Quy định về ngưỡng chất thải nguy hại mới nhất hiện hành áp dụng theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 07:2009/BTNMT về ngưỡng chất thải nguy hại được công bố tại Thông tư 25/2009/TT-BTNMT.
(i) Chất thải nguy hại (CTNH) là những chất thải có tên (mỗi tên chất thải tương ứng với một mã CTNH) trong Danh mục CTNH do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành (sau đây gọi tắt là Danh mục CTNH), được chia thành hai loại sau:
- Là CTNH trong mọi trường hợp (có ký hiệu ** trong Danh mục CTNH);
- Có khả năng là CTNH (có ký hiệu * trong Danh mục CTNH) có ít nhất một tính chất nguy hại hoặc một thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH theo quy định tại Phần 2 QCVN 07:2009/BTNMT.
(ii) Ngưỡng chất thải nguy hại (còn gọi là ngưỡng nguy hại của chất thải) là giới hạn định lượng tính chất nguy hại hoặc thành phần nguy hại của một chất thải làm cơ sở để phân định, phân loại và quản lý CTNH.
Quy định về ngưỡng chất thải nguy hại mới nhất 2024 (Hình từ internet)
(1) Các tính chất nguy hại
Bảng 1: Các tính chất nguy hại
TT |
Tính chất nguy hại |
Ngưỡng CTNH |
1 |
Tính dễ bắt cháy |
Nhiệt độ chớp cháy £ 60 0C |
2 |
Tính kiềm |
pH ³ 12,5 |
3 |
Tính axít |
pH £ 2,0 |
(2) Các thành phần nguy hại vô cơ
Bảng 2: Các thành phần nguy hại vô cơ
TT |
Thành phần nguy hại(1) |
Công thức hoá học |
Ngưỡng CTNH |
||
---|---|---|---|---|---|
Hàm lượng tuyệt đối cơ sở, H (ppm) |
Nồng độ ngâm chiết, |
||||
Nhóm kim loại nặng và hợp chất vô cơ của chúng (tính theo nguyên tố kim loại) |
|||||
1 |
Antimon (Antimony)(2) |
Sb |
20 |
1 |
|
2 |
Asen (Arsenic)(#) |
As |
40 |
2 |
|
3 |
Bari (Barium) trừ bari sunphat (barium sulfate) |
Ba |
2.000 |
100 |
|
4 |
Bạc (Silver)(#)(2) |
Ag |
100 |
5 |
|
5 |
Beryn (Beryllium)(#) |
Be |
2 |
0,1 |
|
6 |
Cadmi (Cadmium)(#) |
Cd |
10 |
0,5 |
|
7 |
Chì (Lead)(2) |
Pb |
300 |
15 |
|
8 |
Coban (Cobalt) |
Co |
1.600 |
80 |
|
9 |
Kẽm (Zinc) (2) |
Zn |
5.000 |
250 |
|
10 |
Molybden (Molybdenum) trừ molybden disunphua (molybdenum disulfide) |
Mo |
7.000 |
350 |
|
11 |
Nicken (Nickel)(2) |
Ni |
1.400 |
70 |
|
12 |
Selen (Selenium)(#) |
Se |
20 |
1 |
|
13 |
Tali (Thallium) |
Ta |
140 |
7 |
|
14 |
Thủy ngân (Mercury)(#) |
Hg |
4 |
0,2 |
|
15 |
Crom VI (Chromium VI) (#)(2) |
Cr |
100 |
5 |
|
16 |
Vanadi (Vanadium) |
Va |
500 |
25 |
|
Các thành phần vô cơ khác |
|||||
17 |
Muối florua (Fluoride) trừ canxi florua (calcium floride) |
F_ |
3.600 |
180 |
|
18 |
Xyanua hoạt động |
CN- |
30 |
|
|
19 |
