Giá trị giới hạn các thông số của nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng (Hình từ internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Cụ thể giá trị giới hạn các thông số của nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng được quy định tại Bảng 1 Quy chuẩn QCVN 01-195:2022/BNNPTNT như sau:
STT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị giới hạn |
Loại cây trồng được sử dụng |
1 |
pH |
- |
5,5 - 9 |
Các loại cây trồng. |
2 |
Clorua (Cl-) |
mg/L |
≤ 600 |
|
3 |
Asen (As) |
mg/L |
≤ 0,1 |
|
4 |
Cadimi (Cd) |
mg/L |
≤ 0,01 |
|
5 |
Crom tổng số (Cr) |
mg/L |
≤ 0,5 |
|
6 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/L |
≤ 0,002 |
|
7 |
Chì (Pb) |
mg/L |
≤ 0,05 |
|
8 |
E.coli |
MPN hoặc CFU/100 mL |
≤ 200 |
Các loại cây trồng. |
> 200 - 1.000 |
Các loại cây trồng trừ cây rau, cây dược liệu hàng năm. |
|||
> 1.000 - 5.000 |
Cây lâm nghiệp, cây công nghiệp dài ngày không sử dụng làm thực phẩm, thức ăn cho vật nuôi. |
|||
> 5.000 |
Không được sử dụng cho các loại cây trồng. |
(1) Lấy mẫu để xác định giá trị các thông số của nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc gia sau:
- TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu.
- TCVN 6663-3:2016 (ISO 5667-3:2012) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Phần 3: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu.
- TCVN 5999:1995 (ISO 5667-10:1992) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước thải.
- TCVN 8880:2011 (ISO 19458:2006) - Chất lượng nước - Lấy mẫu để phân tích vi sinh vật.
(2) Phương pháp xác định giá trị các thông số của nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức chứng nhận quốc tế quy định tại Bảng 2 Quy chuẩn QCVN 01-195:2022/BNNPTNT như sau:
STT |
Thông số |
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn |
1 |
pH |
- TCVN 6492-2011 (ISO 10523-2008) - Chất lượng nước - Xác định pH; - SMEWW 4500H, B:2017 Determination of pH value - Electrometric Method. |
2 |
Clorua (Cl-) |
- TCVN 6194:1996 (ISO 9297-1989) - Chất lượng nước - Xác định clorua. Phương pháp chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp Mo); - TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) - Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan; - SMEWW 4110 B:2017; - US EPA method 300.0. |
3 |
Asen (As) |
- TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996) - Chất lượng nước - Xác định asen bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua);- TCVN 13092:2020 - Chất lượng nước - Xác định các kim loại bằng phương pháp quang phổ plasma cảm ứng cao tần kết nối khối phổ (ICP-MS); - SMEWW 314B:2017; - US EPA method 200.8. |
4 |
Cadimi (Cd) |
- TCVN 6197:2008 (ISO 5961-1994) - Chất lượng nước - Xác định cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử; - TCVN 6193-1996 (ISO 8288-1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa; - TCVN 13090:2020 - Chất lượng nước - Xác định các kim loại bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa - Phương pháp ngọn lửa không khí - axetylen trực tiếp; - TCVN 13092:2020 - Chất lượng nước - Xác định các kim loại bằng phương pháp quang phổ plasma cảm ứng cao tần kết nối khối phổ (ICP-MS); - SMEWW 3120B:2017; - US EPA method 200.8. |
5 |
Crom tổng số (Cr) |
- TCVN 6222-2008 (ISO 9174-1998) - Chất lượng nước - Xác định crom - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử; - TCVN 13091:2020 - Chất lượng nước - Xác định các kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện; - TCVN 13092:2020 - Chất lượng nước - Xác định các kim loại bằng phương pháp quang phổ plasma cảm ứng cao tần kết nối khối phổ (ICP-MS); - SMEWW 3113 B:2017; - SMEWW 3120B:2017; - US EPA method 200.8; - US EPA method 218.2. |
6 |
Thủy ngân (Hg) |
- TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân; - TCVN 7724:2007 (ISO 17852:2006) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ huỳnh quang nguyên tử; - TCVN 13092:2020 - Chất lượng nước - Xác định các kim loại bằng phương pháp quang phổ plasma cảm ứng cao tần kết nối khối phổ (ICP-MS); - SMEWW 3112 B:2017; - US EPA method 7470 A; - US EPA method 200.8. |
7 |
Chì (Pb) |
- TCVN 6193-1996 (ISO 8288-1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa; - TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) - Chất lượng nước. Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng (ICP-OES); - TCVN 13091:2020 - Chất lượng nước - Xác định các kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện; - SMEWW 3111 B:2017; - SMEWW 3120 B:2017; - SMEWW 3125 B:2017; - US EPA method 200.8; - US EPA method 239.2. |
8 |
E.coli |
- TCVN 6187-2:2020 (ISO 9308-2:2012) - Chất lượng nước - Phương pháp định lượng vi khuẩn Escherichia coli và Coliform - Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất. |
Lưu ý: Chấp nhận các phương pháp thử khác đã được cơ quan có thẩm quyền chỉ định.