Vừa qua, Bộ Quốc phòng đã ban hành Thông tư 41/2023/TT-BQP hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng (có hiệu lực thi hành từ ngày 12/8/2023).
Căn cứ vào nội dung hướng dẫn tại Thông tư 41/2023/TT-BQP, các cơ quan, đơn vị lập bảng lương, phụ cấp, cấp phát cho các đối tượng được hưởng.
Bảng lương, nâng lương và phụ cấp của quân đội áp dụng từ 01/7/2023 (Hình từ internet)
Dưới đây là toàn bộ bảng lương, nâng lương và phụ cấp của quân đội từ 01/7/2023 được ban hành kèm theo Thông tư 41/2023/TT-BQP (đơn vị tính là Đồng):
SỐ TT |
ĐỐI TƯỢNG |
HỆ SỐ |
MỨC LƯƠNG THỰC HIỆN từ 01/7/2023 |
1 |
Đại tướng |
10,40 |
18.720.000 |
2 |
Thượng tướng |
9,80 |
17.640.000 |
3 |
Trung tướng |
9,20 |
16.560.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 10 |
|||
4 |
Thiếu tướng |
8,60 |
15.480.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 9 |
|||
5 |
Đại tá |
8,00 |
14.400.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 8 |
|||
6 |
Thượng tá |
7,30 |
13.140.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 7 |
|||
7 |
Trung tá |
6,60 |
11.880.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 6 |
|||
8 |
Thiếu tá |
6,00 |
10.800.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 5 |
|||
9 |
Đại úy |
5,40 |
9.720.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 4 |
|||
10 |
Thượng úy |
5,00 |
9.000.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 3 |
|||
11 |
Trung úy |
4,60 |
8.280.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 2 |
|||
12 |
Thiếu úy |
4,20 |
7.560.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 1 |
SỐ TT |
ĐỐI TƯỢNG |
NÂNG LƯƠNG LẦN 1 |
NÂNG LƯƠNG LẦN 2 |
||
Hệ số |
Mức lương từ 01/7/2023 |
Hệ số |
Mức lương từ 01/7/2023 |
||
1 |
Đại tướng |
11,00 |
19.800.000 |
- |
- |
2 |
Thượng tướng |
10,40 |
18.720.000 |
- |
- |
3 |
Trung tướng |
9,80 |
17.640.000 |
- |
- |
Cấp hàm cơ yếu bậc 10 |
|||||
4 |
Thiếu tướng |
9,20 |
16.560.000 |
- |
- |
Cấp hàm cơ yếu bậc 9 |
|||||
5 |
Đại tá |
8,40 |
15.120.000 |
8,60 |
15.480.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 8 |
|||||
6 |
Thượng tá |
7,70 |
13.860.000 |
8,10 |
14.580.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 7 |
|||||
7 |
Trung tá |
7,00 |
12.600.000 |
7,40 |
13.320.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 6 |
|||||
8 |
Thiếu tá |
6,40 |
11.520.000 |
6,80 |
12.240.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 5 |
|||||
9 |
Đại úy |
5,80 |
10.440.000 |
6,20 |
11.160.000 |
10 |
Thượng úy |
5,35 |
9.630.000 |
5,70 |
10.260.000 |
(1) Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo Quân đội nhân dân:
SỐ TT |
CHỨC DANH LÃNH ĐẠO |
HỆ SỐ |
MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2023 |
1 |
Bộ trưởng |
1,50 |
2.700.000 |
2 |
Tổng Tham mưu trưởng; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị |
1,40 |
2.520.000 |
3 |
Chủ nhiệm Tổng cục; Tư lệnh Quân khu, Tư lệnh Quân chủng, Tư lệnh Bộ đội Biên phòng |
1,25 |
2.250.000 |
4 |
Tư lệnh Quân đoàn; Tư lệnh Binh chủng |
1,10 |
1.980.000 |
5 |
Phó Tư lệnh Quân đoàn; Phó Tư lệnh Binh chủng |
1,00 |
1.800.000 |
6 |
Sư đoàn trưởng |
0,90 |
1.620.000 |
7 |
Lữ đoàn trưởng |
0,80 |
1.440.000 |
8 |
Trung đoàn trưởng |
0,70 |
1.260.000 |
9 |
Phó Trung đoàn trưởng |
0,60 |
1.080.000 |
10 |
Tiểu đoàn trưởng |
0,50 |
900.000 |
11 |
Phó Tiểu đoàn trưởng |
0,40 |
720.000 |
12 |
Đại đội trưởng |
0,30 |
540.000 |
13 |
Phó Đại đội trưởng |
0,25 |
450.000 |
14 |
Trung đội trưởng |
0,20 |
360.000 |
(2) Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo Cơ yếu:
SỐ TT |
CHỨC DANH LÃNH ĐẠO |
HỆ SỐ |
MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2023 |
1 |
Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ |
1,30 |
2.340.000 |
2 |
Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ |
1,10 |
1.980.000 |
3 |
Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ |
0,90 |
1.620.000 |
4 |
Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ |
0,70 |
1.260.000 |
5 |
Trưởng phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ |
0,50 |
900.000 |
6 |
Phó Trưởng phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ |
0,40 |
720.000 |
7 |
Trưởng ban hoặc Đội trưởng cơ yếu đơn vị và tương đương của các tổ chức thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ |
0,20 |
360.000 |
SỐ TT |
ĐỐI TƯỢNG |
HỆ SỐ |
MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2023 |
1 |
Thượng sĩ |
0,70 |
1.260.000 |
Học viên cơ yếu năm thứ năm |
|||
2 |
Trung sĩ |
0,60 |
1.080.000 |
Học viên cơ yếu năm thứ tư |
|||
3 |
Hạ sĩ |
0,50 |
900.000 |
Học viên cơ yếu năm thứ ba |
|||
4 |
Binh nhất |
0,45 |
810.000 |
Học viên cơ yếu năm thứ hai |
|||
5 |
Binh nhì |
0,40 |
720.000 |
Học viên cơ yếu năm thứ nhất |