Giá tính lệ phí trước bạ xe Volvo (Hình từ internet)
Giá tính lệ phí trước bạ xe Volvo được quy định tại Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô ban hành kèm theo Quyết định 2353/QĐ-BTC năm 2023, Quyết định 1707/QĐ-BTC năm 2024 như sau:
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính lệ phí trước bạ (VNĐ) |
VOLVO |
C70 |
2,5 |
4 |
1.890.000.000 |
VOLVO |
S40 |
1,8 |
5 |
800.000.000 |
VOLVO |
S60 B5 AWD R-DES1GN (224L5C/ZSL5) |
2,0 |
5 |
1.730.000.000 |
VOLVO |
S60 T5 AWD R-DESIGN (22410C/ZS10) |
2,0 |
5 |
1.690.000.000 |
VOLVO |
S80 |
4,4 |
5 |
2.340.000.000 |
VOLVO |
S90 T5 INSCRIPTION (PS 10) |
2,0 |
5 |
2.700.000.000 |
VOLVO |
S90 T5 MOMENTUM (PS 10) |
2,0 |
5 |
2.368.000.000 |
VOLVO |
S90 T6 AWD INSCRIPTION (234A2C/PSA2) |
2,0 |
5 |
2.150.000.000 |
VOLVO |
S90L B6 AWD INSCRIPTION (23806C/PT06) |
2,0 |
5 |
2.200.000.000 |
VOLVO |
S90L ULTIMATE (23806C/PT06) |
2,0 |
5 |
2.320.000.000 |
VOLVO |
SUV XC90 T6 AWD |
2,0 |
7 |
4.295.000.000 |
VOLVO |
V60 CROSS COUNTRY B5 AWD (ZZL5) |
2,0 |
5 |
2.550.000.000 |
VOLVO |
V60 CROSS COUNTRY ULTIMATE (ZZL5) |
2,0 |
5 |
2.690.000.000 |
VOLVO |
V60 T5 |
2,0 |
5 |
880.000.000 |
VOLVO |
V90 CROSS COUNTRY T6 AWD (PZA2) |
2,0 |
5 |
3.090.000.000 |
VOLVO |
XC40 T5 AWD R-DESIGN (53616C/XZ16) |
2,0 |
5 |
1.750.000.000 |
VOLVO |
XC40 ULTIMATE (XZL5) |
2,0 |
5 |
1.790.000.000 |
VOLVO |
XC60 |
2,0 |
5 |
880.000.000 |
VOLVO |
XC60 (UZA2) |
2,0 |
5 |
2.492.000.000 |
VOLVO |
XC60 B6 AWD INSCRIPTION (24606C/UZ06) |
2,0 |
5 |
2.220.000.000 |
VOLVO |
XC60 B6 AWD R-DESIGN (24606C/UZ06) |
2,0 |
5 |
2.220.000.000 |
VOLVO |
XC60 EXCELLENCE (LTBA) |
2,0 |
4 |
6.490.000.000 |
VOLVO |
XC60 RECHARGE ULTIMATE (UZH2) |
2,0 |
5 |
2.890.000.000 |
VOLVO |
XC60 T5 |
2,0 |
5 |
1.040.000.000 |
VOLVO |
XC60 T5 AWD R-DESIGN (DZ40) |
2,0 |
5 |
1.960.000.000 |
VOLVO |
XC60 T5 R-DESIGN |
2,0 |
5 |
1.960.000.000 |
VOLVO |
XC60 T6 AWD |
3,0 |
5 |
1.200.000.000 |
VOLVO |
XC60 T6 AWD INSCRIPTION (246A2C/UZA2) |
2,0 |
5 |
2.150.000.000 |
VOLVO |
XC60 T6 AWD INSCRIPTION (UZA2) |
2,0 |
5 |
2.850.000.000 |
VOLVO |
XC60 T6 AWD R-DESIGN (246A2C/UZA2) |
2,0 |
5 |
2.190.000.000 |
VOLVO |
XC60 T8 AWD RECHARGE INSCRIPTION (246BAD/UZBA) |
2,0 |
5 |
2.750.000.000 |
VOLVO |
XC60 T8 AWD RECHARGE INSCRIPTION (UZH2) |
2,0 |
5 |
2.750.000.000 |
VOLVO |
XC60 ULTIMATE BRIGHT (24606C/UZ06) |
2,0 |
5 |
2.320.000.000 |
VOLVO |
XC60 ULTIMATE DARK (24606C/UZ06) |
2,0 |
5 |
2.320.000.000 |
VOLVO |
XC90 |
2,5 |
7 |
1.300.000.000 |
VOLVO |
XC90 |
2,9 |
7 |
1.600.000.000 |
