Bộ luật, Luật là gì? Danh mục Bộ luật và Luật của Việt Nam mới nhất (Hình từ Internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Theo Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, Bộ luật và Luật là một trong những loại văn bản nằm trong Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam, có vị trí hiệu lực pháp lý ngang nhau, chỉ dưới Hiến pháp.
Cụ thể:
- Bộ luật là một văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội ban hành có mức độ hệ thống hóa cao nhất, chỉ dưới Hiến pháp, bao gồm tổng thể các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội trên một hoặc nhiều lĩnh vực khác nhau.
- Luật là một loại văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội ban hành, chứa đựng các quy phạm pháp luật điều chỉnh một quan hệ xã hội trong một lĩnh vực cụ thể.
Luật quy định các vấn đề cơ bản thuộc lĩnh vực kinh tế, xã hội, quốc phòng, an ninh, tài chính, tiền tệ, ngân sách, thuế, dân tộc, tôn giáo, văn hóa, giáo dục, y tế, khoa học, công nghệ, môi trường, đối ngoại, tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước, chế độ công vụ, cán bộ,công chức, quyền và nghĩa vụ của công dân.
Sau đây là danh mục Bộ luật và Luật của Việt Nam mới nhất đang và sắp có hiệu lực thi hành:
- Tra cứu Bộ luật và Luật của Việt Nam mới nhất sắp có hiệu lực thi hành TẠI ĐÂY.
- Tra cứu Bộ luật và Luật của Việt Nam mới nhất đang có hiệu lực thi hành TẠI ĐÂY.
STT |
Bộ luật và Luật sắp có hiệu lực |
Thời gian có hiệu lực |
1 |
Luật Đất đai 2024 |
01/01/2025 |
2 |
Luật Các tổ chức tín dụng 2024 |
01/07/2024 |
3 |
Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở 2023 |
01/07/2024 |
4 |
Luật Kinh doanh bất động sản 2023 |
01/01/2025 |
5 |
Luật Tài nguyên nước 2023 |
01/07/2024 |
6 |
Luật Căn cước 2023 |
01/07/2024 |
7 |
Luật Nhà ở 2023 |
01/01/2025 |
8 |
Luật quản lý, bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự 2023 |
01/01/2025 |
9 |
Luật Viễn thông 2023 |
01/07/2024 |
10 |
Luật Giao dịch điện tử 2023 |
01/07/2024 |
11 |
Luật Phòng thủ dân sự 2023 |
01/07/2024 |
12 |
Luật Hợp tác xã 2023 |
01/07/2024 |
13 |
Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 2023 |
01/07/2024 |
14 |
Luật Giá 2023 |
01/07/2024 |
STT |
Bộ luật và Luật đang có hiệu lực |
Thời gian có hiệu lực |
1 |
Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam và Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam sửa đổi 2023 |
15/08/2023 |
2 |
Luật Đấu thầu 2023 |
01/01/2024 |
3 |
Luật Công an nhân dân sửa đổi 2023 |
15/08/2023 |
4 |
Luật khám bệnh, chữa bệnh 2023 |
01/01/2024 |
5 |
Luật Phòng, chống rửa tiền 2022 |
01/03/2023 |
6 |
Luật Dầu khí 2022 |
01/07/2023 |
7 |
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình 2022 |
01/07/2023 |
8 |
Luật Thanh tra 2022 |
01/07/2023 |
9 |
Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở 2022 |
01/07/2023 |
10 |
Luật Tần số vô tuyến điện sửa đổi 2022 |
01/07/2023 |
11 |
Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi 2022 |
01/01/2023 |
12 |
Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022 |
01/01/2023 |
13 |
Luật Điện ảnh 2022 |
01/01/2023 |
14 |
Luật Thi đua, khen thưởng 2022 |
01/01/2024 |
15 |
Luật Cảnh sát cơ động 2022 |
01/01/2023 |
16 |
Luật sửa đổi Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự 2022 |
01/03/2022 |
17 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê 2021 |
01/01/2022 |
