PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 9053 thuật ngữ
Độ chói (trong công trình chiếu sáng)
Tiếng Anh: Luminance

Là tỷ số giữa cường độ sáng phát ra từ một điểm trên bề mặt nguồn sáng (hoặc mặt phát sáng thứ cấp) và diện tích mặt bao của góc khối nhìn vào điểm đó theo hướng đánh giá.

Giao thông cơ giới
Tiếng Anh: Motorized traffic

Là giao thông dành riêng cho xe có động cơ (ô tô, xe máy).

Giao thông hỗn hợp
Tiếng Anh: Mixed traffic

Là giao thông có cả xe cơ giới và người đi bộ, đi xe đạp.

Quang thông (trong công trình chiếu sáng)
Tiếng Anh: Luminous flux

Là đại lượng đặc trưng cho khả năng bức xạ ánh sáng của nguồn phát sáng trong không gian.

Tốc độ giới hạn
Tiếng Anh: Speed limit

Là tốc độ tối đa của dòng xe được phép lưu thông trên đoạn đường chỉ định.

Độ tăng ngưỡng (trong công trình chiếu sáng)
Tiếng Anh: Threshold increment

Là tỷ lệ phần trăm cần tăng thêm độ tương phản cần thiết giữa vật và nền để nhìn thấy rõ vật ngang bằng như trước khi có nguồn gây lóa.

Thẻ đầu cuối (trong thanh toán điện tử giao thông đường bộ)

Là thiết bị điện tử được gắn trên phương tiện để giao tiếp thông tin với hệ thống thiết bị lắp đặt tại các điểm thu theo tiêu chuẩn về nhận dạng tần số vô tuyến thụ động cho việc giao tiếp không dây và lưu trữ các thông tin liên quan đến kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện.

Phí, giá, tiền dịch vụ liên quan đến hoạt động giao thông của phương tiện

Bao gồm:

- Tiền sử dụng đường bộ bao gồm tiền dịch vụ sử dụng đường bộ theo pháp luật về giá và phí sử dụng đường cao tốc thu đối với phương tiện lưu thông trên tuyến đường cao tốc do Nhà nước đầu tư, sở hữu, quản lý và khai thác;

- Phí, giá, tiền dịch vụ khác liên quan đến hoạt động giao thông của phương tiện.

Nhà cung cấp dịch vụ thanh toán tiền sử dụng đường bộ

Là đơn vị được cơ quan có thẩm quyền lựa chọn để cung cấp dịch vụ thanh toán điện tử giao thông đường bộ đối với các loại phí, giá, tiền dịch vụ liên quan đến hoạt động giao thông của phương tiện.

Đơn vị quản lý thu (trong thanh toán điện tử giao thông đường bộ)

Là tổ chức được cơ quan có thẩm quyền giao quyền thu hoặc có quyền thu các loại phí, giá, tiền dịch vụ liên quan đến hoạt động giao thông của phương tiện.

Đơn vị vận hành thu (trong thanh toán điện tử giao thông đường bộ)

Là tổ chức được đơn vị quản lý thu lựa chọn để vận hành hệ thống thiết bị lắp đặt tại các điểm thu.

Điểm thu (trong thanh toán điện tử giao thông đường bộ)

Là nơi đặt trạm thu phí đường bộ hoặc là nơi lắp đặt các hệ thống thiết bị để tương tác với phương tiện, đọc các thông tin của phương tiện, thẻ đầu cuối và xử lý giao dịch thanh toán điện tử giao thông đường bộ hoặc các hình thức thanh toán khác đối với phương tiện được đơn vị quản lý thu chấp thuận.

Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu thanh toán điện tử giao thông đường bộ

Là một thành phần của hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu đường bộ do Bộ Giao thông vận tải đầu tư, tổ chức quản lý, vận hành, khai thác để quản lý tập trung cơ sở dữ liệu thanh toán điện tử giao thông đường bộ.

Hệ thống điều hành và trung tâm dữ liệu của Nhà cung cấp dịch vụ thanh toán tiền sử dụng đường bộ

Bao gồm các phân hệ, hệ thống phần cứng, phần mềm đặt tại trung tâm dữ liệu, phục vụ các yêu cầu, quy trình nghiệp vụ thanh toán điện tử giao thông.

Nhà cung cấp dịch vụ thanh toán giao thông đường đường bộ

Bao gồm các phân hệ, hệ thống phần cứng, phần mềm đặt tại trung tâm dữ liệu, phục vụ các yêu cầu, quy trình nghiệp vụ thanh toán điện tử giao thông.

Nhà cung cấp dịch vụ thanh toán điện tử giao thông

Bao gồm các phân hệ, hệ thống phần cứng, phần mềm đặt tại trung tâm dữ liệu, phục vụ các yêu cầu, quy trình nghiệp vụ thanh toán điện tử giao thông.

Phương thức mở (trong thanh toán điện tử giao thông đường bộ)

Là phương thức thanh toán mà chủ phương tiện phải trả một mức tiền tại trạm thu phí đường bộ không phụ thuộc vào chiều dài quãng đường phương tiện đã đi được trên đoạn đường thanh toán tiền sử dụng đường bộ mà chỉ phụ thuộc vào kiểu loại phương tiện.

Phương thức kín (trong thanh toán điện tử giao thông đường bộ)

Là phương thức thanh toán mà chủ phương tiện phải trả một mức tiền tại trạm thu phí đường bộ dựa vào chiều dài quãng đường phương tiện đã đi được trên đoạn đường thanh toán tiền sử dụng đường bộ và kiểu loại phương tiện.

Tỷ lệ lập quy hoạch xây dựng nông thôn

Là tỷ lệ phần trăm tổng số xã đã có quy hoạch xây dựng xã nông thôn theo quy định của Thông tư liên tịch số 13/2011/TTLT-BXD-BTNMT-BNNPTNT hoặc đã có quy hoạch chung xây dựng xã theo quy định Luật Xây dựng năm 2014 trên tổng số xã trên địa bàn tỉnh.

Công trình không phép

Là công trình đã khởi công xây dựng không có giấy phép xây dựng mà theo quy định khi xây dựng phải có giấy phép xây dựng.


Đăng nhập

Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Đăng nhập bằng Google

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.129.23.11
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!