Quy định về ngưỡng chất thải nguy hại mới nhất 2024

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
05/01/2024 13:15 PM

Xin hỏi quy định về ngưỡng chất thải nguy hại mới nhất hiện hành được áp dụng theo quy chuẩn nào? - Nguyệt Nhi (Đà Nẵng)

Quy định về ngưỡng chất thải nguy hại mới nhất hiện hành áp dụng theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 07:2009/BTNMT về ngưỡng chất thải nguy hại được công bố tại Thông tư 25/2009/TT-BTNMT.

Chất thải nguy hại là gì? Ngưỡng chất thải nguy hại là gì?

(i) Chất thải nguy hại (CTNH) là những chất thải có tên (mỗi tên chất thải tương ứng với một mã CTNH) trong Danh mục CTNH do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành (sau đây gọi tắt là Danh mục CTNH), được chia thành hai loại sau:

- Là CTNH trong mọi trường hợp (có ký hiệu ** trong Danh mục CTNH);

- Có khả năng là CTNH (có ký hiệu * trong Danh mục CTNH) có ít nhất một tính chất nguy hại hoặc một thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH theo quy định tại Phần 2 QCVN 07:2009/BTNMT.

(ii) Ngưỡng chất thải nguy hại (còn gọi là ngưỡng nguy hại của chất thải) là giới hạn định lượng tính chất nguy hại hoặc thành phần nguy hại của một chất thải làm cơ sở để phân định, phân loại và quản lý CTNH.

Quy định về ngưỡng chất thải nguy hại mới nhất 2024

Quy định về ngưỡng chất thải nguy hại mới nhất 2024 (Hình từ internet)

Giá trị ngưỡng chất thải nguy hại

(1) Các tính chất nguy hại

Bảng 1: Các tính chất nguy hại

TT

Tính chất nguy hại

Ngưỡng CTNH

1               

Tính dễ bắt cháy

Nhiệt độ chớp cháy £ 60 0C

2               

Tính kiềm

pH ³ 12,5

3               

Tính axít

pH £ 2,0

(2) Các thành phần nguy hại vô cơ

Bảng 2: Các thành phần nguy hại vô cơ

TT

Thành phần nguy hại(1)

Công thức hoá học

Ngưỡng CTNH

Hàm lượng tuyệt đối cơ sở, H (ppm)

Nồng độ ngâm chiết,
Ctc (mg/l)

Nhóm kim loại nặng và hợp chất vô cơ của chúng (tính theo nguyên tố kim loại)

1       

Antimon (Antimony)(2)

Sb

20

1

2       

Asen (Arsenic)(#)

As

40

2

3       

Bari (Barium) trừ bari sunphat (barium sulfate)

Ba

2.000

100

4       

Bạc (Silver)(#)(2)

Ag

100

5

5       

Beryn (Beryllium)(#)

Be

2

0,1

6       

Cadmi (Cadmium)(#)

Cd

10

0,5

7       

Chì (Lead)(2)

Pb

300

15

8       

Coban (Cobalt)

Co

1.600

80

9       

Kẽm (Zinc) (2)

Zn

5.000

250

10     

Molybden (Molybdenum) trừ molybden disunphua (molybdenum disulfide)

Mo

7.000

350

11     

Nicken (Nickel)(2)

Ni

1.400

70

12     

Selen (Selenium)(#)

Se

20

1

13     

Tali (Thallium)

Ta

140

7

14     

Thủy ngân (Mercury)(#)

Hg

4

0,2

15     

Crom VI (Chromium VI) (#)(2)

Cr

100

5

16     

Vanadi (Vanadium)

Va

500

25

Các thành phần vô cơ khác

17     

Muối florua (Fluoride) trừ canxi florua (calcium floride)

F_

3.600

180

18     

Xyanua hoạt động
(Cyanides amenable)(#)

CN-

30

 

19     

Tổng Xyanua
(Total cyanides)(4)

CN-

590

 