Tổng Xyanua |
CN- |
590 |
|
|
20 |
Amiăng (Abestos)(5) |
|
10.000 |
|
|
(3) Các thành phần nguy hại hữu cơ
Bảng 3: Các thành phần nguy hại hữu cơ
TT |
Thành phần nguy hại(1) |
Số CAS(3) |
Công thức hoá học |
Ngưỡng CTNH |
|
---|---|---|---|---|---|
Hàm lượng tuyệt đối cơ sở, |
Nồng độ ngâm chiết, |
||||
Cresol/Phenol |
|||||
1a |
o-Cresol (o-Cresol) |
95-48-7 |
CH3C6H4OH |
4.000 |
200 |
1b |
m-Cresol (m-Cresol) |
108-39-4 |
CH3C6H4OH |
4.000 |
200 |
1c |
p-Cresol (p-Cresol) |
106-44-5 |
CH3C6H4OH |
4.000 |
200 |
1 |
Tổng Cresol(4) |
|
CH3C6H4OH |
4.000 |
200 |
2 |
2-4-Dimetyl phenol (2,4-Dimethyphenol) |
105-67-9 |
C6H3(CH3)2OH |
1.400 |
70 |
3 |
2-6-Dimetyl phenol (2,6-Dimethyphenol) |
576-26-1 |
C6H3(CH3)2OH |
400 |
20 |
4 |
Phenol (Phenol) |
108-95-2 |
C6H5OH |
20.000 |
1.000 |
Clophenol |
|||||
5 |
2-Clophenol (2-Chlorophenol) |
95-57-8 |
C6H5ClO |
400 |
20 |
6 |
2,4-Diclophenol (2,4-Dichlorophenol) |
120-83-2 |
C6H3Cl2OH |
200 |
10 |
7 |
2,6-Diclophenol (2,6-Dichlorophenol) |
87-65-0 |
C6H3Cl2OH |
3.000 |
|
8 |
Pentaclophenol (Pentachlorophenol) |
87-86-5 |
C6OHCl5 |
2.000 |
100 |
9 |
2,3,4,6-Tetraclophenol (2,3,4,6-Tetrachlorophenol) |
58-90-2 |
C6HCl4OH |
2.000 |
100 |
10 |
2,4,5-Triclophenol (2,4,5-Trichlorophenol) |
95-95-4 |
C6H2Cl3OH |
8.000 |
400 |
11 |
2,4,6-Triclophenol (2,4,6-Trichlorophenol)(#) |
88-06-2 |
C6H2Cl3OH |
40 |
2 |
Nitrophenol |
|||||
12 |
2-Butyl-4,6-dinitrophenol |
88-85-7 |
C10H12N2O5 |
70 |
3,5 |
13 |
2,4-Dinitrophenol (2,4-Dinitrophenol) |
51-28-5 |
C6H3OH(NO2)2 |
140 |
7 |
14a |
o-Nitrophenol (o-Nitrophenol) |
88-75-5 |
C6H4OHNO2 |
10.000 |
|
14b |
p-Nitrophenol (p-Nitrophenol) |
100-02-7 |
C6H4OHNO2 |
10.000 |
|
14 |
Tổng Nitrophenol(4) |
|
C6H4OHNO2 |
10.000 |
|
Dẫn xuất halogen của hydrocacbon dễ bay hơi |
|||||
15 |
Bromdiclometan (Bromodichloromethane) (#) |
75-27-4 |
CHBrCl2 |
6 |
0,3 |
16 |
Brommetan/Metyl bromua (Bromomethane/Methyl bromide)(#) |
74-83-9 |
CH3Br |
100 |
5 |
17 |
Cacbon tetraclorua (Carbon tetrachloride)(#) |
56-23-5 |
CCl4 |
10 |
0,5 |
18 |
Clobenzen (Chlorobenzene) |
108-90-7 |
C6H5Cl |
1.400 |
70 |
19 |
Clodibrommetan (Chlorodibromomethane) |
124-48-1 |
CHClBr2 |
3.000 |
|
20 |
Cloetan (Chloroethane) |
75-00-3 |
C2H5Cl |
1.000 |
|
21 |
Clorofom (Chloroform)(#) |
67-66-3 |
CHCl3 |
100 |
5 |
22 |
Clometan/Methyl clorua (Chloromethane/Methyl chloride) |
74-87-3 |
CH3Cl |
1.000 |
|
23 |
1,2-Dibrometan/Etylen dibromua |
106-93-4 |
C2H4Br2 |
0,2 |
0,01 |
24 |
Dibrommetan (Dibromomethane) |
