Các tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy quốc tế, nước ngoài được chấp thuận áp dụng ở Việt Nam (Hình từ internet)
Bộ Công an ban hành Quyết định 4158/QĐ-BCA-PCCC&CNCH năm 2023 về chấp thuận áp dụng tiêu chuẩn nước ngoài, tiêu chuẩn quốc tế về phòng cháy và chữa cháy ở Việt Nam.
Theo đó, chấp thuận áp dụng tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy quốc tế, nước ngoài (15 tiêu chuẩn có danh sách kèm theo) để thiết kế, kiểm định các hệ thống, thiết bị về phòng cháy và chữa cháy ở Việt Nam.
Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn nước ngoài, tiêu chuẩn quốc tế về phòng cháy và chữa cháy ở Việt Nam phải tuân thủ theo quy định tại khoản 4, Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.
Chi tiết các tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy quốc tế, nước ngoài được chấp thuận áp dụng ở Việt Nam:
TT |
Tên tiêu chuẩn |
Nội dung áp dụng |
Quốc gia, tổ chức ban hành |
1 |
Thiết kế hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler cho kho lưu trữ hàng hóa trên giá cao trên 5,5 m đến 25 m |
Liên bang Nga |
|
2 |
Tiêu chuẩn NFPA 13:2022 Lắp đặt hệ thống Sprinkler (Standard for the Installation of Sprinkler Systems) |
Thiết kế hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler cho kho lưu trữ hàng hóa trên giá cao trên 5,5 m |
National Fire Protection Association |
3 |
Tiêu chuẩn NFPA 14:2019 Lắp đặt đường ống và họng nước chữa cháy (Standard for the Installation of Standpipe and Hose Systems) |
Thiết kế hệ thống chữa cháy bằng nước cho các nhà có công năng đặc biệt quy định tại Điều 1.1.5 và Điều 1.1.6 QCVN 06:2022/BXD |
National Fire Protection Association |
4 |
Tiêu chuẩn NFPA 15:2022 Hệ thống chữa cháy cố định bằng nước phun sương (Standard for Water Spray Fixed Systems for Fire Protection) |
Thiết kế hệ thống chữa cháy bằng nước phun sương cố định cho các thiết bị công nghệ |
National Fire Protection Association |
5 |
Tiêu chuẩn NFPA 850:2020 Thực hành khuyến nghị về phòng cháy chữa cháy cho nhà máy phát điện và trạm biến đổi điện một chiều điện áp cao (Recommended Practice for Fire Protection for Electric Generating Plants and High Voltage Direct Current Converter Stations) |
Trang bị hệ thống phòng cháy và chữa cháy cho nhà máy điện |
National Fire Protection Association |
6 |
Tiêu chuẩn ISO/TS 7240-29:2017 Hệ thống phát hiện và báo cháy - Phần 29: Đầu báo cháy video (Fire detection and alarm systems - Part 29: Video fire detectors) |
Thiết kế và thử nghiệm đầu báo cháy video |
International Organization for Standardization |
7 |
Tiêu chuẩn ISO 14520-8:2019 Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 8: Khí chữa cháy HFC-125 (Gaseous fire-extinguishing systems - Physical properties and system design - Part 8: HFC-125 extinguishant) |
Thiết kế và thử nghiệm cho các phương tiện, thiết bị chữa cháy sử dụng khí chữa cháy HFC-125 |
International Organization for Standardization |
8 |
Tiêu chuẩn ISO 14520-14:2015 Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 14: Khí chữa cháy IG-55 (Gaseous fire-extinguishing systems - Physical properties and system design - Part 14: IG-55 extinguishant) |
Thiết kế và thử nghiệm cho các phương tiện, thiết bị chữa cháy sử dụng khí chữa cháy IG-55 |
International Organization for Standardization |
9 |
Tiêu chuẩn ISO 14520-15:2015 Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 15: Khí chữa cháy IG-541 (Gaseous fire-extinguishing systems - Physical properties and system design - Part 8: IG-541 extinguishant) |
Thiết kế và thử nghiệm cho các phương tiện, thiết bị chữa cháy sử dụng khí chữa cháy IG-541 |
International Organization for Standardization |
10 |
Tiêu chuẩn ISO 15779:2011 Thử nghiệm đối với bình chứa chất rắn tạo sol-khí (Condensed aerosol fire extinguishing systems - Requirements and test methods for components and system design, installation and maintenance - General requirements) |
Thử nghiệm bình chứa chất rắn tạo sol-khí |
International Organization for Standardization |
11 |
Tiêu chuẩn UL 2775:2019 Tiêu chuẩn về thiết bị của hệ thống chữa cháy cố định bằng Aerosol (UL Standard for Safety Fixed Condensed Aerosol Extinguishing System Units) |
Thử nghiệm bình chứa chất rắn tạo sol-khí |
Underwriters Laboratories |
12 |
Tiêu chuẩn EN 12021:2014 Thiết bị hô hấp - Khí nén cho thiết bị thở (Respiratory equipment - Compressed gases for breathing apparatus) |
Thử nghiệm chất lượng khí đầu ra máy nạp khí cho thiết bị thở |
Cộng hòa liên bang Đức |
13 |
Tiêu chuẩn chứng nhận của KFI - KFIS 019:2019 Súng phun nước chữa cháy |
Thử nghiệm lăng giá chữa cháy |
Korea Fire Institute |
14 |
Tiêu chuẩn GB-19156:2019 Lăng giá chữa cháy (Fire Monito) |
Thử nghiệm lăng giá chữa cháy |
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
15 |
Tiêu chuẩn GB-25204:2010 Hệ thống vòi phun chữa cháy định vị tự động (Auto Tracking and Targeting Jet Suppression System) |
Thử nghiệm vòi phun chữa cháy định vị tự động |
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
Các tiêu chuẩn nước ngoài, tiêu chuẩn quốc tế về phòng cháy và chữa cháy nêu trên khi có phiên bản mới thay thế thì phải được xem xét chấp thuận áp dụng theo quy định.