VOLVO |
XC90 |
3,2 |
7 |
1.600.000.000 |
VOLVO |
XC90 2.5T |
2,5 |
7 |
1.300.000.000 |
VOLVO |
XC90 B6 AWD INSCRIPTION (LF06) |
2,0 |
7 |
3.950.000.000 |
VOLVO |
XC90 EXCELLENCE (LTBA) |
2,0 |
4 |
6.490.000.000 |
VOLVO |
XC90 RECHARGE ULTIMATE (LFH2) |
2,0 |
7 |
4.650.000.000 |
VOLVO |
XC90 T6 |
2,9 |
7 |
1.600.000.000 |
VOLVO |
XC90 T6 AWD INSCRIPTION (LFA2) |
2,0 |
7 |
3.990.000.000 |
VOLVO |
XC90 T6 AWD MOMENTUM (LFA2) |
2,0 |
7 |
3.400.000.000 |
VOLVO |
XC90 T6 AWD R-DESIGN |
2,0 |
7 |
3.990.000.000 |
VOLVO |
XC90 T6 INSCRIPTION |
2,0 |
7 |
3.990.000.000 |
VOLVO |
XC90 T6 MOMENTUM |
2,0 |
7 |
3.400.000.000 |
VOLVO |
XC90 T8 AWD RECHARGE INSCRIPTION (LFBA) |
2,0 |
7 |
4.490.000.000 |
VOLVO |
XC90 T8 AWD RECHARGE INSCRIPTION (LFH2) |
2,0 |
7 |
4.490.000.000 |
VOLVO |
XC90 ULTIMATE (LF06) |
2,0 |
7 |
4.095.000.000 |
VOLVO |
C40 RECHARGE ULTIMATE (XKED) |
|
5 |
2.330.000.000 |
VOLVO |
S90L RECHARGE ULTIMATE (PTH2) |
2,0 |
5 |
2.890.000.000 |
Ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự xe ô tô: Mức thu là 2%.
Riêng:
(i) Ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống (bao gồm cả xe con pick-up): nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 10%. Trường hợp cần áp dụng mức thu cao hơn cho phù hợp với điều kiện thực tế tại từng địa phương, Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định điều chỉnh tăng nhưng tối đa không quá 50% mức thu quy định chung tại điểm này.
(ii) Ô tô pick-up chở hàng có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông nhỏ hơn 950 kg và có từ 5 chỗ ngồi trở xuống, Ô tô tải VAN có khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông nhỏ hơn 950 kg nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 60% mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống.
(iii) Ô tô điện chạy pin:
- Trong vòng 3 năm kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành: nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu là 0%.
- Trong vòng 2 năm tiếp theo: nộp lệ phí trước bạ lần đầu với mức thu bằng 50% mức thu đối với ô tô chạy xăng, dầu có cùng số chỗ ngồi.
Các loại ô tô quy định tại (i), (ii), (iii): nộp lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi với mức thu là 2% và áp dụng thống nhất trên toàn quốc.
Căn cứ vào loại phương tiện ghi tại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường do cơ quan đăng kiểm Việt Nam cấp, cơ quan thuế xác định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô, các loại xe tương tự xe ô tô.
(Khoản 5 Điều 8 Nghị định 10/2022/NĐ-CP)