74-95-3 |
CH2Br2 |
20.000 |
|
25 |
Diclodiflometan (Dichlorodifluoromethane) |
75-71-8 |
CCl2F2 |
1.400 |
700 |
26a |
1,1-Dicloetan (1,1-Dichloroethane)(#) |
75-34-3 |
C2H4Cl2 |
10 |
0,5 |
26b |
1,2-Dicloetan (1,2-Dichloroethane)(#) |
107-06-2 |
C2H4Cl2 |
10 |
0,5 |
26 |
Tổng Dicloetan(#)(4) |
|
C2H4Cl2 |
10 |
0,5 |
27 |
1,1-Dicloetylen (1,1-Dichloroethylene)(#) |
75-35-4 |
C2H2Cl2 |
10 |
0,5 |
28a |
m-Diclobenzen (m-Dichlorobenzene)(#) |
541-73-1 |
m-C6H4Cl2 |
100 |
5 |
28b |
o-Diclobenzen (o-Dichlorobenzene)(#) |
95-50-1 |
o-C6H4Cl2 |
100 |
5 |
28c |
p-Diclobenzen (p-Dichlorobenzene)(#) |
106-46-7 |
p-C6H4Cl2 |
100 |
5 |
28 |
Tổng Diclobenzen(#)(4) |
|
|
100 |
5 |
29 |
1,3-Diclopropen (1,3-Dichloropropene)(#) |
542-75-6 |
C3H4Cl2 |
20 |
1 |
30 |
cis-1,3-Diclopropylen (cis-1,3-Dichloropropylene) |
10061-01-5 |
C3H4Cl2 |
3.000 |
|
31 |
trans-1,2-Dicloetylen (trans-1,2-Dichloroethylene) |
156-60-5 |
C2H2Cl2 |
20.000 |
|
32 |
trans-1,3-Diclopropylen (trans-1,3-Dichloropropylene) |
10061-02-6 |
C3H4Cl2 |
3.000 |
|
33 |
Metylen clorua (Methylene chloride) |
75-09-2 |
CH2Cl2 |
1.000 |
50 |
34 |
1,1,1,2-Tetracloetan (1,1,1,2-Tetrachloroethane)(#) |
630-20-6 |
C2H2Cl4 |
100 |
5 |
35 |
1,1,2,2-Tetracloetan (1,1,2,2-Tetrachloroethane)(#) |
79-34-5 |
C2H2Cl4 |
40 |
2 |
36 |
Tetracloetylen (Tetrachloroethylene)(#) |
127-18-4 |
C2Cl4 |
10 |
0,5 |
37 |
Tribrommetan/Bromofom (Tribromomethane/Bromoform) |
75-25-2 |
CHBr3 |
1.400 |
70 |
38 |
1,1,1-Tricloetan (1,1,1-Trichloroethane) |
71-55-6 |
C2H3Cl3 |
6.000 |
300 |
39 |
1,1,2-Tricloethan (1,1,2-Trichloroethane)(#) |
79-00-5 |
C2H3Cl3 |
100 |
5 |
40 |
Tricloetylen (Trichloroethylene)(#) |
79-01-6 |
C2HCl3 |
20 |
1 |
41 |
Vinyl clorua (Vinyl chloride)(#) |
75-01-4 |
C2H3Cl |
4 |
0,2 |
Hydrocacbon dễ bay hơi |
|||||
42 |
Benzen (Benzene)(#) |
71-43-2 |
C6H6 |
10 |
0,5 |
43 |
Etyl benzen (Ethyl benzene) |
100-41-4 |
C6H5C2H5 |
8.000 |
400 |
44 |
Toluen (Toluene) |
108-88-3 |
C6H5CH3 |
20.000 |
1.000 |
45 |
Xylen-các đồng phân (tổng nồng độ của o-, m-, p-xylen) |
1330-20-7 |
C6H4(CH3)2 |
20.000 |
1.000 |
Hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) |
|||||
46 |
Antraxen (Anthracene)(#) |
120-12-7 |
C14H10 |
100 |
|
47 |
Axenapten (Acenaphthene) |
83-32-9 |
C12H10 |
4.000 |
200 |
48 |
Benzantraxen (Benz(a)anthracene)(#) |
56-55-3 |
C18H12 |
100 |
|
49 |
Dibenz(a,h)antraxen (Dibenz(a,h)anthracene)(#) |
53-70-3 |
C22H14 |
100 |
|
50 |
Benzo(j)fluoranten (Benzo(j)fluoranthene) |