20     

Amiăng (Abestos)(5)

 

10.000

 

           
 

 

(3) Các thành phần nguy hại hữu cơ

Bảng 3: Các thành phần nguy hại hữu cơ

TT

Thành phần nguy hại(1)

Số CAS(3)

Công thức hoá học

Ngưỡng CTNH

Hàm lượng tuyệt đối cơ sở,
H (ppm)

Nồng độ ngâm chiết,
 Ctc (mg/l)

Cresol/Phenol

1a

o-Cresol (o-Cresol)

95-48-7

CH3C6H4OH

4.000

200

1b

m-Cresol (m-Cresol)

108-39-4

CH3C6H4OH

4.000

200

1c

p-Cresol (p-Cresol)

106-44-5

CH3C6H4OH

4.000

200

1               

Tổng Cresol(4)

 

CH3C6H4OH

4.000

200

2               

2-4-Dimetyl phenol (2,4-Dimethyphenol)

105-67-9

C6H3(CH3)2OH

1.400

70

3               

2-6-Dimetyl phenol (2,6-Dimethyphenol)

576-26-1

C6H3(CH3)2OH

400

20

4               

Phenol (Phenol)

108-95-2

C6H5OH

20.000

1.000

Clophenol

5               

2-Clophenol (2-Chlorophenol)

95-57-8

C6H5ClO

400

20

6               

2,4-Diclophenol (2,4-Dichlorophenol)

120-83-2

C6H3Cl2OH

200

10

7               

2,6-Diclophenol (2,6-Dichlorophenol)

87-65-0

C6H3Cl2OH

3.000

 

8               

Pentaclophenol (Pentachlorophenol)

87-86-5

C6OHCl5

2.000

100

9               

2,3,4,6-Tetraclophenol (2,3,4,6-Tetrachlorophenol)

58-90-2

C6HCl4OH

2.000

100

10             

2,4,5-Triclophenol (2,4,5-Trichlorophenol)

95-95-4

C6H2Cl3OH

8.000

400

11             

2,4,6-Triclophenol (2,4,6-Trichlorophenol)(#)

88-06-2

C6H2Cl3OH

40

2

Nitrophenol

12             

2-Butyl-4,6-dinitrophenol
(2-sec-Butyl-4,6-dinitrophenol/Dinoseb)(#)

88-85-7

C10H12N2O5

70

3,5

13             

2,4-Dinitrophenol (2,4-Dinitrophenol)

51-28-5

C6H3OH(NO2)2

140

7

14a

o-Nitrophenol (o-Nitrophenol)

88-75-5

C6H4OHNO2

10.000

 

14b

p-Nitrophenol (p-Nitrophenol)

100-02-7

C6H4OHNO2

10.000

 

14             

Tổng Nitrophenol(4)

 

C6H4OHNO2

10.000

 

Dẫn xuất halogen của hydrocacbon dễ bay hơi

15             

Bromdiclometan (Bromodichloromethane) (#)

75-27-4

CHBrCl2

6

0,3

16             

Brommetan/Metyl bromua (Bromomethane/Methyl bromide)(#)

74-83-9

CH3Br

100

5

17             

Cacbon tetraclorua (Carbon tetrachloride)(#)

56-23-5

CCl4

10

0,5

18             

Clobenzen (Chlorobenzene)

108-90-7

C6H5Cl

1.400

70

19             

Clodibrommetan (Chlorodibromomethane)

124-48-1

CHClBr2

3.000

 

20             

Cloetan (Chloroethane)

75-00-3

C2H5Cl

1.000

 

21             

Clorofom (Chloroform)(#)

67-66-3

CHCl3

100

5

22             

Clometan/Methyl clorua (Chloromethane/Methyl chloride)

74-87-3

CH3Cl

1.000

 

23             

1,2-Dibrometan/Etylen dibromua
(1,2-Dibromoethane/Ethylene dibromide)(#)

