Danh mục ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Hồ Quốc Tuấn
07/06/2024 23:25 PM

Mới đây, Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa ban hành Danh mục ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học.

Danh mục ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học

Danh mục ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học (Hình từ internet)

Ngày 07/6/2024, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quyết định 1596/QĐ-BGDĐT về Danh mục ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học.

Danh mục ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học

Căn cứ khoản 3 Điều 2 Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT thì Danh mục ngành thí điểm là Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học với các ngành được triển khai đào tạo thí điểm tại các cơ sở đào tạo, chưa có mã ngành trong Danh mục ngành chính thức và do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định ban hành, cập nhật theo quy định.

Theo đó, Danh mục ngành đào tạo thí điểm các trình độ của giáo dục đại học được ban hành kèm theo Quyết định 1596/QĐ-BGDĐT như sau:

Phần I: Danh mục ngành thí điểm trình độ đại học

Mã ngành

Tên ngành

Hiệu lực

Ghi chú

721

Nghệ thuật

   

72102

Nghệ thuật trình diễn

   

7210206

Quản lý nghệ thuật

   

7210212

Công nghệ âm nhạc

   

7210215

Quản lý âm nhạc

   

72104

Mỹ thuật ứng dụng

   

7210408

Nghệ thuật số

   

7210412

Phục chế mỹ thuật

   

7210413

Giám tuyển mỹ thuật

   

722

Nhân văn

   

72202

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài

   

7220214

Ngôn ngữ Thái Lan

 

 

72290

Khác

   

7229047

Di sản học

   

731

Khoa học xã hội và hành vi

   

73101

Kinh tế học

   

7310110

Quản lý kinh tế

   

73103

Xã hội học và Nhân học

   

7310399

Giới và phát triển

   

73106

Khu vực học

   

7310631

Châu Á - Thái Bình Dương học

   

7310639

Châu Mỹ học

   

7310640

Hoa Kỳ học

   

738

Pháp luật

   

73801

Luật

   

7380109

Luật thương mại quốc tế

   

742

Khoa học sự sống

   

74202

Sinh học ứng dụng

   

7420204

Khoa học y sinh

   

744

Khoa học tự nhiên

   

74402

Khoa học trái đất

   

7440221

Biến đổi khí hậu

   

748

Máy tính và công nghệ thông tin

   

74802

Công nghệ thông tin

   

7480208

An ninh mạng

   

751

Công nghệ kỹ thuật

   

75190

Khác

   

7519002

Công nghệ nông nghiệp

   

752

Kỹ thuật

   

75201

Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

   

7520107

Kỹ thuật Robot

   

75202

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

   

7520215

Kỹ thuật điện, điện tử

   

75206

Kỹ thuật mỏ

   

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

   

758

Kiến trúc và xây dựng

   

75801

Kiến trúc và quy hoạch

   

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

   

7580110

Thiết kế đô thị

   

75802

Xây dựng

   

7580215

Kỹ thuật an toàn giao thông

   

762

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

   

76202

Lâm nghiệp

   

7620210

Lâm nghiệp

   

772

Sức khoẻ

   

77202

Dược học

   

7720202

Công nghệ dược phẩm

   

77204

Dinh dưỡng

   

7720402

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

   

77206

Kỹ thuật Y học

   

7720604

Vật lý trị liệu

   

7720605

Hoạt động trị liệu

   

7720606

Ngôn ngữ trị liệu

   

7720607

Kỹ thuật y học thể dục thể thao

   

7720608

Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả

   

7720609

Khúc xạ nhãn khoa

   

7720610

Kỹ thuật gây mê hồi sức

   

776

Dịch vụ xã hội

   

77601

Công tác xã hội

   

7760104

Dân số và phát triển

   

781

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

   

78101

Du lịch

   

7810106

Du lịch văn hóa

   

785

Môi trường và bảo vệ môi trường

   

78501

Quản lý tài nguyên và môi trường

   

7850196

Quản lý tài nguyên khoáng sản

   

7850198

Quản lý tài nguyên nước

   

786

An ninh, Quốc phòng

   

78601

An ninh và trật tự xã hội

   

7860114

An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao

   

78602

Quân sự

   

7860215

Chỉ huy tham mưu tác chiến không gian mạng

   

Phần II: Danh mục ngành thí điểm trình độ thạc sĩ

Mã ngành

Tên ngành

Hiệu lực

Ghi chú

821

Nghệ thuật

   

82102

Nghệ thuật trình diễn

   

8210206

Quản lý nghệ thuật

   

8210210

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

   

822

Nhân văn

   

82290

Khác

   

8229047

Di sản học

   

831

Khoa học xã hội và hành vi

   

83102

Khoa học chính trị

   

8310205

Quản lý nhà nước

   

83106

Khu vực học

   

8310614

Hàn Quốc học

   

832

Báo chí và thông tin

   

83201

Báo chí và truyền thông

   

8320107

Truyền thông quốc tế

   

834

Kinh doanh và quản lý

   

83401

Kinh doanh

   

8340115

Marketing

   

8340120

Kinh doanh quốc tế

   

844

Khoa học tự nhiên

   

84402

Khoa học trái đất

   

8440221

Biến đổi khí hậu

   

84403

Khoa học môi trường

   

8440304

Quản lý, an toàn và sức khỏe môi trường

   

858

Kiến trúc và xây dựng

   

85801

Kiến trúc và quy hoạch

   

8580104

Phát triển đô thị bền vững

   

85802

Xây dựng

   

8580215

Kỹ thuật an toàn giao thông

   

872

Sức khoẻ

   

87201

Y học

   

8720113

Dịch tễ học thực địa

   

876

Dịch vụ xã hội

   

87601

Công tác xã hội

   

8760103

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

   

881

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

   

88101

Du lịch

   

8810106

Du lịch văn hóa

   

88102

Khách sạn, nhà hàng

   

8810201

Quản trị khách sạn

   

8810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

   

88103

Thể dục, thể thao

   

8810302

Huấn luyện thể thao

   

886

An ninh - Quốc phòng

   

88601

An ninh và trật tự xã hội

   

8860114

An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao

   

Phần III: Danh mục ngành thí điểm trình độ tiến sĩ

Mã ngành

Tên ngành

Hiệu lực

Ghi chú

921

Nghệ thuật

   

92101

Mỹ thuật

   

9210102

Mỹ thuật tạo hình

   

92102

Nghệ thuật trình diễn

   

9210206

Quản lý nghệ thuật

   

922

Nhân văn

   

92290

Khác

   

9229047

Di sản học

   

931

Khoa học xã hội và hành vi

   

93101

Kinh tế học

   

9310109

Kinh tế và quản lý tài nguyên biển

   

932

Báo chí và thông tin

   

93201

Báo chí và truyền thông

   

9320108

Quan hệ công chúng

   

944

Khoa học tự nhiên

   

94403

Khoa học môi trường

   

9440306

Bảo tồn thiên nhiên, môi trường và phát triển bền vững

   

946

Toán và thống kê

   

94601

Toán học

   

9460107

Khoa học tính toán

   

951

Công nghệ kỹ thuật

   

95106

Quản lý công nghiệp

   

9510602

Quản lý năng lượng

   

981

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

   

98103

Thể dục, thể thao

   

9810302

Huấn luyện thể thao

   

Xemn chi tiết tại Quyết định 1596/QĐ-BGDĐT có hiệu lực từ ngày 07/6/2024.

 

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 512

Bài viết về

lĩnh vực Giáo dục

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]