Lệ phí là gì? Danh mục lệ phí mới nhất theo Luật Phí và lệ phí (Hình từ Internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Lệ phí là khoản tiền được ấn định mà tổ chức, cá nhân phải nộp khi được cơ quan nhà nước cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước được quy định trong Danh mục lệ phí ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí 2015.
(Điều 3 Luật Phí và lệ phí 2015)
Cụ thể, danh mục lệ phí mới nhất theo Luật Phí và lệ phí 2015 sẽ thực hiện mục theo Mục II Phụ lục số 1 như sau:
STT |
TÊN LỆ PHÍ |
CƠ QUAN QUY ĐỊNH |
I |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN |
|
1 |
Lệ phí quốc tịch |
Bộ Tài chính |
2 |
Lệ phí đăng ký cư trú |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động do cơ quan trung ương cấp; * Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện. |
3 |
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động do cơ quan trung ương cấp; * Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện. |
4 |
Lệ phí hộ tịch |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
5 |
Lệ phí cấp hộ chiếu |
|
5.1 |
Lệ phí cấp hộ chiếu |
Bộ Tài chính |
5.2 |
Lệ phí cấp giấy thông hành |
Bộ Tài chính |
5.3 |
Lệ phí cấp tem AB, giấy phép xuất cảnh |
Bộ Tài chính |
6 |
Lệ phí tòa án |
|
6.1 |
Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; quyết định trọng tài nước ngoài |
Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
6.1.1 |
Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự, lao động, kinh doanh, thương mại, quyết định về tài sản trong bản án, quyết định hình sự, hành chính của Tòa án nước ngoài |
Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
6.1.2 |
Lệ phí không công nhận bản án, quyết định dân sự, lao động, kinh doanh, thương mại, quyết định về tài sản trong bản án, quyết định hình sự, hành chính của Tòa án nước ngoài mà không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam |
Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
6.1.3 |
Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài |
Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
6.2 |
Lệ phí giải quyết việc dân sự |
Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
6.3 |
Lệ phí giải quyết các việc dân sự liên quan đến hoạt động Trọng tài thương mại Việt Nam |
Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
6.4 |
Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản |
Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
6.5 |
Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc đình công |
Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
6.6 |
Lệ phí bắt giữ tàu biển, tàu bay |
Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
6.7 |
Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam |
Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
6.8 |
Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án |
Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
6.8.1 |
Lệ phí sao chụp tài liệu, chứng cứ có trong hồ sơ vụ việc do Tòa án thực hiện |
Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
6.8.2 |
Lệ phí cấp bản sao bản án, quyết định của Tòa án |
Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
6.8.3 |
Lệ phí cấp bản sao giấy chứng nhận xóa án tích |
Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
6.8.4 |
Lệ phí cấp bản sao các giấy tờ khác của Tòa án |
Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
6.9 |
Lệ phí gửi văn bản tố tụng ra nước ngoài |
Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
6.10 |
Lệ phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài |
Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
7 |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện |
8 |
Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Bộ Tài chính |
9 |
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi |
|
9.1 |
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
Chính phủ |
9.2 |
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài |
Chính phủ |
9.3 |
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi tại cơ quan đại diện |
Chính phủ |
10 |
Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi |
Chính phủ |
II |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN |
|
1 |
Lệ phí trước bạ |
Chính phủ |
2 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
3 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
4 |
Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch |
Bộ Tài chính |
5 |
Lệ phí quản lý phương tiện giao thông |
|
5.1 |
Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông; phương tiện thủy nội địa |
Bộ Tài chính |
5.2 |
Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng |
Bộ Tài chính |
5.3 |
Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay |
Bộ Tài chính |
6 |
Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải |
|
6.1 |
Lệ phí đăng ký tàu biển |
Bộ Tài chính |
6.2 |
Lệ phí cấp chứng chỉ xác nhận việc tham gia bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính khác về trách nhiệm dân sự chủ tàu đối với thiệt hại do ô nhiễm dầu |
Bộ Tài chính |
6.3 |
Lệ phí ra, vào cảng biển; cảng, bến thủy nội địa |
Bộ Tài chính |
6.4 |
Lệ phí cấp bản công bố bản phù hợp lao động hàng hải (DMLCI) |
Bộ Tài chính |
7 |
Lệ phí sở hữu trí tuệ |
|
7.1 |
Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ |
Bộ Tài chính |
7.2 |
Lệ phí cấp văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp |
Bộ Tài chính |
7.3 |
Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ |
Bộ Tài chính |
7.4 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp |
Bộ Tài chính |
III |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH |
|
1 |
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
2 |
Lệ phí đăng ký kinh doanh |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