205-82-3 |
C20H12 |
3.000 |
|
51 |
Benzo(k)floanten (Benzo(k)fluoranthene)(#) |
207-08-9 |
C20H12 |
100 |
|
52 |
Benzo(a)pyren (Benzo(a)pyrene)(#) |
50-32-8 |
C20H12 |
100 |
|
53 |
Crysen (Chrysene)(#) |
218-01-9 |
C18H12 |
100 |
|
54 |
Floanten (Fluoranthene) |
206-44-0 |
C16H10 |
3.000 |
150 |
55 |
Floren (Fluorene) |
86-73-7 |
C13H10 |
3.000 |
150 |
56 |
Naptalen (Naphthalene) |
91-20-3 |
C10H8 |
1.000 |
|
57 |
Phenantren (Phenanthrene) |
85-01-8 |
C14H10 |
200 |
|
58 |
Pyren (Pyrene)(#) |
129-00-0 |
C16H10 |
100 |
5 |
Phtalat |
|||||
59 |
Butyl benzyl phtalat (Butyl benzyl phthalate) |
85-68-7 |
C19H20O4 |
10.000 |
500 |
60 |
Dietyl phtalat (Diethyl phthalate) |
84-66-2 |
C6H4(COOC2H5)2 |
20.000 |
1.000 |
61 |
Dietyl hexyl phtalat [Bis(2-ethylhexyl) phthalate] |
117-81-7 |
C24H38O4 |
600 |
30 |
62 |
Dimetyl phtalat (Dimethyl phthalate) |
131-11-3 |
C6H4(COOCH3)2 |
1.000 |
|
63 |
Di-n-butyl phtalat (Di-n-butyl phthalate) |
84-74-2 |
C6H4(COOC4H9)2 |
8.000 |
400 |
64 |
Di-n-octyl phtalat (Di-n-octyl phthalate) |
117-84-0 |
C6H4(COOC8H17)2 |
1.000 |
|
Hoá chất bảo vệ thực vật cơ clo (OCP) |
|||||
65 |
Andrin (Aldrin)(#) |
309-00-2 |
C12H8Cl6 |
10 |
0,5 |
66a |
a-BHC (a-BHC)(#) |
319-84-6 |
C6H6Cl6 |
6 |
0,3 |
66b |
β-BHC (β-beta-BHC)(#) |
319-85-7 |
C6H6Cl6 |
6 |
0,3 |
66c |
δ-BHC (δ-BHC)(#) |
319-86-8 |
C6H6Cl6 |
6 |
0,3 |
66d |
γ-BHC/Lindan (γ-BHC/Lindane)(#) |
58-89-9 |
C6H6Cl6 |
6 |
0,3 |
66 |
Tổng BHC(#)(4) |
|
C6H6Cl6 |
6 |
0,3 |
67 |
Clodan (Chlordane)(#) |
57-74-9 |
C10H6Cl8 |
0,6 |
0,03 |
68a |
o,p'-DDD(#) |
53-19-0 |
C14H10Cl4 |
20 |
1 |
68b |
p,p'-DDD(#) |
72-54-8 |
C14H10Cl4 |
20 |
1 |
68c |
o,p'-DDE(#) |
3424-82-6 |
C14H8Cl4 |
20 |
1 |
68d |
p,p'-DDE(#) |
72-55-9 |
C14H8Cl4 |
20 |
1 |
68e |
o,p'-DDT(#) |
789-02-6 |
C14H9Cl5 |
20 |
1 |
68g |
p,p'-DDT(#) |
50-29-3 |
C14H9Cl5 |
20 |
1 |
68 |
Tổng DDD, DDE, DDT(#)(4) |
|
|
20 |
1 |
69 |
2,4-Diclophenoxyaxetic axit/2,4-D |
94-75-7 |
C6H3Cl2OCH2COOH |
100 |
5 |
70 |
Dieldrin (Dieldrin)(#) |
60-57-1 |
C12H8Cl6O |
0,4 |
0,02 |
71a |
Endosulfan I (Endosulfan I)(#) |
959-98-8 |
C9H6Cl6O3S |
4 |
0,2 |
71b |
Endosulfan II (Endosulfan II)(#) |
33213-65-9 |
C9H6Cl6O3S |
4 |
0,2 |
71 |
Tổng Endosulfan(#)(4) |
|
C9H6Cl6O3S |
4 |
0,2 |
72 |
Endosulfan sulfat (Endosulfan sulfate)(#) |
1031-07-8 |
C9H6Cl6O4S |
100 |
|
73 |
Endrin (Endrin)(#) |
72-20-8 |
C12H8Cl6O |
0,4 |
0,02 |
74 |
Endrin aldehyt (Endrin aldehyde)(#) |
7421-93-4 |
C12H8Cl6O |
0,4 |
0,02 |
75 |
Heptaclo (Heptachlor)(#) |
