132 dịch vụ công trực tuyến toàn trình cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Bộ Công an (Hình từ internet)
Theo khoản 1 Điều 11 Nghị định 42/2022/NĐ-CP, dịch vụ công trực tuyến toàn trình: là dịch vụ bảo đảm cung cấp toàn bộ thông tin về thủ tục hành chính, việc thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đều được thực hiện trên môi trường mạng. Việc trả kết quả được thực hiện trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Nội dung được đề cập tại Quyết định 430/QĐ-BCA năm 2023 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Bộ Công an.
STT |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG |
ĐƠN VỊ |
I |
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP CẢNH |
|
I.1 |
NHÓM LIÊN QUAN ĐẾN CẤP GIẤY TỜ CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI |
|
1. |
Đăng ký tài khoản điện tử thực hiện tại Cục |
A08 |
2. |
Hủy tài khoản điện tử trong trường hợp cơ quan, tổ chức có tài khoản đề nghị bằng văn bản thực hiện tại Cục |
A08 |
3. |
Xét duyệt nhân sự cấp phép nhập cảnh cho người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên nhưng chưa có hiện diện thương mại hoặc đối tác tại Việt Nam thực hiện tại Cục |
A08 |
4. |
Kiểm tra, xét duyệt nhân sự, cấp phép nhập cảnh cho người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam qua giao dịch điện tử tại Cổng thông tin điện tử về xuất nhập cảnh thực hiện tại Cục |
A08 |
5. |
Cấp thị thực điện tử theo đề nghị của người nước ngoài thực hiện tại Cục |
A08 |
6. |
Cấp thị thực điện tử theo đề nghị của cơ quan, tổ chức thực hiện tại Cục |
A08 |
7. |
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam qua trang thông tin điện tử thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
A08 |
I.2 |
NHÓM LIÊN QUAN ĐẾN XÁC NHẬN THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN XUẤT NHẬP CẢNH CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM |
|
8. |
Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chíp điện tử ở trong nước thực hiện tại Cục |
A08 |
9. |
Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chíp điện tử ở trong nước thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
A08 |
10. |
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông thực hiện tại Cục |
A08 |
11. |
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
A08 |
12. |
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông thực hiện tại Công an cấp huyện |
A08 |
13. |
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông thực hiện tại Công an cấp xã |
A08 |
14. |
Trình báo mất giấy thông hành thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
A08 |
15. |
Trình báo mất giấy thông hành thực hiện tại Công an cấp huyện |
A08 |
16. |
Trình báo mất giấy thông hành thực hiện tại Công an cấp xã |
A08 |
17. |
Trình báo mất thẻ ABTC thực hiện tại Cục |
A08 |
18. |
Xác nhận, cung cấp thông tin liên quan đến xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam thực hiện tại Cục |
A08 |
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH VỀ TRẬT TỰ XÃ HỘI |
|
II.1 |
NHÓM ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ VÀ CẤP, QUẢN LÝ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN |
|
19. |
Đăng ký thường trú thực hiện tại Công an cấp xã |
C06 |
20. |
Xóa đăng ký thường trú thực hiện tại Công an cấp xã |
C06 |
21. |
Đăng ký tạm trú thực hiện tại Công an cấp xã |
C06 |
22. |
Xóa đăng ký tạm trú thực hiện tại Công an cấp xã |
C06 |
23. |
Tách hộ thực hiện tại Công an cấp xã |
C06 |
24. |
Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú thực hiện tại Công an cấp xã |
C06 |
25. |
Xác nhận thông tin về cư trú thực hiện tại Công an cấp xã |
C06 |
26. |
Thông báo lưu trú thực hiện tại Công an cấp xã |
C06 |
27. |
Khai báo tạm vắng thực hiện tại Công an cấp xã |
C06 |
28. |
Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân thực hiện tại Cục |
C06 |
29. |
Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
30. |
Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân thực hiện tại Công an cấp huyện |
C06 |
II.2 |
NHÓM QUẢN LÝ NGÀNH NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH TRẬT TỰ VÀ CON DẤU |
|
31. |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực hiện tại Cục |
C06 |
32. |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
33. |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực hiện tại Công an cấp huyện |
C06 |
34. |
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực hiện tại Cục |
C06 |
35. |
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
36. |
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực hiện tại Công an cấp huyện |
C06 |
37. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực hiện tại Cục |
C06 |
38. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
39. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT thực hiện tại Công an cấp huyện |
C06 |
40. |
Đăng ký mẫu con dấu mới thực hiện tại Cục |
C06 |
41. |
Đăng ký mẫu con dấu mới thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
42. |
Đăng ký thêm con dấu thực hiện tại Cục |
C06 |
43. |
Đăng ký thêm con dấu thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
44. |
Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi thực hiện tại Cục |
C06 |
45. |
Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
II.3 |
NHÓM QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ PHÁO |
|
46. |
Cấp Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ thực hiện tại Cục |
C06 |
47. |
Cấp Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
48. |
Đề nghị làm mất tính năng, tác dụng của vũ khí, công cụ hỗ trợ được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật thực hiện tại Cục |
C06 |
49. |
Đề nghị làm mất tính năng, tác dụng của vũ khí, công cụ hỗ trợ được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
50. |
Đề nghị huấn luyện về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Cục |
C06 |
51. |
Đề nghị huấn luyện về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
52. |
Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp thực hiện tại Cục |
C06 |
53. |
Cấp Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
54. |
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp thực hiện tại Cục |
C06 |
55. |
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
56. |
Cấp Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ thực hiện tại Cục |
C06 |
57. |
Cấp Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
58. |
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ thực hiện tại Cục |
C06 |
59. |
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
60. |
Cấp Giấy phép kinh doanh công cụ hỗ trợ thực hiện tại Cục |
C06 |
61. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh công cụ hỗ trợ thực hiện tại Cục |