18 |
Luật sửa đổi Bộ luật Tố tụng hình sự 2021 |
01/12/2021 |
19 |
Luật Phòng, chống ma túy 2021 |
01/01/2022 |
20 |
Luật Bảo vệ môi trường 2020 |
01/01/2022 |
21 |
Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) sửa đổi 2020 |
01/07/2021 |
22 |
Luật Xử lý vi phạm hành chính sửa đổi 2020 |
01/01/2022 |
23 |
Luật Thỏa thuận quốc tế 2020 |
01/07/2021 |
24 |
Luật Cư trú 2020 |
01/07/2021 |
25 |
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2020 |
01/01/2022 |
26 |
Luật Biên phòng Việt Nam 2020 |
01/01/2022 |
27 |
Luật Tổ chức Quốc hội sửa đổi 2020 |
01/01/2021 |
28 |
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020 |
01/01/2021 |
29 |
Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020 |
01/01/2021 |
30 |
Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều sửa đổi 2020 |
01/07/2021 |
31 |
Luật Xây dựng sửa đổi 2020 |
01/01/2021 |
32 |
Luật Doanh nghiệp 2020 |
01/01/2021 |
33 |
Luật Đầu tư 2020 |
01/01/2021 |
34 |
Luật Hòa giải, đối thoại tại Tòa án 2020 |
01/01/2021 |
35 |
Luật Thanh niên 2020 |
01/01/2021 |
36 |
Luật Giám định tư pháp sửa đổi 2020 |
01/01/2021 |
37 |
Luật Lực lượng dự bị động viên 2019 |
01/07/2020 |
38 |
Luật Kiểm toán nhà nước sửa đổi 2019 |
01/07/2020 |
39 |
Luật Chứng khoán 2019 |
01/01/2021 |
40 |
Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam sửa đổi 2019 |
01/07/2020 |
41 |
Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019 |
01/07/2020 |
42 |
Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ sửa đổi 2019 |
10/01/2020 |
43 |
Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam 2019 |
01/07/2020 |
44 |
Luật Dân quân tự vệ 2019 |
01/07/2020 |
45 |
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019 |
01/07/2020 |
46 |
Luật Thư viện 2019 |
01/07/2020 |
47 |
Bộ Luật Lao động 2019 |
01/01/2021 |
48 |
Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia 2019 |
01/01/2020 |
49 |
Luật Kinh doanh bảo hiểm, Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi 2019 |
01/11/2019 |
50 |
Luật Giáo dục 2019 |
01/07/2020 |
51 |
Luật Thi hành án dân sự 2019 |
01/01/2020 |
52 |
Luật Kiến trúc 2019 |
01/07/2020 |
53 |
Luật Quản lý thuế |
01/07/2020 |
54 |
Luật Đầu tư công 2019 |
01/01/2020 |
55 |
Luật Phòng, chống tham nhũng 2018 |
01/07/2019 |
56 |
Luật Công an nhân dân 2018 |
01/07/2019 |
57 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018 |
01/01/2019 |
58 |
Luật Đặc xá 2018 |
01/07/2019 |
59 |
Luật Cảnh sát biển Việt Nam 2018 |
01/07/2019 |
60 |
Luật Trồng trọt 2018 |
01/07/2019 |
61 |
Luật Chăn nuôi 2018 |
01/01/2020 |
62 |
Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018 |
01/07/2019 |
63 |
Luật Bảo vệ bí mật nhà nước 2018 |
01/07/2020 |
64 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018 |
01/01/2019 |
65 |
Luật Thể dục, thể thao sửa đổi 2018 |
01/01/2019 |
66 |
Luật Đo đạc và bản đồ 2018 |
01/01/2019 |
67 |
Luật Tố cáo 2018 |
01/01/2019 |
68 |
Luật An ninh mạng 2018 |
01/01/2019 |
69 |
Luật Cạnh tranh 2018 |
01/07/2019 |
70 |
Luật Quốc phòng 2018 |
01/01/2019 |
71 |
Luật Quy hoạch 2017 |
01/01/2019 |
72 |
Luật Quản lý nợ công 2017 |
01/07/2018 |
73 |
Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài sửa đổi 2017 |
01/07/2018 |
74 |
Luật Thủy sản 2017 |
01/01/2019 |
75 |
Luật Các tổ chức tín dụng sửa đổi 2017 |
Còn hiệu lực đến ngày 30/6/2024 |
76 |
Luật Lâm nghiệp 2017 |
01/01/2019 |