3 |
Lệ phí môn bài |
Chính phủ |
4 |
Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
Bộ Tài chính |
5 |
Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet |
|
5.1 |
Lệ phí phân bổ mã, số viễn thông |
Bộ Tài chính |
5.2 |
Lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia.VN |
Bộ Tài chính |
5.3 |
Lệ phí đăng ký sử dụng địa chỉ Internet IP |
Bộ Tài chính |
6 |
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông |
|
6.1 |
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông |
Bộ Tài chính |
6.2 |
Lệ phí cấp giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển |
Bộ Tài chính |
6.3 |
Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng |
Bộ Tài chính |
6.4 |
Lệ phí cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông |
Bộ Tài chính |
7 |
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện |
Bộ Tài chính |
8 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn |
Bộ Tài chính |
9 |
Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình |
Bộ Tài chính |
10 |
Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính |
Bộ Tài chính |
11 |
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm |
|
11.1 |
Lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh |
Bộ Tài chính |
11.2 |
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Bộ Tài chính |
12 |
Lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện |
Bộ Tài chính |
13 |
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện |
Bộ Tài chính |
14 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền |
Bộ Tài chính |
15 |
Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng |
Bộ Tài chính |
16 |
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin |
Bộ Tài chính |
17 |
Lệ phí cấp chứng chỉ nhân viên làm việc bức xạ |
Bộ Tài chính |
18 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Bộ Tài chính |
19 |
Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng |
|
19.1 |
Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn; công bố hợp quy |
Bộ Tài chính |
19.2 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận phê duyệt mẫu phương tiện đo sản xuất trong nước, nhập khẩu |
Bộ Tài chính |
19.3 |
Lệ phí cấp giấy công nhận khả năng kiểm định phương tiện đo |
Bộ Tài chính |
20 |
Lệ phí cấp giấy phép quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Bộ Tài chính |
21 |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng |
|
21.1 |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Bộ Tài chính |
21.2 |
Lệ phí cấp chứng nhận năng lực hoạt động xây dựng cho tổ chức |
Bộ Tài chính |
21.3 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân |
Bộ Tài chính |
22 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Bộ Tài chính |
23 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng; chứng chỉ giám sát thi công xây dựng |
Bộ Tài chính |
24 |
Lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa |
Bộ Tài chính |
25 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quan trắc công trình xây dựng và chứng nhận hợp quy |
Bộ Tài chính |
26 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản xuất phim |
Bộ Tài chính |
27 |
Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng, giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
Bộ Tài chính |
28 |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phải là ngân hàng |
Bộ Tài chính |
29 |
Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản |
Bộ Tài chính |
30 |
Lệ phí cấp giấy phép nhận chìm ở biển |
Bộ Tài chính |
31 |
Lệ phí cấp giấy phép, giấy chứng nhận hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán |
Bộ Tài chính |
32 |
Lệ phí cấp, điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài |
Bộ Tài chính |
33 |
Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay |
Bộ Tài chính |
34 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động |
Bộ Tài chính |
35 |
Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp |
Bộ Tài chính |
IV |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐẶC BIỆT VỀ CHỦ QUYỀN QUỐC GIA |
|
1 |
Lệ phí ra, vào cảng |
|
1.1 |
Lệ phí ra, vào cảng biển |
Bộ Tài chính |
1.2 |
Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa |
Bộ Tài chính |
1.3 |
Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay |
Bộ Tài chính |
2 |
Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển |
|
2.1 |
Lệ phí hàng hóa, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh |
Bộ Tài chính |
2.2 |
Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam |
Bộ Tài chính |
2.3 |
Lệ phí cấp giấy phép lên bờ cho thuyền viên nước ngoài |
Bộ Tài chính |
2.4 |
Lệ phí cấp giấy phép xuống tàu nước ngoài |
Bộ Tài chính |
2.5 |
Lệ phí cấp giấy phép cho người điều khiển phương tiện Việt Nam cặp mạn tàu nước ngoài |
Bộ Tài chính |
2.6 |
Lệ phí cấp giấy phép cho người Việt Nam và người nước ngoài thực hiện các hoạt động báo chí, nghiên cứu khoa học, tham quan du lịch có liên quan đến tàu, thuyền nước ngoài |
Bộ Tài chính |
3 |
Lệ phí hoa hồng chữ ký trong lĩnh vực dầu khí |
Bộ Tài chính |
V |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC KHÁC |
|
1 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư |
Bộ Tài chính |
2 |
Lệ phí cấp thẻ công chứng viên |
Bộ Tài chính |
3 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên |
Bộ Tài chính |
4 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên |
Bộ Tài chính |
5 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
Bộ Tài chính |
6 |
Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu |
Bộ Tài chính |
7 |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản |
Bộ Tài chính |
8 |
Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam |
Bộ Tài chính |
9 |
Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp |
Bộ Tài chính |