106-93-4

C2H4Br2

0,2

0,01

24             

Dibrommetan (Dibromomethane)

74-95-3

CH2Br2

20.000

 

25             

Diclodiflometan (Dichlorodifluoromethane)

75-71-8

CCl2F2

1.400

700

26a

1,1-Dicloetan (1,1-Dichloroethane)(#)

75-34-3

C2H4Cl2

10

0,5

26b

1,2-Dicloetan (1,2-Dichloroethane)(#)

107-06-2

C2H4Cl2

10

0,5

26             

Tổng Dicloetan(#)(4)

 

C2H4Cl2

10

0,5

27             

1,1-Dicloetylen (1,1-Dichloroethylene)(#)

75-35-4

C2H2Cl2

10

0,5

28a

m-Diclobenzen (m-Dichlorobenzene)(#)

541-73-1

m-C6H4Cl2

100

5

28b

o-Diclobenzen (o-Dichlorobenzene)(#)

95-50-1

o-C6H4Cl2

100

5

28c

p-Diclobenzen (p-Dichlorobenzene)(#)

106-46-7

p-C6H4Cl2

100

5

28             

Tổng Diclobenzen(#)(4)

 

 

100

5

29             

1,3-Diclopropen (1,3-Dichloropropene)(#)

542-75-6

C3H4Cl2

20

1

30             

cis-1,3-Diclopropylen (cis-1,3-Dichloropropylene)

10061-01-5

C3H4Cl2

3.000

 

31             

trans-1,2-Dicloetylen (trans-1,2-Dichloroethylene)

156-60-5

C2H2Cl2

20.000

 

32             

trans-1,3-Diclopropylen (trans-1,3-Dichloropropylene)

10061-02-6

C3H4Cl2

3.000

 

33             

Metylen clorua (Methylene chloride)

75-09-2

CH2Cl2

1.000

50

34             

1,1,1,2-Tetracloetan (1,1,1,2-Tetrachloroethane)(#)

630-20-6

C2H2Cl4

100

5

35             

1,1,2,2-Tetracloetan (1,1,2,2-Tetrachloroethane)(#)

79-34-5

C2H2Cl4

40

2

36             

Tetracloetylen (Tetrachloroethylene)(#)

127-18-4

C2Cl4

10

0,5

37             

Tribrommetan/Bromofom (Tribromomethane/Bromoform)

75-25-2

CHBr3

1.400

70

38             

1,1,1-Tricloetan (1,1,1-Trichloroethane)

71-55-6

C2H3Cl3

6.000

300

39             

1,1,2-Tricloethan (1,1,2-Trichloroethane)(#)

79-00-5

C2H3Cl3

100

5

40             

Tricloetylen (Trichloroethylene)(#)

79-01-6

C2HCl3

20

1

41             

Vinyl clorua (Vinyl chloride)(#)

75-01-4

C2H3Cl

4

0,2

Hydrocacbon dễ bay hơi

42             

Benzen (Benzene)(#)

71-43-2

C6H6

10

0,5

43             

Etyl benzen (Ethyl benzene)

100-41-4

C6H5C2H5

8.000

400

44             

Toluen (Toluene)

108-88-3

C6H5CH3

20.000

1.000

45             

Xylen-các đồng phân (tổng nồng độ của o-, m-, p-xylen)
[Xylenes-mixed isomers (sum of o-, m-, and p-xylene concentrations)]

1330-20-7

C6H4(CH3)2

20.000

1.000

Hydrocacbon thơm đa vòng (PAH)

46             

Antraxen (Anthracene)(#)

120-12-7

C14H10

100

 

47             

Axenapten (Acenaphthene)

83-32-9

C12H10

4.000

200

48             

Benzantraxen (Benz(a)anthracene)(#)

56-55-3

C18H12

100

 

49             

Dibenz(a,h)antraxen (Dibenz(a,h)anthracene)(#)

53-70-3

C22H14

100

 

50             

Benzo(j)fluoranten (Benzo(j)fluoranthene)

205-82-3

C20H12

3.000

 

51             

Benzo(k)floanten (Benzo(k)fluoranthene)(#)

207-08-9

C20H12

100

 

52             

Benzo(a)pyren (Benzo(a)pyrene)(#)

50-32-8

C20H12

100

 

53             

Crysen (Chrysene)(#)

218-01-9

C18H12

100

 

54             

Floanten (Fluoranthene)

206-44-0

C16H10

3.000

150

55             

Floren (Fluorene)

86-73-7

C13H10

3.000

150

56             

Naptalen (Naphthalene)

91-20-3

C10H8

1.000

 

57             

Phenantren (Phenanthrene)

85-01-8

C14H10

200

 

58             

Pyren (Pyrene)(#)

129-00-0

C16H10

100

5

Phtalat

59             

Butyl benzyl phtalat (Butyl benzyl phthalate)

85-68-7

C19H20O4

10.000

500

60             

Dietyl phtalat (Diethyl phthalate)

84-66-2

C6H4(COOC2H5)2

20.000

1.000

61             

Dietyl hexyl phtalat [Bis(2-ethylhexyl) phthalate]

117-81-7

C24H38O4

600

30

62             

Dimetyl phtalat (Dimethyl phthalate)

131-11-3

C6H4(COOCH3)2

1.000

 

63             

Di-n-butyl phtalat (Di-n-butyl phthalate)

84-74-2

C6H4(COOC4H9)2

8.000

400

64             

Di-n-octyl phtalat (Di-n-octyl phthalate)

117-84-0

C6H4(COOC8H17)2

1.000

 

Hoá chất bảo vệ thực vật cơ clo (OCP)

65             

Andrin (Aldrin)(#)

309-00-2

C12H8Cl6

10

0,5

66a

a-BHC (a-BHC)(#)

319-84-6

C6H6Cl6

6

0,3

66b

β-BHC (β-beta-BHC)(#)

319-85-7

C6H6Cl6

6

0,3

66c

δ-BHC (δ-BHC)(#)

319-86-8

C6H6Cl6

6

0,3

66d

γ-BHC/Lindan (γ-BHC/Lindane)(#)

58-89-9

C6H6Cl6

6

0,3

66             

Tổng BHC(#)(4)

 

C6H6Cl6

6

0,3

67             

Clodan (Chlordane)(#)

57-74-9

C10H6Cl8

0,6

0,03

68a

o,p'-DDD(#)

53-19-0

C14H10Cl4

20

1

68b

p,p'-DDD(#)

72-54-8

C14H10Cl4

20

1

68c

o,p'-DDE(#)

3424-82-6

C14H8Cl4

20

1

68d

p,p'-DDE(#)

72-55-9

C14H8Cl4

20

1

68e

o,p'-DDT(#)

789-02-6

C14H9Cl5

20

1

68g

p,p'-DDT(#)

50-29-3

C14H9Cl5

20

1

68             

Tổng DDD, DDE, DDT(#)(4)

 

 

20

1

69             

2,4-Diclophenoxyaxetic axit/2,4-D
(2,4-Dichlorophenoxyacetic acid/2,4-D)(#)

94-75-7

C6H3Cl2OCH2COOH

100

5

70             

Dieldrin (Dieldrin)(#)

60-57-1

C12H8Cl6O

0,4

0,02

71a

Endosulfan I (Endosulfan I)(#)

959-98-8

C9H6Cl6O3S

4

0,2

71b

Endosulfan II (Endosulfan II)(#)

33213-65-9

C9H6Cl6O3S

4

0,2

71             

Tổng Endosulfan(#)(4)

 

C9H6Cl6O3S

4

0,2

72             

Endosulfan sulfat (Endosulfan sulfate)(#)

1031-07-8

C9H6Cl6O4S

100

 

73             

Endrin (Endrin)(#)

72-20-8

C12H8Cl6O

0,4

0,02

74             

Endrin aldehyt (Endrin aldehyde)(#)

7421-93-4

C12H8Cl6O

0,4

0,02

75             

Heptaclo (Heptachlor)(#)

76-44-8

C10H5Cl7

0,2

0,01

76             

Heptaclo epoxit (Heptachlor epoxide)(#)

1024-57-3

C10H5Cl7O

0,8

0,04

77             

Hexaclobenzen (Hexachlorobenzene)(#)

118-74-1

C6Cl6

3

0,15

78             

Hexaclobutadien (Hexachlorobutadiene)(#)

87-68-3

C4Cl6

8

0,4

79             

Hexaclocyclopentadien (Hexachlorocyclopentadiene)(#)

77-47-4

C5Cl6

100

5

80             

Hexacloetan (Hexachloroethane)(#)

67-72-1

C2Cl6

60

3

81             

Hexaclophen (Hexachlorophene)(#)

70-30-4

C13H6Cl6O2

20

1

82             

Isodrin (Isodrin)(#)

465-73-6

C12H8Cl6

10

 

83             

Kepon (Kepone)(#)

143-50-0

C10H10O

40

2

84             

Metoxyclo (Methoxychlor)

72-43-5

C16H15Cl3O

200

10

85             

Mirex (Mirex)(#)

2385-85-5

C10Cl12

14

0,7

86             

Pentaclobenzen (Pentachlorobenzene)(#)

608-93-5

C6HCl5

60

3

87             

Toxaphen (Toxaphene)(#)

8001-35-2

C10H10Cl8

6

0,3

88             

1,2,4-Triclobenzen (1,2,4-Trichlorobenzene)

120-82-1

C6H3Cl3

1.400

70

Hoá chất bảo vệ thực vật cơ photpho

89             

Disulfoton (Disulfoton)(#)

298-04-4

C8H19O2PS3

2

0,1

90             

Metyl paration (Methyl parathion)(#)

298-00-0

(CH3O)2PSO-C6H4NO2

20

1

91             

Phorat (Phorate)(#)

298-02-2

C7H17O2PS3

100

 

Hoá chất bảo vệ thực vật cacbamat

92             

Paration (Parathion)

56-38-2

C10H14NO5PS

400

20

93             

Propoxua (Propoxur)(#)

114-26-1

C11H15NO3

100

 

Các hoá chất bảo vệ thực vật khác

94             

Silvex/2,4,5-TP (Silvex/2,4,5-TP)(#)

93-72-1

C9H7Cl3O3

20

1

95             

2,4,5-Triclophenoxyaxetic axit/2,4,5-T
(2,4,5-Trichlorophenoxyacetic acid/2,4,5-T)(#)

93-76-5

C6H2Cl3O-CH2COOH

100

 

Ete

96             

Di-Clo etyl ete [bis(2-Chloroethyl)ether](#)

111-44-4

C4H8Cl2O

6

0,3

97             

Clo metyl ete [bis (Chloromethyl) ether](#)

524-88-1

C2H4Cl2O

10

 

98             

Di-Clo isopropyl ete [bis(2-Chloroisopropyl)ether](#)

39638-32-9

C6H12Cl2O

100

 

99             

Dietyl ete (Diethyl ether)

60-29-7

C2H5OC2H5

20.000

 

100          

Metyl clo metyl ete (Methyl chloromethyl ether)(#)

107-30-2

CH3OCH2Cl

10

 

PCB và Dioxin/Furan

101          

PCB (Tổng tất cả đồng phân PCB hoặc tất cả Aroclo)(#)

1336-36-3

 

5

 

102a

2,3,7,8-TCDD(#)

1746-01-6

C12H4Cl4O2

0,1

0,005

102b

1,2,3,7,8-PeCDD(#)

40321-76-4

C12H3Cl5O2

0,2

0,01

102c

1,2,3,4,7,8-HxCDD(#)

