Thay đổi Danh mục mã số HS của thóc, gạo xuất khẩu, nguyên liệu, giấy cuốn điếu thuốc lá, máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá từ ngày 16/5/2023?

Thay đổi Danh mục mã số HS của thóc, gạo xuất khẩu, nguyên liệu, giấy cuốn điếu thuốc lá, máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá từ ngày 16/5/2023 đúng không? - Câu hỏi của anh Khoa (Hải Phòng)

Thay đổi Danh mục mã số HS của thóc, gạo xuất khẩu từ ngày 16/5/2023?

Hiện tại, Danh mục chi tiết theo mã HS đối với thóc, gạo xuất khẩu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 41/2019/TT-BCT như sau:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

10.06

Lúa gạo.

1006.10

- Thóc:

1006.10.10

- - Để gieo trồng

1006.10.90

- - Loại khác

1006.20

- Gạo lứt:

1006.20.10

- - Gạo Hom Mali

1006.20.90

- - Loại khác

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):

1006.30.30

- - Gạo nếp

1006.30.40

- - Gạo Hom Mali


- - Loại khác:

1006.30.91

- - - Gạo đồ

1006.30.99

- - - Loại khác

1006.40

- Tấm:

1006.40.10

- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi

1006.40.90

- - Loại khác

Căn cứ tại khoản 1 Điều 2 Thông tư 08/2023/TT-BCT có quy định như sau:

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại một số Thông tư của Bộ Công Thương (Thông tư số 41/2019/TT-BCT)
1. Thay thế Phụ lục I - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với thóc, gạo xuất khẩu quy định tại Điều 1 Thông tư số 41/2019/TT-BCT bằng Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
...

Như vậy, kể từ ngày 16/5/20230, Danh mục chi tiết theo mã HS đối với thóc, gạo xuất khẩu được thay thế bởi Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BCT như sau:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

10.06

Lúa gạo.

1006.10

- Thóc:

1006.10.10

- - Phù hợp để gieo trồng

1006.10.90

- - Loại khác

1006.20

- Gạo lứt:

1006.20.10

- - Gạo Hom Mali

1006.20.90

- - Loại khác

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):

1006.30.30

- - Gạo nếp

1006.30.40

- - Gạo Hom Mali

1006.30.50

- - Gạo Basmati

1006.30.60

- - Gạo Malys

1006.30.70

- - Gạo thơm khác


- - Loại khác:

1006.30.91

- - - Gạo đồ

1006.30.99

- - - Loại khác

1006.40

- Tấm:

1006.40.10

- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi

1006.40.90

- - Loại khác

Trên đây là Danh mục chi tiết mã số HS đối với thóc, gạo xuất khẩu áp dụng từ ngày 16/5/2023.

Thay đổi Danh mục mã số HS của thóc, gạo xuất khẩu, nguyên liệu, giấy cuốn điếu thuốc lá, máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá từ ngày 16/5/2023?

Thay đổi Danh mục mã số HS của thóc, gạo xuất khẩu, nguyên liệu, giấy cuốn điếu thuốc lá, máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá từ ngày 16/5/2023?

Danh mục mã số HS của nguyên liệu, giấy cuốn điếu thuốc lá sẽ bị thay thế từ ngày 16/5/2023 đúng không?

Đối với Danh mục chi tiết mã số HS của nguyên liệu, giấy cuốn điếu thuốc lá thì căn cứ tại khoản 2 Điều 2 Thông tư 08/2023/TT-BCT có quy định như sau:

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại một số Thông tư của Bộ Công Thương (Thông tư số 41/2019/TT-BCT)
...
2. Thay thế Phụ lục VI - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số 41/2019/TT-BCT bằng Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.

Như vậy, Danh mục chi tiết theo mã HS đối với nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá áp dụng từ ngày 16/5/2023 cụ thể là:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

24.01

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.

2401.10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng:

2401.10.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

2401.10.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

2401.10.40

- - Loại Burley

2401.10.50

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng

2401.10.90

- - Loại khác

2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

2401.20.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

2401.20.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

2401.20.30

- - Loại Oriental

2401.20.40

- - Loại Burley

2401.20.50

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

2401.20.90

- - Loại khác

2401.30

- Phế liệu lá thuốc lá:

2401.30.10

- - Cọng thuốc lá

2401.30.90

- - Loại khác

24.03

Lá thuốc lá đã chế biến khác và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.


- Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:

2403.19

- - Loại khác:


- - - Đã được đóng gói để bán lẻ:

2403.19.11

- - - - Ang Hoon

2403.19.19

- - - - Loại khác

2403.19.20

- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu


- - - Loại khác:

2403.19.91

- - - - Ang Hoon

2403.19.99

- - - - Loại khác


- Loại khác:

2403.91

- - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên”

2403.91.10

- - - Đã được đóng gói để bán lẻ

2403.91.90

- - - Loại khác

2403.99

- - Loại khác:

2403.99.10

- - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá

2403.99.30

- - - Các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến

2403.99.90

- - - Loại khác

48.13

Giấy cuốn thuốc lá điếu, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống.