77 |
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017 |
01/01/2018 |
78 |
Luật Cảnh vệ 2017 |
01/07/2018 |
79 |
Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017 |
01/01/2018 |
80 |
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước 2017 |
01/07/2018 |
81 |
Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ 2017 |
01/07/2018 |
82 |
Luật Trợ giúp pháp lý 2017 |
01/01/2018 |
83 |
Luật Chuyển giao công nghệ 2017 |
01/07/2018 |
84 |
Luật Thủy lợi 2017 |
01/07/2018 |
85 |
Luật Du lịch 2017 |
01/01/2018 |
86 |
Luật Đường sắt 2017 |
01/07/2018 |
87 |
Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017 |
01/01/2018 |
88 |
Luật Quản lý ngoại thương 2017 |
01/01/2018 |
89 |
Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016 |
01/01/2018 |
90 |
Luật Đấu giá tài sản 2016 |
01/07/2017 |
91 |
Luật Điều ước quốc tế 2016 |
01/07/2016 |
92 |
Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế sửa đổi 2016 |
01/07/2016 |
93 |
Luật Tiếp cận thông tin 2016 |
01/07/2018 |
94 |
Luật Dược 2016 |
01/01/2017 |
95 |
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 |
01/09/2016 |
96 |
Luật Trẻ em 2016 |
01/06/2017 |
97 |
Luật Báo chí 2016 |
01/01/2017 |
98 |
Bộ luật hình sự 2015 |
01/01/2018 |
99 |
Bộ luật Tố tụng hình sự 2015 |
01/01/2018 |
100 |
Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự 2015 |
01/01/2018 |
101 |
Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng 2015 |
01/07/2016 |
102 |
Luật Thi hành tạm giữ, tạm giam 2015 |
01/01/2018 |
103 |
Bộ luật Tố tụng dân sự 2015 |
01/07/2016 |
104 |
Luật Tố tụng hành chính 2015 |
01/07/2016 |
105 |
Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015 |
01/07/2017 |
106 |
Luật Phí và lệ phí 2015 |
01/07/2017 |
107 |
Luật Trưng cầu ý dân 2015 |
01/07/2016 |
108 |
Bộ luật Dân sự 2015 |
01/01/2016 |
109 |
Luật Khí tượng thủy văn 2015 |
01/07/2016 |
110 |
Luật Thống kê 2015 |
01/07/2016 |
111 |
Luật Kế toán 2015 |
01/01/2017 |
112 |
Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân 2015 |
01/07/2016 |
113 |
Luật An toàn thông tin mạng 2015 |
01/07/2016 |
114 |
Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo 2015 |
01/07/2016 |
115 |
Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân 2015 |
01/09/2015 |
116 |
Luật Ngân sách nhà nước 2015 |
01/01/2017 |
117 |
Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015 |
01/07/2016 |
118 |
Luật Kiểm toán nhà nước 2015 |
01/01/2016 |
119 |
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 |
01/07/2016 |
120 |
Luật Thú y 2015 |
01/07/2016 |
121 |
Luật tổ chức Chính phủ 2015 |
01/01/2016 |
122 |
Luật Nghĩa vụ quân sự 2015 |
01/01/2016 |
123 |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015 |
01/01/2016 |
124 |
Luật Mặt trận tổ quốc Việt Nam 2015 |
01/01/2016 |
125 |
Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam sửa đổi 2014 |
01/07/2015 |
126 |
Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014 |
01/07/2015 |
127 |
Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt sửa đổi 2014 |
01/01/2016 |
128 |
Luật Quản lý, sử dụng vốn Nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp 2014 |
01/07/2015 |
129 |
Luật Sửa đổi các Luật về thuế 2014 |
01/01/2015 |
130 |
Luật Nhà ở 2014 |
Còn hiệu lực đến ngày 31/12/2024 |
131 |
Luật Kinh doanh bất động sản 2015 |
Còn hiệu lực đến ngày 31/12/2024 |
132 |
Luật Thi hành án dân sự sửa đổi 2014 |
01/07/2015 |
133 |
Luật Tổ chức Tòa án nhân dân 2014 |
01/06/2015 |
134 |
Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân 2014 |
01/06/2015 |
135 |
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam sửa đổi 2014 |
01/07/2015 |
136 |
Luật Tổ chức Quốc hội 2014 |
01/01/2016 |
137 |
Luật Bảo hiểm xã hội 2014 |
01/01/2016 |
138 |
Luật Hộ tịch 2014 |
01/01/2016 |
139 |
Luật Căn cước công dân 2014 |
Còn hiệu lực đến ngày 30/06/201 |
140 |
Luật Quốc tịch Việt Nam sửa đổi 2014 |
26/06/2014 |
141 |
Luật Hải quan 2014 |
01/01/2015 |
142 |
Luật Công chứng 2014 |
01/01/2015 |
143 |
Luật Hôn nhân và gia đình 2014 |
01/01/2015 |
144 |
Luật Phá sản 2014 |
01/01/2015 |
145 |
Luật Xây dựng 2014 |
01/01/2015 |
146 |
Luật Giao thông đường thủy nội địa sửa đổi 2014 |
01/01/2015 |
147 |
Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014 |
01/01/2015 |
148 |
Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi 2014 |
01/01/2015 |
149 |
Luật Đất đai 2013 |
Còn hiệu lực đến ngày 31/12/2024 |
150 |
Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013 |
01/07/2014 |
151 |
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2013 |
01/01/2015 |
152 |
Luật Tiếp công dân 2013 |
01/07/2014 |
153 |
Luật phòng cháy, chữa cháy sửa đổi 2013 |
01/07/2014 |
154 |
Luật Việc làm 2013 |
01/01/2015 |
155 |
Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013 |
01/01/2014 |
156 |
Luật Phòng, chống thiên tai 2013 |
01/05/2014 |
157 |
Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh 2013 |
01/01/2014 |
158 |
Luật Thuế giá trị gia tăng sửa đổi 2013 |
01/01/2014 |
159 |
Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi 2013 |
01/01/2014 |
160 |
Luật Khoa học và công nghệ 2013 |
01/01/2014 |
161 |
Luật Phòng, chống khủng bố 2013 |
01/10/2013 |
162 |
Luật Thuế thu nhập cá nhân sửa đổi 2012 |
01/07/2013 |
163 |
Luật Thủ đô 2012 |
01/07/2013 |
164 |
Luật Hợp tác xã 2012 |
Còn hiệu lực đến ngày 30/06/2024 |
165 |
Luật Xuất bản 2012 |
01/07/2013 |
166 |
Luật Luật sư sửa đổi 2012 |
01/07/2013 |
167 |
Luật Dự trữ quốc gia 2012 |
01/07/2013 |
168 |
Luật Điện lực sửa đổi 2012 |
01/07/2013 |
169 |
Luật Quảng cáo 2012 |
01/01/2013 |
170 |
Luật Tài nguyên nước 2012 |
Còn hiệu lực đến ngày 30/06/2024 |
171 |
Luật Biển Việt Nam 2012 |
01/01/2013 |
172 |
Luật Xử lý vi phạm hành chính 2012 |
01/07/2013 |
173 |
Luật Giá 2012 |
Còn hiệu lực đến ngày 30/06/2024 |
174 |
Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật 2012 |
01/01/2013 |
175 |
Luật Giám định tư pháp 2012 |
01/01/2013 |
176 |
Luật Công đoàn 2012 |
01/01/2013 |
177 |
Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá 2012 |
01/05/2013 |
178 |
Luật Giáo dục đại học 2012 |
01/01/2013 |
179 |
Luật Bảo hiểm tiền gửi 2012 |
01/01/2013 |
180 |
Luật Cơ yếu 2011 |
01/02/2012 |
181 |
Luật Đo lường 2011 |
01/07/2012 |
182 |
Luật Khiếu nại 2011 |
01/07/2012 |
183 |
Luật Lưu trữ 2011 |
01/07/2012 |
184 |
Luật Kiểm toán độc lập 2011 |
01/01/2012 |
185 |
Luật Phòng, chống mua bán người năm 2011 |
01/01/2012 |
186 |
Luật Khoáng sản 2010 |
01/07/2011 |
187 |
Luật Thuế bảo vệ môi trường 2010 |
01/01/2012 |
188 |
Luật Viên chức 2010 |
01/01/2012 |
189 |
Luật Trọng tài thương mại 2010 |
01/01/2011 |
190 |
Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả 2010 |
01/01/2011 |
191 |
Luật Bưu chính 2010 |
01/01/2011 |
192 |
