Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý quy định các danh mục nội dung định mức và lượng tiêu hao tương ứng có liên quan đến công tác nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia trên phương tiện vận chuyển tại cửa kho dự trữ quốc gia bao gồm các Phụ lục (từ Phụ lục I đến Phụ lục XXIX). Đơn cử như sau:
Cụ thể định mức kinh tế - kỹ thuật nhập gạo đóng bao dự trữ quốc gia như sau:
(1) Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ
- Điện thắp sáng, vận hành thiết bị: Lượng tiêu hao 0,3500 kwh
- Nước uống: Lượng tiêu hao 0,4000 Lít
- Nước sinh hoạt: Lượng tiêu hao 0,0600 m3
- Bạt PP trải cửa kho: Lượng tiêu hao 0,0560 m2
- Khóa kho: Lượng tiêu hao 0,0400 Chiếc
- Ván cầu: Lượng tiêu hao 0,00024 m3
- Thang tre: Lượng tiêu hao 0,0040 Chiếc
- Chổi: Lượng tiêu hao 0,0100 Chiếc
- Gầu hót: Lượng tiêu hao 0,0040 Chiếc
- Chỉ khâu: Lượng tiêu hao 0,0050 Kg
- Khẩu trang: Lượng tiêu hao 0,0100 Chiếc
- Găng tay bảo hộ: Lượng tiêu hao 0,0100 Đôi
- Kính bảo hộ: Lượng tiêu hao 0,0100 Chiếc
- Mũ bảo hộ: Lượng tiêu hao 0,0100 Chiếc
- Giầy bảo hộ: Lượng tiêu hao 0,0100 Đôi
- Túi đựng mẫu: Lượng tiêu hao 0,00365 Kg
(2) Nhân công (thuê)
- Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ nhập: Lượng tiêu hao 0,0200 Công
- Chuyển gạo từ phương tiện, qua cân, xếp vào kho: Lượng tiêu hao 0,5800 Công
- Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi nhập): Lượng tiêu hao 0,0190 Công
- Vệ sinh kho trước khi nhập: Lượng tiêu hao 0,0029 Công
- Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập: Lượng tiêu hao 0,0057: Công
- Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng gạo nhập kho: Lượng tiêu hao 0,0171 Công
- Thuê lao động tạp vụ phục vụ nhập: Lượng tiêu hao 0,0064 Công
(1) Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ
- Điện thắp sáng, vận hành thiết bị: Lượng tiêu hao 0,3500 KWh
- Nước uống: Lượng tiêu hao 0,4000 Lít
- Nước sinh hoạt: Lượng tiêu hao 0,0600 m3
- Vỏ bao PP (bổ sung rách, vỡ 5%): Lượng tiêu hao 1,0000 Chiếc
- Chỉ khâu: Lượng tiêu hao 0,0053 Kg
- Chổi: Lượng tiêu hao 0,0100 Chiếc
- Gầu hót: Lượng tiêu hao 0,0040 Chiếc
- Khẩu trang: Lượng tiêu hao 0,0100 Chiếc
- Găng tay bảo hộ: Lượng tiêu hao 0,0100 Đôi
- Kính bảo hộ: Lượng tiêu hao 0,0100 Chiếc
- Mũ bảo hộ: Lượng tiêu hao 0,0100 Chiếc
- Giầy bảo hộ: Lượng tiêu hao 0,0100 Đôi
- Túi đựng mẫu: Lượng tiêu hao 0,00365 Kg
(2) Nhân công (thuê)
- Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ xuất: Lượng tiêu hao 0,0100 Công
- Chuyển gạo từ kho, qua cân, lên phương tiện: Lượng tiêu hao 0,5800 Công
- Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi xuất): Lượng tiêu hao 0,0145 Công
- Thuê lao động tạp vụ phục vụ xuất: Lượng tiêu hao 0,0064 Công
- Vệ sinh kho, hàng sau khi xuất: Lượng tiêu hao 0,0057 Công
- Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng gạo xuất kho: Lượng tiêu hao 0,0057 Công
Xem chi tiết tại Thông tư 18/2024/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 10/5/2024.