4813.10.00

- Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống

4813.20

- Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm

4813.20.10

- - Giấy sáp ghép đầu lọc thuốc lá điếu (cigarette tipping paper)


- - Loại khác, không phủ:

4813.20.21

- - - Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper)

4813.20.22

- - - Giấy cuốn đầu lọc có độ xốp hơn 12 cm3 (min-1. cm-2) trong đơn vị thấm khí CORESTA

4813.20.23

- - - Giấy cuốn đầu lọc khác

4813.20.29

- - - Loại khác


- - Loại khác, đã phủ:

4813.20.31

- - - Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper)

4813.20.32

- - - Giấy cuốn đầu lọc (Plug wrap paper)

4813.20.39

- - - Loại khác

4813.90

- Loại khác:


- - Dạng cuộn với chiều rộng trên 5 cm, đã phủ:

4813.90.11

- - - Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper)

4813.90.12

- - - Giấy sáp ghép đầu lọc thuốc lá điếu (cigarette tipping paper)

4813.90.19

- - - Loại khác


- - Loại khác

4813.90.91

- - - Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper)

4813.90.99

- - - Loại khác

Danh mục mã số HS của máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá từ ngày 16/5/2023 được quy định cụ thể như thế nào?

Căn cứ theo quy định tại khoản 3 Điều 2 Thông tư 08/2023/TT-BCT như sau:

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại một số Thông tư của Bộ Công Thương (Thông tư số 41/2019/TT-BCT)
...
3. Thay thế Phụ lục VII - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá quy định tại khoản 2 Điều 6 Thông tư số 41/2019/TT-BCT bằng Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.

Theo đó, Danh mục mã số HS của máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá áp dụng từ ngày 16/5/2023 cụ thể như sau

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

8478.10.10

I. Dây chuyền chế biến nguyên liệu lá thuốc lá


A. Công đoạn chế biến lá

8478.90.00

1. Máy cắt đầu lá


2. Xy lanh làm ẩm


3. Hầm ủ lá (xy lô trữ và ủ lá)


4. Máy sấy lá (sấy, làm nguội, làm dịu)


5. Hệ thống cân và đóng (ép) kiện lá


B. Công đoạn chế biến cọng

8478.90.00

1. Xy lanh làm ẩm cọng lần 1


2. Xy lanh làm ẩm cọng lần 2


3. Hệ thống tước cọng, tách lá


4. Máy sấy cọng (sấy, làm nguội, làm dịu)


5. Máy phân loại, làm sạch cọng


6. Hệ thống cân và đóng (ép) kiện cọng

8478.10.10

II. Dây chuyền chế biến sợi thuốc lá


A. Công đoạn lá

8478.90.00

1. Thiết bị hấp chân không


2. Máy cắt kiện lá


3. Xy lanh làm ẩm lá


4. Xy lanh gia liệu


5. Hầm ủ lá (xy lô trữ và ủ lá)


6. Thiết bị dò kim loại


7. Máy thái lá


8. Thiết bị trương nở sợi


9. Thiết bị sấy


10. Thiết bị phân ly sợi

8423.20.10

11. Hệ thống các cân định lượng


B. Công đoạn cọng

8478.90.00

1. Máy tước cọng


2. Thiết bị gia ẩm cọng lần 1


3. Hầm ủ cọng (xy lô trữ và ủ cọng)


4. Thiết bị gia ẩm cọng lần 2


5. Thiết bị cán cọng


6. Máy thái cọng


7. Thiết bị trương nở cọng


8. Thiết bị sấy cọng


9. Thiết bị phân ly cọng


10. Hầm ủ cọng (xy lô ủ sợi cọng)

8423.20.10

11. Hệ thống các cân định lượng


C. Công đoạn phối trộn sợi

8478.90.00

1. Thiết bị phun hương


2. Hầm ủ sợi (xy lô ủ sợi)


3. Hệ thống vận chuyển sợi thuốc lá đến máy cuốn điếu (bằng khí động học hoặc cơ học)

8478.10.10

III. Dây chuyền chế biến thuốc lá tấm và các chế phẩm thay thế khác dùng để sản xuất các sản phẩm thuốc lá

8478.10.10

IV. Máy móc thiết bị sản xuất thuốc lá điếu


A. Công đoạn cuốn điếu - ghép đầu lọc

8478.90.00

1. Máy cuốn điếu


2. Máy ghép đầu lọc


3. Máy nạp khay


B. Công đoạn đóng bao

8478.90.00

1. Máy đóng bao


2. Máy đóng bóng kính bao


3. Máy đóng tút


4. Máy đóng bóng kính tút

8422.40.00

5. Máy đóng thùng carton.

Trên đây là Danh mục chi tiết mã số HS đối với máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá áp dụng từ ngày 16/5/2023.

Thông tư 08/2023/TT-BCT có hiệu lực từ ngày 16/5/2023.

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Mã số HS

Nguyễn Trần Hoàng Quyên

Mã số HS
Căn cứ pháp lý
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về Mã số HS có thể đặt câu hỏi tại đây.

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào