Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi (Hình từ internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quy chuẩn QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT như sau:
(1) Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn truyền thống, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản có nguồn gốc từ thủy sản
TT |
Loại thức ăn, nguyên liệu (*) |
Chỉ tiêu |
Hàm lượng tối đa cho phép |
1 |
San hô, vỏ động vật loài nhuyễn thể |
Asen tổng số (As) |
10,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
15,0 mg/kg |
||
Flo (F) |
1000,0 mg/kg |
||
Thủy ngân (Hg) |
0,5 mg/kg |
||
E. coli |
Không có trong 1,0 g |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
2 |
Dầu, mỡ từ thủy sản |
Asen tổng số (As) |
25,0 mg/kg |
Tạp chất không hòa tan |
1,0% |
||
Chỉ số peroxid |
40,0 meq/kg dầu |
||
E. coli |
Không có trong 1,0 g |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
Ethoxyquin |
200,0 mg/kg |
||
3 |
Loại khác có nguồn gốc từ thủy sản |
Asen tổng số (As) |
25,0 mg/kg |
Cadimi (Cd) |
2,0 mg/kg |
||
Chì (Pb) |
10,0 mg/kg |
||
Thủy ngân (Hg) |
0,5 mg/kg |
||
E. coli |
Không có trong 1,0 g |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
Ethoxyquin |
300,0 mg/kg (bột cá) 150,0 mg/kg (sản phẩm khác) |
(*) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.
Ethoxyquin chỉ áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
Chỉ số peroxid, tạp chất không hòa tan không áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
(2) Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn truyền thống, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản có nguồn gốc từ động vật trên cạn
TT |
Loại thức ăn, nguyên liệu (*) |
Chỉ tiêu |
Hàm lượng tối đa cho phép |
1 |
Sữa và sản phẩm từ sữa |
E. coli |
Không có trong 1,0 g |
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
2 |
Dầu, mỡ từ động vật trên cạn |
Tạp chất không hòa tan |
1,0 % |
Chỉ số peroxid |
40,0 meq/kg dầu |
||
E. coli |
Không có trong 1,0 g |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
3 |
Loại khác có nguồn gốc từ động vật trên cạn |
Asen tổng số (As) |
10,0 mg/kg |
Cadimi (Cd) |
2,0 mg/kg |
||
Chì (Pb) |
10,0 mg/kg |
||
Nitơ amoniac |
200,0 mg/100g |
||
E. coli |
Không có trong 1,0 g |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
Ethoxyquin |
150,0 mg/kg |
(*) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.
Ethoxyquin chỉ áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
Chỉ số peroxid, tạp chất không hòa tan và nitơ amoniac không áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
(3) Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn truyền thông, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản có nguồn gốc từ thực vật
TT |
Loại thức ăn, nguyên liệu (*) |
Chỉ tiêu |
Hàm lượng tối đa cho phép |
1 |
Hạt cốc và sản phẩm từ hạt cốc |
|
|
1.1 |
Thóc, gạo, cám gạo và sản phẩm từ thóc |
Asen tổng số (As) |
2,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
10,0 mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Chỉ số peroxid |
40,0 meq/kg dầu (cám gạo) |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
1.2 |
Lúa mỳ, cám mỳ và sản phẩm từ lúa mỳ |
Asen tổng số (As) |
2,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
10,0 mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Chỉ số peroxid |
40,0 meq/kg dầu (cám mỳ) |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
1.3 |
Ngô, hạt cốc khác và sản phẩm từ chúng |
Asen tổng số (As) |
2,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
10,0 mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg 50,0 µg/kg (ngô, sản phẩm từ ngô) |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
2 |
Hạt họ đậu và hạt có dầu |
Asen tổng số (As) |
2,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
10,0 mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
3 |
Hạt bông và khô dầu hạt bông |
Asen tổng số (As) |
2,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
10,0 mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Gossypol tự do |
1.200,0 mg/kg (khô dầu bông) 5.000 mg/kg (hạt bông) |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
4 |
Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu lupin, khô dầu khác |
Asen tổng số (As) |
2,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
10,0 mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg 50,0 µg/kg (Khô dầu lạc) |
||
Axit xyanhydric |
350,0 mg/kg (Khô dầu lanh) |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
5 |
Sắn, tinh bột sắn và sản phẩm từ sắn |
Asen tổng số (As) |
2,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
10,0 mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Axit xyanhydric |
100,0 mg/kg 200,0 mg/kg (Sắn cả vỏ, vỏ sắn) |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
6 |
Rễ, thân, củ, quả, hạt khác; sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả, hạt khác. |
Asen tổng số (As) |
2,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
10,0mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g. |
||
7 |
Gluten, tinh bột |
Asen tổng số (As) |
2,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
10,0mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
8 |
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất chế biến thực phẩm |
Asen tổng số (As) |
2,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
10,0 mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
9 |
Cây, cỏ trên cạn, phụ phẩm cây trồng |
Asen tổng số (As) |
4,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
30,0 mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
10 |
Cây thủy sinh, sản phẩm từ cây thủy sinh |
Asen tổng số (As) |
40,0 mg/kg |
Cadimi (Cd) |
2,0 mg/kg |
||
Chì (Pb) |
30,0 mg/kg |
||
Thủy ngân (Hg) |
0,5 mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
||
11 |
Dầu, mỡ từ thực vật |
Asen tổng số (As) |
25,0 mg/kg |
Tạp chất không hòa tan |
1,0 % |
||
Chỉ số peroxid |
40,0 meq/kg dầu |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g mẫu |
||
12 |
Loại khác có nguồn gốc từ thực vật |
Asen tổng số (As) |
40,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
30,0 mg/kg |
||
Aflatoxin B1 |
30,0 µg/kg |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g |
(*) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.
Chỉ số peroxid, tạp chất không hòa tan không áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
(4) Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn truyền thống khác, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản khác
TT |
Loại thức ăn, nguyên liệu (*) |
Chỉ tiêu |
Hàm lượng tối đa cho phép |
1 |
Đường |
E. coli |
Không có trong 1,0 g |
Salmonella |
Không có trong 25,0 g mẫu |
||
2 |
Bột đá, đá mảnh, đá hạt |
Asen tổng số (As) |
15,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
20,0 mg/kg |
||
Thủy ngân (Hg) |
0,3 mg/kg |
||
Flo (F) |
350,0 mg/kg |
||
3 |
Thức ăn truyền thống khác, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản khác |
Asen tổng số (As) |
2,0 mg/kg |
Chì (Pb) |
10,0 mg/kg |
||
E. coli |
Không có trong 1,0 g |
||
Salmonella |
Không có trong 25,0 g mẫu |
(*) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.