76-44-8 |
C10H5Cl7 |
0,2 |
0,01 |
76 |
Heptaclo epoxit (Heptachlor epoxide)(#) |
1024-57-3 |
C10H5Cl7O |
0,8 |
0,04 |
77 |
Hexaclobenzen (Hexachlorobenzene)(#) |
118-74-1 |
C6Cl6 |
3 |
0,15 |
78 |
Hexaclobutadien (Hexachlorobutadiene)(#) |
87-68-3 |
C4Cl6 |
8 |
0,4 |
79 |
Hexaclocyclopentadien (Hexachlorocyclopentadiene)(#) |
77-47-4 |
C5Cl6 |
100 |
5 |
80 |
Hexacloetan (Hexachloroethane)(#) |
67-72-1 |
C2Cl6 |
60 |
3 |
81 |
Hexaclophen (Hexachlorophene)(#) |
70-30-4 |
C13H6Cl6O2 |
20 |
1 |
82 |
Isodrin (Isodrin)(#) |
465-73-6 |
C12H8Cl6 |
10 |
|
83 |
Kepon (Kepone)(#) |
143-50-0 |
C10H10O |
40 |
2 |
84 |
Metoxyclo (Methoxychlor) |
72-43-5 |
C16H15Cl3O |
200 |
10 |
85 |
Mirex (Mirex)(#) |
2385-85-5 |
C10Cl12 |
14 |
0,7 |
86 |
Pentaclobenzen (Pentachlorobenzene)(#) |
608-93-5 |
C6HCl5 |
60 |
3 |
87 |
Toxaphen (Toxaphene)(#) |
8001-35-2 |
C10H10Cl8 |
6 |
0,3 |
88 |
1,2,4-Triclobenzen (1,2,4-Trichlorobenzene) |
120-82-1 |
C6H3Cl3 |
1.400 |
70 |
Hoá chất bảo vệ thực vật cơ photpho |
|||||
89 |
Disulfoton (Disulfoton)(#) |
298-04-4 |
C8H19O2PS3 |
2 |
0,1 |
90 |
Metyl paration (Methyl parathion)(#) |
298-00-0 |
(CH3O)2PSO-C6H4NO2 |
20 |
1 |
91 |
Phorat (Phorate)(#) |
298-02-2 |
C7H17O2PS3 |
100 |
|
Hoá chất bảo vệ thực vật cacbamat |
|||||
92 |
Paration (Parathion) |
56-38-2 |
C10H14NO5PS |
400 |
20 |
93 |
Propoxua (Propoxur)(#) |
114-26-1 |
C11H15NO3 |
100 |
|
Các hoá chất bảo vệ thực vật khác |
|||||
94 |
Silvex/2,4,5-TP (Silvex/2,4,5-TP)(#) |
93-72-1 |
C9H7Cl3O3 |
20 |
1 |
95 |
2,4,5-Triclophenoxyaxetic axit/2,4,5-T |
93-76-5 |
C6H2Cl3O-CH2COOH |
100 |
|
Ete |
|||||
96 |
Di-Clo etyl ete [bis(2-Chloroethyl)ether](#) |
111-44-4 |
C4H8Cl2O |
6 |
0,3 |
97 |
Clo metyl ete [bis (Chloromethyl) ether](#) |
524-88-1 |
C2H4Cl2O |
10 |
|
98 |
Di-Clo isopropyl ete [bis(2-Chloroisopropyl)ether](#) |
39638-32-9 |
C6H12Cl2O |
100 |
|
99 |
Dietyl ete (Diethyl ether) |
60-29-7 |
C2H5OC2H5 |
20.000 |
|
100 |
Metyl clo metyl ete (Methyl chloromethyl ether)(#) |
107-30-2 |
CH3OCH2Cl |
10 |
|
PCB và Dioxin/Furan |
|||||
101 |
PCB (Tổng tất cả đồng phân PCB hoặc tất cả Aroclo)(#) |
1336-36-3 |
|
5 |
|
102a |
2,3,7,8-TCDD(#) |
1746-01-6 |
C12H4Cl4O2 |
0,1 |
0,005 |
102b |
1,2,3,7,8-PeCDD(#) |
40321-76-4 |
C12H3Cl5O2 |
0,2 |
0,01 |
102c |
1,2,3,4,7,8-HxCDD(#) |
57653-85-7 |
C12H2Cl6O2 |
1 |
0,05 |
102d |
1,2,3,6,7,8-HxCDD(#) |
34465-46-8 |
C12H2Cl6O2 |
1 |
0,05 |
102 |
Tổng Dioxin (TCDD, PeCDD, HxCDD)(#)(6) |
|
|
0,1 |
0,005 |
103a |
2,3,7,8-TCDF(#) |