Luật Người khuyết tật 2010 |
01/01/2011 |
193 |
Luật An toàn thực phẩm 2010 |
01/07/2011 |
194 |
Luật Nuôi con nuôi 2010 |
01/01/2011 |
195 |
Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 |
01/01/2012 |
196 |
Luật Các tổ chức tín dụng 2010 |
Còn hiệu lực đến ngày 30/06/2024 |
197 |
Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010 |
01/01/2011 |
198 |
Luật Thuế tài nguyên 2009 |
01/07/2010 |
199 |
Luật Người cao tuổi 2009 |
01/07/2010 |
200 |
Luật Tần số vô tuyến điện 2009 |
01/07/2010 |
201 |
Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi 2009 |
01/01/2010 |
202 |
Luật Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài 2009 |
02/09/2009 |
203 |
Luật Di sản văn hóa sửa đổi 2009 |
01/01/2010 |
204 |
Luật Lý lịch tư pháp 2009 |
01/07/2010 |
205 |
Luật Quy hoạch đô thị 2009 |
01/01/2010 |
206 |
Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 2008 |
01/04/2009 |
207 |
Luật Bảo hiểm y tế 2008 |
01/07/2009 |
208 |
Luật Thi hành án dân sự 2008 |
01/07/2009 |
209 |
Luật Đa dạng sinh học 2008 |
01/07/2009 |
210 |
Luật Cán bộ, công chức 2008 |
01/01/2010 |
211 |
Luật Quốc tịch Việt Nam 2008 |
01/07/2009 |
212 |
Luật Giao thông đường bộ 2008 |
01/07/2009 |
213 |
Luật Công nghệ cao 2008 |
01/07/2009 |
214 |
Luật Hoạt động chữ thập đỏ 2008 |
01/01/2009 |
215 |
Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 |
01/01/2009 |
216 |
Luật Trưng mua, trưng dụng tài sản 2008 |
01/01/2009 |
217 |
Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam sửa đổi 2008 |
01/07/2008 |
218 |
Luật Năng lượng nguyên tử 2008 |
01/01/2009 |
219 |
Luật Thuế giá trị gia tăng 2008 |
01/01/2009 |
220 |
Luật Tương trợ tư pháp 2007 |
01/07/2008 |
221 |
Luật Hóa chất 2007 |
01/07/2008 |
222 |
Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm 2007 |
01/07/2008 |
223 |
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007 |
01/07/2008 |
224 |
Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 |
01/01/2009 |
225 |
Luật Hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến lấy xác 2006 |
01/07/2007 |
226 |
Luật Bình đẳng giới 2006 |
01/07/2007 |
227 |
Luật Thể dục, Thể thao 2006 |
01/07/2007 |
228 |
Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) 2006 |
01/01/2007 |
229 |
Luật Công nghệ thông tin 2006 |
01/01/2007 |
230 |
Luật Luật sư 2006 |
01/01/2007 |
231 |
Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006 |
01/01/2007 |
232 |
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam 2006 |
01/01/2007 |
233 |
Luật Các công cụ chuyển nhượng 2005 |
01/07/2006 |
234 |
Luật Sở hữu trí tuệ 2005 |
01/07/2006 |
235 |
Luật An ninh Quốc gia 2004 |
01/07/2005 |
236 |
Luật Điện Lực 2004 |
01/07/2005 |
237 |
Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 |
01/01/2005 |
238 |
Luật Biên giới Quốc gia 2003 |
01/01/2004 |
239 |
Bộ Luật quốc tế về an ninh tàu và bến cảng và bổ sung sửa đổi 2002 của Solas (ISPS) |
01/07/2004 |
240 |
Luật Phòng cháy và chữa cháy 2001 |
04/10/2001 |
241 |
Luật Di sản văn hóa 2001 |
01/01/2002 |
242 | Luật thuế Sử dụng Đất Nông nghiệp 1993 | 01/01/1994 |
243 |
Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân 1989 |
11/07/1989 |
244 |
Luật Mẫu về Trọng tài thương mại quốc tế của Ủy ban liên hiệp quốc về Luật thương mại quốc tế năm 1985 |
- |
245 |
Luật về quyền lập hội 1957 |
04/06/1957 |
246 |
Luật về quyền tự do hội họp 1957 |
26/06/1957 |