Theo đó, đề xuất bãi bỏ 67 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện, bổ sung 11 ngành nghề mới và chuẩn hóa tên gọi của 30 ngành nghề. Danh mục mới 211 ngành nghề kinh doanh có điều kiện cụ thể như sau:
DANH MỤC
NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
STT |
Ngành, nghề |
1 |
Sản xuất con dấu |
2 |
Kinh doanh, sửa chữa công cụ hỗ trợ |
3 |
Kinh doanh các loại pháo |
4 |
Kinh doanh dịch vụ cầm đồ |
5 |
Kinh doanh dịch vụ xoa bóp |
6 |
Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
7 |
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
8 |
Kinh doanh trò chơi súng bắn sơn |
9 |
Hành nghề luật sư |
10 |
Hành nghề công chứng |
11 |
Hành nghề giám định tư pháp trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả |
12 |
Hành nghề bán đấu giá tài sản |
13 |
Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại |
14 |
Hành nghề thừa phát lại |
15 |
Hành nghề quản tài viên |
16 |
Kinh doanh dịch vụ kế toán |
17 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm toán |
18 |
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế |
19 |
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục Hải quan |
20 |
Kinh doanh hàng miễn thuế |
21 |
Kinh doanh dịch vụ lưu kho ngoại quan |
22 |
Kinh doanh dịch vụ thu gom hàng lẻ ở nội địa |
23 |
Kinh doanh dịch vụ tập kết, kiểm tra hải quan trong, ngoài khu vực cửa khẩu |
24 |
Kinh doanh chứng khoán |
25 |
Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác. |
26 |
Kinh doanh bảo hiểm |
27 |
Kinh doanh tái bảo hiểm |
28 |
Môi giới bảo hiểm |
29 |
Đại lý bảo hiểm |
30 |
Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
31 |
Kinh doanh xổ số |
32 |
Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
33 |
Kinh doanh dịch vụ đòi nợ |
34 |
Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
35 |
Kinh doanh casino |
36 |
Kinh doanh dịch vụ đặt cược |
37 |
Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện |
38 |
Kinh doanh xăng dầu |
39 |
Kinh doanh khí |
40 |
Hoạt động vật liệu nổ công nghiệp |
41 |
Kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
42 |
Kinh doanh phân bón |
43 |
Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
44 |
Kinh doanh rượu |
45 |
Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá |
46 |
Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa |
47 |
Hoạt động phát điện, truyền tải, phân bón, bán buôn, bán lẻ, xuất, nhập khẩu điện, tử vấn chuyên ngành điẹn lực |
48 |
Kinh doanh thực phẩm có điều kiện về an toàn thực phẩm |
49 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
50 |
Xuất khẩu gạo |
Quý Nguyễn