Đơn giá xây dựng nhà ở làm cơ sở tính lệ phí trước bạ tại Đồng Nai từ 08/11/2024

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
05/11/2024 19:00 PM

Bài viết sau có nội dung về đơn giá xây dựng nhà ở làm cơ sở tính lệ phí trước bạ tại Đồng Nai từ 08/11/2024 được quy định trong Quyết định 55/2024/QĐ-UBND.

Đơn giá xây dựng nhà ở làm cơ sở tính lệ phí trước bạ tại Đồng Nai từ 08/11/2024

Đơn giá xây dựng nhà ở làm cơ sở tính lệ phí trước bạ tại Đồng Nai từ 08/11/2024 (Hình từ Internet)

Ngày 23/10/2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Quyết định 55/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Đơn giá xây dựng nhà ở làm cơ sở tính lệ phí trước bạ tại Đồng Nai từ 08/11/2024

Theo nội dung được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 55/2024/QĐ-UBND thì đơn giá xây dựng nhà ở làm cơ sở tính lệ phí trước bạ tại Đồng Nai như sau:

ĐVT: Đồng/m2 sàn

STT

Hạng

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

1

H1

9.445.000

7.760.000

7.107.000

4.363.000

2

H2

8.501.000

6.983.000

6.396.000

3.925.000

3

H3

7.556.000

6.208.000

5.685.000

3.489.000

4

H4

6.612.000

5.432.000

4.975.000

3.054.000

Ghi chú:

- Đơn giá nhà được tính bình quân cho 01 m2 sàn xây dựng.

+ Đối với nhà 01 tầng diện tích xây dựng là diện tích xây dựng chiếm đất của các kết cấu chính xây dựng nhà (mặt ngoài của tường nhà hoặc cột độc lập của nhà).

+ Đối với nhà có từ 02 tầng trở lên. Diện tích sàn xây dựng là diện tích xây dựng chiếm đất ở tầng 01 cộng với diện tích sàn xây dựng của các tầng trên (kể cả diện tích sàn xây dựng ban công và lô gia).

- Đối với nhà ở xây dựng trên nền đất yếu phải xử lý nền móng thì tùy trường hợp cụ thể được tính bổ sung phần gia cố nền móng.

- Đơn giá 01m2 gác lững (gỗ, bê tông cốt thép, sắt) được xác định như sau:

+ Bằng 40% đơn giá 01 m2 nhà cùng cấp, hạng tại vị trí gác (gác dùng để ở).

+ Bằng 20% đơn giá 01 m2 nhà cùng cấp, hạng tại vị trí gác (gác dùng để đồ, vật dụng, không dùng để ở).

- Trường hợp các bộ phận cấu tạo của nhà nằm ở các hạng khác nhau trong cùng một cấp thì hạng nhà được xác định theo hạng có các bộ phận cấu tạo chiếm tỷ trọng cao hơn.

- Cấp nhà được xác định trên tiêu chí số tầng hoặc niên hạn sử dụng. Trường hợp có sự khác biệt cấp giữa số tầng và niên hạn sử dụng thì cấp nhà được xác định cơ sở tiêu chí nào cao hơn. Trong trường hợp không xác định được cấp nhà, hạng nhà thì Cục Thuế có văn bản gửi Sở Xây dựng để được hướng dẫn xác định.

* Nhà cấp I

STT

Bộ phận

Loại kết cấu

Đơn giá: Đồng/m2 sàn

9.445.000

8.501.000

7.556.000

6.612.000

1

Khung cột

- Bê tông cốt thép chịu lực

H1

H1

   

- Thép hình chịu lực

   

H2

H2

2

Tường

- Tường sơn nước + ốp gạch

H1

     

- Tường sơn nước

 

H2

   

- Tường sơn nước + quét vôi

   

H3

 

- Tường quét vôi

     

H4

3

Sàn nền

- Bê tông cốt thép, nền lát gạch đá granite

H1

     

- Bê tông cốt thép, nền lát gạch đá granite nhân tạo

 

H2

   

- Bê tông cốt thép, nền lát gạch ceramic

   

H3

 

- Bê tông cốt thép, nền lát gạch bông

     

H4

4

Mái

- Bê tông cốt thép trên lợp ngói, tôn màu

H1

     

- Bê tông cốt thép

 

H2

   

- Ngói

   

H3

 

- Tôn

     

H4

5

Trần

- Trang trí gỗ cao cấp

H1

     

- Thạch cao khung nhôm

 

H2

   

- Lưới thép tô vữa

   

H3

 

- Tôn lạnh

     

H4

6

Cửa đi

- Gỗ cao cấp, nhôm cao cấp

H1

     

- Gỗ thường

 

H2

   

- Nhôm kính thường

   

H3

 

- Sắt kính

H1

H2

 

H4

7

Khu vệ sinh

- Xí, tiểu, tắm cao cấp; có ít nhất mỗi tầng một khu

H1

     

- Xí, tiểu, tấm loại cao cấp; có không đủ mỗi tầng một khu

 

H2

   

- Xí, tiểu, tắm loại thường; có ít nhất mỗi tầng một khu

   

H3

 

- Xí, tiểu, tắm loại thường; có không đủ mỗi tầng một khu

     

H4

8

Điện

- Chiếu sáng trực tiếp, đèn chùm, dây điện đi ngầm

9

Nước

- Hệ thống cấp, thoát nước hoàn chỉnh

10

Tiện nghi

- Hoàn chỉnh các phòng ngủ, ăn, tiếp khách, bếp, vệ sinh riêng biệt

1

Số tầng

- Từ 05 tầng trở lên

12

Niên hạn sử dụng

- 80 năm đến 100 năm

* Nhà cấp II

STT

Bộ phận

Loại kết cấu

Đơn giá: Đồng/m2 sàn

7.760.000

6.983.000

6.208.000

5.432.000

1

Khung cột

- Bê tông cốt thép chịu lực

H1

H1

   

- Thép hình chịu lực

   

H2

H2

2

Tường

- Tường sơn nước + ốp gạch

H1

     

- Tường sơn nước

 

H2

   

- Tường sơn nước + quét vôi

   

H3

 

- Tường quét vôi

     

H4

3

Sàn nền

- Bê tông cốt thép, nền lát gạch đá granite

H1

     

- Bê tông cốt thép, nền lát gạch đá granite nhân tạo

 

H2

   

- Bê tông cốt thép, nền lát gạch ceramic

   

H3

 

- Bê tông cốt thép, nền lát gạch bông

     

H4

4

Mái

- Bê tông cốt thép trên lợp ngói, tôn màu

H1

     

- Bê tông cốt thép

 

H2

   

- Ngói

   

H3

 

- Tôn

     

H4

5

Trần

- Trang trí gỗ cao cấp

H1

     

- Thạch cao khung nhôm

 

H2

   

- Lưới thép tô vữa

   

H3

 

- Tôn lạnh

     

H4

6

Cửa đi

- Gỗ cao cấp, nhôm cao cấp

H1

     

- Gỗ thường

 

H2

   

- Nhôm kính thường

   

H3

 

- Sắt kính

H1

H2

 

H4

7

Khu vệ sinh

- Xí, tiểu, tắm cao cấp; có ít nhất mỗi tầng một khu

H1

     

- Xí, tiểu, tắm loại cao cấp; có không đủ mỗi tầng một khu

 

H2

   

- Xí, tiểu, tắm loại thường; có ít nhất mỗi tầng một khu

   

H3

 

- Xí, tiểu, tắm loại thường; có không đủ mỗi tầng một khu

     

H4

8

Điện

- Chiếu sáng trực tiếp, dây điện đi ngầm

9

Nước

- Hệ thống cấp, thoát nước hoàn chỉnh

10

Tiện nghi

- Hoàn chỉnh các phòng ngủ, ăn, tiếp khách, bếp, vệ sinh riêng biệt

11

Số tầng

- Từ 03 tầng đến 04 tầng

12

Niên hạn sử dụng

- 50 năm đến 80 năm

* Nhà cấp III

STT

Bộ phận

Loại kết cấu

Đơn giá: Đồng/m2 sàn

     

7.107.000

6.396.000

5.685.000

4.975.000

1

Khung cột

- Bê tông cốt thép chịu lực

H1

     

- Thép hình đổ bê tông ngoài chịu lực

 

H2

   

- Thép hình xây gạch ốp ngoài chịu lực

   

H3

H3

2

Tường

- Tường sơn nước + ốp gạch

H1

     

- Tường sơn nước

 

H2

   

- Tường sơn nước + quét vôi

   

H3

 

- Tường quét vôi

     

H4

3

Sàn (nếu có)

Bê tông cốt thép

H1

H1

   

- Sàn gỗ sườn thép hình

   

H2

H2

4

Mái

- Ngói, tôn có sê nô hoặc ô văng bê tông cốt thép

H1

     

- Ngói

 

H2

   

- Tôn

   

H3

 

- Tôn Fibro xi măng

     

H4

5

Trần

- Thạch cao

H1

     

- Tôn lạnh

 

H2

   

- Lưới tô hồ

   

H3

 

- Ván ép

     

H4

6

Nền

- Lát gạch đá granite nhân tạo

H1

     

- Lát gạch ceramic

 

H2

   

- Lát gạch bông

   

H3

 

- Lát gạch tàu

     

H4

7

Cửa đi

- Cửa gỗ nhóm 4 trở lên

H1

     

- Nhôm kính

 

H2

   

- Sắt kính

   

H3

H3

8

Khu vệ sinh

- Xí, tiểu, tắm cao cấp; có ít nhất mỗi tầng một khu

H1

     

- Xí, tiểu, tắm loại cao cấp; có không đủ mỗi tầng một khu

 

H2

   

- Xí, tiểu, tắm loại thường; có ít nhất mỗi tầng một khu

   

H3

 

- Xí, tiểu, tắm loại thường; có không đủ mỗi tầng một khu

     

H4

9

Điện

- Chiếu sáng trực tiếp, dây điện đi âm + nổi

10

Nước

- Hệ thống cấp, thoát nước hoàn chỉnh

11

Tiện nghi

- Các phòng ngủ, ăn, tiếp khách, bếp, vệ sinh riêng biệt, tiện nghi trung bình

12

Số tầng

- Không quá 02 tầng

13

Niên hạn sử dụng

- 30 năm đến 50 năm

                 

* Nhà cấp IV

STT

Bộ phận

Loại kết cấu

Đơn giá: Đồng/m2 sàn

4.363.001

3.925.001

3.489.001

3.054.000

1

Khung cột

- Cột, tường gạch chịu lực (có cột bê tông cốt thép đỡ sảnh đón, mái hiên)

H1

H1

   

- Cột gạch chịu lực

   

H2

H2

2

Tường

- Tường sơn nước + ốp gạch

H1

     

- Tường sơn nước

 

H2

   

- Tường sơn nước + quét vôi

   

H3

 

- Tường quét vôi

     

H4

3

Mái

- Ngói, tôn, tôn Fibro xi măng có sênô hoặc ô văng bê tông cốt thép

H1

     

- Ngói

 

H2

   

- Tôn

   

H3

 

- Tôn Fibro xi măng

     

H4

4

Trần

- Tôn lạnh

H1

     

- Trần nhựa

 

H2

   

- Trần ván ép

   

H3

 

- Không trần

     

H4

5

Nền

- Lát gạch ceramic

H1

     

- Lát gạch bông

 

H2

   

- Lát gạch tàu

   

H3

 

- Láng vữa xi măng

     

H4

6

Cửa đi

- Nhôm kính

H1

     

- Sắt kính

 

H2

   

- Sắt xếp

   

H3

 

- Gỗ thường

     

H4

7

Điện

- Chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi

8

Tiện nghi

- Số phòng từ 01 đến 02 phòng, tiện nghi tối thiểu, có khu vệ sinh trong nhà hoặc ngoài nhà riêng biệt

9

Số tầng

- Hạn chế 01 tầng

10

Niên hạn sử dụng

- 15 năm đến 30 năm

Xem thêm Quyết định 55/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ 08/11/2024.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 33

Bài viết về

lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]