57653-85-7

C12H2Cl6O2

1

0,05

102d

1,2,3,6,7,8-HxCDD(#)

34465-46-8

C12H2Cl6O2

1

0,05

102          

Tổng Dioxin (TCDD, PeCDD, HxCDD)(#)(6)

 

 

0,1

0,005

103a

2,3,7,8-TCDF(#)

51207-31-9

C12H4Cl4O

1

0,05

103b

1,2,3,7,8-PeCDF(#)

57117-41-6

C12H3Cl5O

2

0,1

103c

2,3,4,7,8-PeCDF(#)

57117-31-4

C12H3Cl5O

0,2

0,01

103d

1,2,3,4,7,8-HxCDF(#)

70648-26-9

C12H2Cl6O

1

0,05

103e

1,2,3,6,7,8-HxCDF(#)

57117-44-9

C12H2Cl6O

1

0,05

103          

Tổng Furan (TCDF, PeCDF, HxCDF)(#)(7)

 

 

0,2

0,01

Dầu (trừ loại có nguồn gốc thực phẩm)

104a

Dầu hydrocacbon <C10

 

 

1.000

50

104b

Dầu hydrocacbon C10-C16

 

 

3.000

150

104c

Dầu hydrocacbon C17-C34

 

 

5.000

250

104d

Dầu hydrocacbon ≥C35

 

 

10.000

500

104          

Tổng dầu(8)

 

 

1.000

50

Hợp chất cơ kim

105          

Tổng thuỷ ngân hữu cơ(#)

 

 

100

 

106          

 Tổng chì hữu cơ(#)

 

 

10

 

Hợp chất silic hữu cơ

107          

Metyl etyl dimetoxy silan [Bis(1-methylethyl)-dimethoxysilane]

18230-61-0

 C8H20O2Si

20.000

 

108          

Bis(4-flophenyl) (metyl) (1H-1,2,4-triazol-1-ylmetyl) silan
[Bis(4-fluorophenyl)(methyl)(1H-1,2,4-triazol-1-ylmethyl)silane]

85509-19-9

C16H15F2N3Si

1.000

 

109          

Isobutyl isopropyl dimetoxy silan (Isobutylisopropyldimethoxysilane)

111439-76-0

C9H22O2Si

20.000

 

110          

Tetraetyl silicat (Tetraethyl silicate)

78-10-4

 (C2H5O)4Si

20.000

 

111          

Trietoxy isobutyl silan (Triethoxyisobutylsilane)

17980-47-1

C10H24O3Si

20.000

 

112          

Tris(isopropenyloxy) phenyl silan
[Tris(isopropenyloxy)phenyl silane](#)

52301-18-5

 

100

 

Các thành phần hữu cơ khác

113          

Acrylamid (Acrylamide)(#)

79-06-1

C2H3CONH2

1,6

0,08

114          

Acrylnitril (Acrylonitrile)(#)

107-13-1

C2H3CN

12

0,6

115          

4-Aminodiphenyl (4-Aminodiphenyl)(#)

92-67-1

C12H9NH2

10

 

116          

Anilin (Aniline

62-53-3

C6H5NH2

1.200

60

117          

Axetonitril (Acetonitrile)

75-05-8

CH3CN

400

20

118          

Axeton (Acetone)

67-64-1

C3H6O

8.000

400

119          

Axetophenon (Acetophenone)

96-86-2

C8H8O

8.000

400

120          

2-Axetylaminfloren (2-Acetylaminofluorene)

53-96-3

C15H13NO

200

10

121          

Benzal clorua (Benzal chloride)(#)

98-87-3

C7H6Cl2

100

 

122          

Benzidin (Benzidine) và muối của chúng(#)

92-87-5

C12H8(NH2)2

0,2

0,01

123          

n-Butyl alcol (n-Butyl alcohol)

71-36-3

C4H7OH

10.000

 

124          

Cacbon disulfua (Carbon disulphide)

75-15-0

CS2

8.000

400

125          

p-Cloanilin (p-Chloroaniline)(#)

106-47-8

C6H4ClNH2

100

 

126          

2-Clo-1,3-butadien (2-Chloro-1,3-butadiene)(#)

126-99-8

C4H5Cl

100

 

127          

p-Clo-m-cresol (p-Chloro-m-cresol)

59-50-7

C7H7ClO

20.000

1.000

128          

Cyclohexanon (Cyclohexanone)

108-94-1

C6H10O

20.000

 

129          

1,2-Dibrom-3-clopropan (1,2-Dibromo-3-chloropropane)(#)

96-12-8

C3H5Br2Cl

10

 

130          

3,3'-Diclobenzidin (3,3'-Dichlorobenzidine) và muối của chúng(#)

91-94-1

C12H10Cl2N2

16

0,8

131          

4-Dimetylaminazobenzen (4-Dimethylaminoazobenzene)(#)

60-11-7

C14H15N3

10

 

132          

1,4-Dinitrobenzen (1,4-Dinitrobenzene)(#)

100-25-4

C6H4(NO2)2

100

 

133          

m-Dinitrobenzen (m-Dinitrobenzene)(#)

99-65-0

C6H4(NO2)2

8

0,4

134          

4,6-Dinitro-o-cresol (4,6-Dinitro-o-cresol)(#)

534-52-1

CH3C6H2OH(NO2)2

100

 

135          

1,2-Diclopropan (1,2-Dichloropropane)

78-87-5

C3H6Cl2

20.000

 

136a

2,4-Dinitrotoluen (2,4-Dinitrotoluene)(#)

121-14-2

CH3C6H3(NO2)2

3

0,15

136b

2,6-Dinitrotoluen (2,6-Dinitrotoluene) (#)

606-20-2

CH3C6H3(NO2)2

3

0,15

136c

2,3-Dinitrotoluen (2,3-Dinitrotoluene)(#)

602-01-7

CH3C6H3(NO2)2

3

0,15

136          

Tổng Dinitrotoluen(#)(4)

 

CH3C6H3(NO2)2

3

0,15

137          

Di-n-propylnitrosamin (Di-n-propylnitrosamine)(#)

621-64-7

C6H14N2O

1

0,05

138          

1,4-Dioxan (1,4-Dioxane)

123-91-1

C4H8O2

600

30

139          

Diphenylamin (Diphenylamine)

122-39-4

(C6H5)2NH

1.800

90

140          

1,2-Diphenylhydrazin (1,2-Diphenylhydrazine)(#)

122-66-7

C12H12N2

8

0,4

141          

Etyl axetat (Ethyl acetate)

141-78-6

CH3COOC2H5

10.000

 

142          

Etylenimin (Ethyleneimine) hay Aziridene (Aziriden)(#)

115-56-4

C2H5N

10

 

143          

Etyl metacrylat (Ethyl methacrylate)

97-63-2

C6H10O2

15.000

 

144          

Iodmetan (Iodomethane)

74-88-4

CH3I

1.000

 

145          

Isobutyl alcol (Isobutyl alcohol)

78-83-1

C4H9OH

10.000

 

146          

Metacrylnitril (Methacrylonitrile) (#)

126-98-7

C4H5N

8

0,4

147          

Metanol (Methanol)

67-56-1

CH3OH

3.000

 

148          

4,4-Metylen dicloanilin) [4,4-Methylene bis(2-chloroaniline)](#)

101-14-4

C13H12Cl2N2

100

 

149          

Metyl etyl keton (Methyl ethyl ketone)

78-93-3

C4H8O

4.000

200

150          

Metyl isobutyl keton (Methyl isobutyl ketone)

108-10-1

C6H12O

4.000

200

151          

a-Naptylamin (a-Naphthylamine)(#)

134-32-7

C10H9N

10

 

152          

β-Naptylamin (β-Naphthylamine)(#)

91-59-8

C10H9N

10

 

153          

o-Nitroanilin (o-Nitroaniline)

88-74-4

NO2C6H4NH2

3.000

 

154          

p-Nitroanilin (p-Nitroaniline)

100-01-6

NO2C6H4NH2

3.000

 

155          

Nitrobenzen (Nitrobenzene)(#)

98-95-3

C6H5NO2

40

2

156          

4-Nitrobiphenyl (4-Nitrobiphenyl)(#)

92-93-3

C12H9NO2

10

 

157          

5-Nitro-o-toluidin (5-Nitro-o-toluidine)

99-55-8

CH3NO2C6H3NH2

1.000

 

158          

N-Nitrosodimetylamin (N-Nitrosodimethylamine)(#)

62-75-9

(CH3)2N2O

10

 

159          

N-Nitroso-di-n-butylamin (N-Nitroso-di-n-butylamine)(#)

924-16-3

C8H18N2O

1,2

0,06

160          

N-Nitrosometyletylamin (N-Nitrosomethylethylamine)(#)

10595-95-6

C3H8N2O

0,4

0,02

161          

N-Nitrosopyrolidin (N-Nitrosopyrrolidine)(#)

930-55-2

C4H8N2O

4

0,2

162          

Pentacloetan (Pentachloroethane)

76-01-7

C2HCl5

1.000

 

163          

Pentaclonitrobenzen (Pentachloronitrobenzene)

82-68-8

C6NO2Cl5

200

10

164          

Ptalic anhydrit (Phthalic anhydride)

85-44-9

C8H4O3

10.000

 

165          

β-Propilacton (β-Propiolactone)(#)

57-57-8

C3H4O2

10

 

166          

Pyridin (Pyridine)(#)

110-86-1

C5H5N

80

4

167          

Safrol (Safrole)(#)

94-59-7

C10H10O2

100

 

168          

1,2,3-Triclopropan (1,2,3-Trichloropropane)

96-18-4

C3H5Cl3

400

20

 

(4) Chú thích:

(1) Trong ngoặc là tên hóa chất theo tiếng Anh;

(2) Trường hợp các phế liệu kim loại của antimon, bạc, chì, kẽm, nicken, crom hoặc phế liệu hợp kim có chứa các kim loại này được làm sạch, không lẫn tạp chất, không chứa các thành phần nguy hại khác vượt ngưỡng CTNH, ở dạng thanh, khối, tấm, đoạn thanh, đoạn ống, đầu mẩu, đầu tấm, đầu cắt, phoi, sợi, mảnh (không phải dạng bột), được tách riêng cho mục đích tái chế, tái sử dụng thì các kim loại này không tính là thành phần nguy hại vô cơ trong phế liệu;

(3) CAS là tên viết tắt của Chemical Abstracts Service Registry Numbers, là số đăng ký tên các hóa chất;

(4) Phải luôn áp dụng giá trị tổng đối với các thành phần này;

(5) Chỉ áp dụng đối với amiăng (bao gồm các loại chrysotile hay amiăng trắng, amosite hay amiăng nâu, crocidolite hay amiăng xanh, tremolite, anthophyllite và actinolite) trong chất thải ở dạng bột, sợi, bở, dễ vụn; không áp dụng đối với vật liệu amiăng-ximăng thải;

(6) Chỉ áp dụng giá trị tổng trong trường hợp không áp dụng phân biệt theo từng nhóm chất (TCDD, PeCDD, HxCDD);

(7) Chỉ áp dụng giá trị tổng trong trường hợp không áp dụng phân biệt theo từng nhóm chất (TCDF, PeCDF, HxCDF);

(8) Chỉ áp dụng giá trị tổng trong trường hợp không áp dụng phân biệt theo số phân tử C (cacbon);

(#) Thành phần nguy hại đặc biệt (có tính chất cực độc hoặc có khả năng gây ung thư hay gây đột biến gen rất cao) với ngưỡng hàm lượng tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 100 ppm.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 10,713

Bài viết về

lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]