Danh mục sản phẩm sữa chế biến nào phải kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm? (Hình từ internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Theo quy định tại khoản 2 Điều 10 Luật An toàn thực phẩm 2010, an toàn thực phẩm là việc đảm bảo để thực phẩm không gây hại đến sức khỏe, tính mạng của con người.
An toàn thực phẩm phải đảm bảo nguyên tắc sau:
- Đảm bảo an toàn thực phẩm là trách nhiệm của mọi tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
- Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là hoạt động có điều kiện; tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm chịu trách nhiệm về an toàn đối với thực phẩm do mình sản xuất, kinh doanh.
- Quản lý an toàn thực phẩm dựa theo cơ sở quy chuẩn kỹ thuật tương ứng, quy định do cơ quan có thẩm quyền ban hành và tiêu chuẩn do cá nhân, tổ chức sản xuất công bố áp dụng.
- Quản lý an toàn thực phẩm phải được thực hiện trong suốt quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm dựa trên cơ sở phân tích nguy cơ đối với an toàn thực phẩm.
- Quản lý an toàn thực phẩm phải đảm bảo phân cấp, phân công rõ ràng và phối hợp liên ngành.
- Quản lý an toàn thực phẩm phải đáp ứng yêu cầu phát triển của kinh tế - xã hội.
Theo phụ lục 2.1 Quyết định 1182/QĐ-BCT 2021 danh mục sản phẩm sữa chế biến sau đây phải kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm:
Mã số HS |
Mô tả hàng hóa theo Thông tư 65/2017/TT-BTC |
Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
Ghi chú |
0401 |
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
QCVN 5-1:2010/BYT |
Sữa dạng lỏng |
0401.10 |
Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: |
||
0401.10.10 |
Dạng lỏng |
||
0401.10.90 |
Loại khác |
||
0401.20 |
Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: |
||
0401.20.10 |
Dạng lỏng |
||
0401.20.90 |
Loại khác |
||
0401.40 |
Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng |
||
0401.40.10 |
Sữa dạng lỏng |
||
0401.40.20 |
Sữa dạng đông lạnh |
||
0401.40.90 |
Loại khác |
||
0401.50 |
Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: |
||
0401.50.10 |
Dạng lỏng |
||
0401.50.90 |
Loại khác |
||
0402 |
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
QCVN 5-2:2010/BYT |
Sữa dạng bột, Sữa đặc |
0402.10 |
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
||
|
Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: |
||
0402.10.41 |
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
||
0402.10.42 |
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống |
||
0402.10.49 |
Loại khác |
||
0402.10.91 |
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
||
0402.10.92 |
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống |
||
0402.10.99 |
Loại khác |
||
|
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
||
0402.21 |
Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
||
0402.21.20 |
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
||
0402.21.30 |
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống |
||
0402.21.90 |
Loại khác |
||
0402.29 |
Loại khác |
||
0402.29.20 |
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
||
0402.29.30 |
Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2kg trở xuống |
||
0402.29.90 |
Loại khác |
||
0402.91.00 |
Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
||
0402.99.00 |
Loại khác |
||
0403 |
Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
QCVN 5-5:2010/BYT |
Sữa lên men |
0403.10 |
Sữa chua: |
||
|
Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: |
||
0403.10.21 |
Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
||
0403.10.29 |
Loại khác |
||
0403.10.91 |
Loại khác: Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
||
0403.10.99 |
Loại khác |
||
0403.90 |
Loại khác: |
||
0403.90.10 |
Buttermilk |
||
0403.90.90 |
Loại khác |
||
0404 |
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
QCVN 5-2:2017/BYT |
Sữa dạng bột, Sữa đặc |
0404.10 |
Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
||
0404.10.10 |
Dạng bột |
||
0404.10.90 |
Loại khác |
||
0404.90.00 |
Loại khác |
||
0405 |
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). |
QCVN 5-4:2010/BYT |
Các sản phẩm khác từ sữa (Bơ) |
0405.10.00 |
Bơ |
||
0405.20.00 |
Chất phết từ bơ sữa |
||
0405.90 |
Loại khác: |
||
0405.90.10 |
Chất béo khan của bơ |
||
0405.90.20 |
Dầu bơ (butter oil) |
||
0405.90.30 |
Ghee |
||
0405.90.90 |
Loại khác |
||
04.06 |
Pho mát và curd. |
QCVN 5-3:2010/BYT |
Các sản phẩm khác từ sữa (Pho mát) |
0406.10 |
Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd: |
||
0406.10.10 |
Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey |
||
0406.10.20 |
curd |
||
0406.20 |
Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại |
||
0406.20.10 |
Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg |
||
0406.20.90 |
Loại khác |
||
0406.30.00 |
Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
||
0406.40.00 |
Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
||
0406.90.00 |
Pho mát loại khác |
||
2105.00.00 |
Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa cacao |
QCVN số 8-1:2011/BYT QCVN 8-2:2011/BYT QCVN số 8-3:2012/BYT |
Kem sữa |
2202.99.20 |
Đồ uống sữa đậu nành |
QCVN số 8-1:2011/BYT QCVN 8-2:2011/BYT QCVN 6-2:2010/BYT |
Sữa đậu nành |
1901.90.31 |
Chứa sữa |
QCVN 5-1, 2, 3, 4, 5:2010/BYT
|
Các sản phẩm khác từ sữa chế biến |
1901.90.32 |
Loại khác, chứa bột ca cao |
||
1901.90.39 |
Loại khác |