51207-31-9 |
C12H4Cl4O |
1 |
0,05 |
103b |
1,2,3,7,8-PeCDF(#) |
57117-41-6 |
C12H3Cl5O |
2 |
0,1 |
103c |
2,3,4,7,8-PeCDF(#) |
57117-31-4 |
C12H3Cl5O |
0,2 |
0,01 |
103d |
1,2,3,4,7,8-HxCDF(#) |
70648-26-9 |
C12H2Cl6O |
1 |
0,05 |
103e |
1,2,3,6,7,8-HxCDF(#) |
57117-44-9 |
C12H2Cl6O |
1 |
0,05 |
103 |
Tổng Furan (TCDF, PeCDF, HxCDF)(#)(7) |
|
|
0,2 |
0,01 |
Dầu (trừ loại có nguồn gốc thực phẩm) |
|||||
104a |
Dầu hydrocacbon <C10 |
|
|
1.000 |
50 |
104b |
Dầu hydrocacbon C10-C16 |
|
|
3.000 |
150 |
104c |
Dầu hydrocacbon C17-C34 |
|
|
5.000 |
250 |
104d |
Dầu hydrocacbon ≥C35 |
|
|
10.000 |
500 |
104 |
Tổng dầu(8) |
|
|
1.000 |
50 |
Hợp chất cơ kim |
|||||
105 |
Tổng thuỷ ngân hữu cơ(#) |
|
|
100 |
|
106 |
Tổng chì hữu cơ(#) |
|
|
10 |
|
Hợp chất silic hữu cơ |
|||||
107 |
Metyl etyl dimetoxy silan [Bis(1-methylethyl)-dimethoxysilane] |
18230-61-0 |
C8H20O2Si |
20.000 |
|
108 |
Bis(4-flophenyl) (metyl) (1H-1,2,4-triazol-1-ylmetyl) silan |
85509-19-9 |
C16H15F2N3Si |
1.000 |
|
109 |
Isobutyl isopropyl dimetoxy silan (Isobutylisopropyldimethoxysilane) |
111439-76-0 |
C9H22O2Si |
20.000 |
|
110 |
Tetraetyl silicat (Tetraethyl silicate) |
78-10-4 |
(C2H5O)4Si |
20.000 |
|
111 |
Trietoxy isobutyl silan (Triethoxyisobutylsilane) |
17980-47-1 |
C10H24O3Si |
20.000 |
|
112 |
Tris(isopropenyloxy) phenyl silan |
52301-18-5 |
|
100 |
|
Các thành phần hữu cơ khác |
|||||
113 |
Acrylamid (Acrylamide)(#) |
79-06-1 |
C2H3CONH2 |
1,6 |
0,08 |
114 |
Acrylnitril (Acrylonitrile)(#) |
107-13-1 |
C2H3CN |
12 |
0,6 |
115 |
4-Aminodiphenyl (4-Aminodiphenyl)(#) |
92-67-1 |
C12H9NH2 |
10 |
|
116 |
Anilin (Aniline |
62-53-3 |
C6H5NH2 |
1.200 |
60 |
117 |
Axetonitril (Acetonitrile) |
75-05-8 |
CH3CN |
400 |
20 |
118 |
Axeton (Acetone) |
67-64-1 |
C3H6O |
8.000 |
400 |
119 |
Axetophenon (Acetophenone) |
96-86-2 |
C8H8O |
8.000 |
400 |
120 |
2-Axetylaminfloren (2-Acetylaminofluorene) |
53-96-3 |
C15H13NO |
200 |
10 |
121 |
Benzal clorua (Benzal chloride)(#) |
98-87-3 |
C7H6Cl2 |
100 |
|
122 |
Benzidin (Benzidine) và muối của chúng(#) |
92-87-5 |
C12H8(NH2)2 |
0,2 |
0,01 |
123 |
n-Butyl alcol (n-Butyl alcohol) |
71-36-3 |
C4H7OH |
10.000 |
|
124 |
Cacbon disulfua (Carbon disulphide) |
75-15-0 |
CS2 |
8.000 |
400 |
125 |
p-Cloanilin (p-Chloroaniline)(#) |
106-47-8 |
C6H4ClNH2 |
100 |
|
126 |
2-Clo-1,3-butadien (2-Chloro-1,3-butadiene)(#) |
126-99-8 |
C4H5Cl |
100 |
|
127 |
p-Clo-m-cresol (p-Chloro-m-cresol) |
59-50-7 |
C7H7ClO |
20.000 |
1.000 |
128 |
