Đứng, đậm |
|
13 |
||||||||
14 |
Số trang |
In thường |
13 - 14 |
Đứng |
2, 7, 13 |
14 |
||||||||