C06 |
62. |
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu công cụ hỗ trợ thực hiện tại Cục |
C06 |
63. |
Cấp Giấy phép mua công cụ hỗ trợ thực hiện tại Cục |
C06 |
64. |
Cấp Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ thực hiện tại Cục |
C06 |
65. |
Cấp Giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
66. |
Cấp, cấp đổi giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Cục |
C06 |
67. |
Cấp, cấp đổi giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
68. |
Cấp lại giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Cục |
C06 |
69. |
Cấp lại giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
70. |
Cấp, cấp đổi chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Cục |
C06 |
71. |
Cấp, cấp đổi chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
72. |
Cấp lại chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Cục |
C06 |
73. |
Cấp lại chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
74. |
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thể thao thực hiện tại Cục |
C06 |
75. |
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thể thao thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
76. |
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thô sơ thực hiện tại Cục |
C06 |
77. |
Cấp Giấy phép trang bị vũ khí thô sơ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
78. |
Cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ thực hiện tại Cục |
C06 |
79. |
Cấp Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
80. |
Cấp Giấy phép trang bị, giấy phép sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật thực hiện tại Cục |
C06 |
81. |
Cấp Giấy phép trang bị, giấy phép sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C06 |
82. |
Cấp giấy phép nhập khẩu pháo hoa nổ, thuốc pháo nổ và thiết bị, phụ kiện bắn pháo hoa nổ thực hiện tại Cục |
C06 |
83. |
Cấp giấy phép xuất khẩu pháo hoa nổ, thuốc pháo nổ và thiết bị, phụ kiện bắn pháo hoa nổ thực hiện tại Cục |
C06 |
84. |
Cấp giấy phép nhập khẩu pháo hoa, thuốc pháo hoa thực hiện tại Cục |
C06 |
85. |
Cấp giấy phép xuất khẩu pháo hoa, thuốc pháo hoa thực hiện tại Cục |
C06 |
86. |
Cấp giấy phép mua pháo hoa để kinh doanh thực hiện tại Cục |
C06 |
87. |
Cấp giấy phép vận chuyển pháo hoa để kinh doanh thực hiện tại Cục |
C06 |
88. |
Đề nghị huấn luyện về kỹ thuật an toàn trong sản xuất, quản lý, bảo quản, sử dụng pháo hoa, pháo hoa nổ, thuốc pháo thực hiện tại Cục |
C06 |
89. |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn trong sản xuất, quản lý, bảo quản, sử dụng pháo hoa, pháo hoa nổ, thuốc pháo thực hiện tại Cục |
C06 |
III |
LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY |
|
III.1 |
NHÓM CẤP CÁC LOẠI GIẤY ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRONG CÔNG TÁC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY |
|
90. |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Cục |
C07 |
91. |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C07 |
92. |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Cục |
C07 |
93. |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C07 |
94. |
Cấp đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Cục |
C07 |
95. |
Cấp đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C07 |
96. |
Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C07 |
97. |
Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở thực hiện tại Công an cấp huyện |
C07 |
III.2 |
NHÓM CÔNG TÁC ĐÀO TẠO HUẤN LUYỆN |
|
98. |
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Cục |
C07 |
99. |
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C07 |
100. |
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp huyện |
C07 |
101. |
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Cục |
C07 |
102. |
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C07 |
103. |
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp huyện |
C07 |
104. |
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ thực hiện tại Cục |
C07 |
105. |
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C07 |
106. |
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ thực hiện tại Cục |
C07 |
107. |
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C07 |
108. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Cục |
C07 |
109. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Cục |
C07 |
110. |
Cấp đổi Chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Cục |
C07 |
III.3 |
NHÓM CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY; THẨM DUYỆT, NGHIỆM THU PCCC |
|
111. |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Cục |
C07 |
112. |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C07 |
113. |
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Cục |
C07 |
114. |
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C07 |
IV |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIAO THÔNG |
|
IV.1 |
NHÓM ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ |
|
115. |
Đăng ký xe tạm thời thực hiện tại Cục |
C08 |
116. |
Đăng ký xe tạm thời thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C08 |
117. |
Đăng ký xe tạm thời tại Công an cấp huyện |
C08 |
118. |
Đăng ký xe mô tô, xe gắn máy tạm thời tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy |
C08 |
119. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện tại Cục |
C08 |
120. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp tỉnh |
C08 |
121. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp huyện |
C08 |
122. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp xã nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy |
C08 |
IV.2 |
NHÓM CẤP GIẤY PHÉP SỬ DỤNG THIẾT BỊ TÍN HIỆU CỦA XE ĐƯỢC QUYỀN ƯU TIÊN |
|
123. |
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên thực hiện tại cấp Cục |
C08 |
124. |
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C08 |
IV.3 |
THU NỘP TIỀN PHẠT XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH |
|
125. |
Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ thực hiện tại Cục |
C08 |
126. |
Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C08 |
127. |
Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ thực hiện tại Công an cấp huyện |
C08 |
128. |
Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường sắt thực hiện tại Cục |
C08 |
129. |
Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường sắt thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C08 |
130. |
Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy thực hiện tại Cục |
C08 |
131. |
Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy thực hiện tại Công an cấp tỉnh |
C08 |
132. |
Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy thực hiện tại Công an cấp huyện |
C08 |