Cyclohexanon (Cyclohexanone) |
108-94-1 |
C6H10O |
20.000 |
|
129 |
1,2-Dibrom-3-clopropan (1,2-Dibromo-3-chloropropane)(#) |
96-12-8 |
C3H5Br2Cl |
10 |
|
130 |
3,3'-Diclobenzidin (3,3'-Dichlorobenzidine) và muối của chúng(#) |
91-94-1 |
C12H10Cl2N2 |
16 |
0,8 |
131 |
4-Dimetylaminazobenzen (4-Dimethylaminoazobenzene)(#) |
60-11-7 |
C14H15N3 |
10 |
|
132 |
1,4-Dinitrobenzen (1,4-Dinitrobenzene)(#) |
100-25-4 |
C6H4(NO2)2 |
100 |
|
133 |
m-Dinitrobenzen (m-Dinitrobenzene)(#) |
99-65-0 |
C6H4(NO2)2 |
8 |
0,4 |
134 |
4,6-Dinitro-o-cresol (4,6-Dinitro-o-cresol)(#) |
534-52-1 |
CH3C6H2OH(NO2)2 |
100 |
|
135 |
1,2-Diclopropan (1,2-Dichloropropane) |
78-87-5 |
C3H6Cl2 |
20.000 |
|
136a |
2,4-Dinitrotoluen (2,4-Dinitrotoluene)(#) |
121-14-2 |
CH3C6H3(NO2)2 |
3 |
0,15 |
136b |
2,6-Dinitrotoluen (2,6-Dinitrotoluene) (#) |
606-20-2 |
CH3C6H3(NO2)2 |
3 |
0,15 |
136c |
2,3-Dinitrotoluen (2,3-Dinitrotoluene)(#) |
602-01-7 |
CH3C6H3(NO2)2 |
3 |
0,15 |
136 |
Tổng Dinitrotoluen(#)(4) |
|
CH3C6H3(NO2)2 |
3 |
0,15 |
137 |
Di-n-propylnitrosamin (Di-n-propylnitrosamine)(#) |
621-64-7 |
C6H14N2O |
1 |
0,05 |
138 |
1,4-Dioxan (1,4-Dioxane) |
123-91-1 |
C4H8O2 |
600 |
30 |
139 |
Diphenylamin (Diphenylamine) |
122-39-4 |
(C6H5)2NH |
1.800 |
90 |
140 |
1,2-Diphenylhydrazin (1,2-Diphenylhydrazine)(#) |
122-66-7 |
C12H12N2 |
8 |
0,4 |
141 |
Etyl axetat (Ethyl acetate) |
141-78-6 |
CH3COOC2H5 |
10.000 |
|
142 |
Etylenimin (Ethyleneimine) hay Aziridene (Aziriden)(#) |
115-56-4 |
C2H5N |
10 |
|
143 |
Etyl metacrylat (Ethyl methacrylate) |
97-63-2 |
C6H10O2 |
15.000 |
|
144 |
Iodmetan (Iodomethane) |
74-88-4 |
CH3I |
1.000 |
|
145 |
Isobutyl alcol (Isobutyl alcohol) |
78-83-1 |
C4H9OH |
10.000 |
|
146 |
Metacrylnitril (Methacrylonitrile) (#) |
126-98-7 |
C4H5N |
8 |
0,4 |
147 |
Metanol (Methanol) |
67-56-1 |
CH3OH |
3.000 |
|
148 |
4,4-Metylen dicloanilin) [4,4-Methylene bis(2-chloroaniline)](#) |
101-14-4 |
C13H12Cl2N2 |
100 |
|
149 |
Metyl etyl keton (Methyl ethyl ketone) |
78-93-3 |
C4H8O |
4.000 |
200 |
150 |
Metyl isobutyl keton (Methyl isobutyl ketone) |
108-10-1 |
C6H12O |
4.000 |
200 |
151 |
a-Naptylamin (a-Naphthylamine)(#) |
134-32-7 |
C10H9N |
10 |
|
152 |
β-Naptylamin (β-Naphthylamine)(#) |
91-59-8 |
C10H9N |
10 |
|
153 |
o-Nitroanilin (o-Nitroaniline) |
88-74-4 |
NO2C6H4NH2 |
3.000 |
|
154 |
p-Nitroanilin (p-Nitroaniline) |
100-01-6 |
NO2C6H4NH2 |
3.000 |
|
155 |
Nitrobenzen (Nitrobenzene)(#) |
98-95-3 |
C6H5NO2 |
40 |
2 |
156 |
4-Nitrobiphenyl (4-Nitrobiphenyl)(#) |
92-93-3 |
C12H9NO2 |
10 |
|
157 |
5-Nitro-o-toluidin (5-Nitro-o-toluidine) |
99-55-8 |
CH3NO2C6H3NH2 |
1.000 |
|
158 |
N-Nitrosodimetylamin (N-Nitrosodimethylamine)(#) |
62-75-9 |
(CH3)2N2O |
10 |
|
159 |
N-Nitroso-di-n-butylamin (N-Nitroso-di-n-butylamine)(#) |
924-16-3 |
C8H18N2O |
1,2 |
0,06 |
160 |
N-Nitrosometyletylamin (N-Nitrosomethylethylamine)(#) |
10595-95-6 |
C3H8N2O |
0,4 |
0,02 |
161 |
N-Nitrosopyrolidin (N-Nitrosopyrrolidine)(#) |
930-55-2 |
C4H8N2O |
4 |
0,2 |
162 |
Pentacloetan (Pentachloroethane) |
76-01-7 |
C2HCl5 |
1.000 |
|
163 |
Pentaclonitrobenzen (Pentachloronitrobenzene) |
82-68-8 |
C6NO2Cl5 |
200 |
10 |
164 |
Ptalic anhydrit (Phthalic anhydride) |
85-44-9 |
C8H4O3 |
10.000 |
|
165 |
β-Propilacton (β-Propiolactone)(#) |
57-57-8 |
C3H4O2 |
10 |
|
166 |
Pyridin (Pyridine)(#) |
110-86-1 |
C5H5N |
80 |
4 |
167 |
Safrol (Safrole)(#) |
94-59-7 |
C10H10O2 |
100 |
|
168 |
1,2,3-Triclopropan (1,2,3-Trichloropropane) |
96-18-4 |
C3H5Cl3 |
400 |
20 |
(4) Chú thích:
(1) Trong ngoặc là tên hóa chất theo tiếng Anh;
(2) Trường hợp các phế liệu kim loại của antimon, bạc, chì, kẽm, nicken, crom hoặc phế liệu hợp kim có chứa các kim loại này được làm sạch, không lẫn tạp chất, không chứa các thành phần nguy hại khác vượt ngưỡng CTNH, ở dạng thanh, khối, tấm, đoạn thanh, đoạn ống, đầu mẩu, đầu tấm, đầu cắt, phoi, sợi, mảnh (không phải dạng bột), được tách riêng cho mục đích tái chế, tái sử dụng thì các kim loại này không tính là thành phần nguy hại vô cơ trong phế liệu;
(3) CAS là tên viết tắt của Chemical Abstracts Service Registry Numbers, là số đăng ký tên các hóa chất;
(4) Phải luôn áp dụng giá trị tổng đối với các thành phần này;
(5) Chỉ áp dụng đối với amiăng (bao gồm các loại chrysotile hay amiăng trắng, amosite hay amiăng nâu, crocidolite hay amiăng xanh, tremolite, anthophyllite và actinolite) trong chất thải ở dạng bột, sợi, bở, dễ vụn; không áp dụng đối với vật liệu amiăng-ximăng thải;
(6) Chỉ áp dụng giá trị tổng trong trường hợp không áp dụng phân biệt theo từng nhóm chất (TCDD, PeCDD, HxCDD);
(7) Chỉ áp dụng giá trị tổng trong trường hợp không áp dụng phân biệt theo từng nhóm chất (TCDF, PeCDF, HxCDF);
(8) Chỉ áp dụng giá trị tổng trong trường hợp không áp dụng phân biệt theo số phân tử C (cacbon);
(#) Thành phần nguy hại đặc biệt (có tính chất cực độc hoặc có khả năng gây ung thư hay gây đột biến gen rất cao) với ngưỡng hàm lượng tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 100 ppm.