PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 9053 thuật ngữ
Đơn vị chấp nhận thanh toán (trong cung ứng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt)

Là tổ chức, cá nhân cung cấp hàng hóa, dịch vụ chấp nhận thanh toán hàng hóa, dịch vụ bằng phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt quy định tại khoản 10 Điều 3 Nghị định 52/2024/NĐ-CP quy định về thanh toán không dùng tiền mặt theo hợp đồng hoặc thỏa thuận bằng văn bản ký kết với tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán.

Thẻ ghi nợ
Tiếng Anh: Debit card

Là thẻ cho phép chủ thẻ thực hiện giao dịch thẻ trong phạm vi số tiền và hạn mức thấu chi (nếu có) trên tài khoản thanh toán của chủ thẻ mở tại tổ chức phát hành thẻ.

Thẻ tín dụng
Tiếng Anh: Credit card

Là thẻ cho phép chủ thẻ thực hiện giao dịch thẻ trong phạm vi hạn mức tín dụng đã được cấp theo thoả thuận với tổ chức phát hành thẻ.

Thẻ trả trước
Tiếng Anh: Prepaid card

Là thẻ cho phép chủ thẻ thực hiện giao dịch thẻ trong phạm vi giá trị tiền được nạp vào thẻ tương ứng với số tiền đã trả trước cho tổ chức phát hành thẻ.

Thẻ đồng thương hiệu

Là thẻ đồng thời có thương hiệu của tổ chức chuyển mạch thẻ tại Việt Nam và thương hiệu của tổ chức thẻ quốc tế hoặc tổ chức chuyển mạch thẻ của quốc gia khác.

Thẻ phi vật lý

Là thẻ không hiện hữu bằng hình thức vật chất, tồn tại dưới dạng điện tử và hiển thị các thông tin trên thẻ theo quy định tại Điều 11 Thông tư 18/2024/TT-NHNN. Thẻ phi vật lý có thể được tổ chức phát hành thẻ in ra thẻ vật lý theo thỏa thuận giữa tổ chức phát hành thẻ và chủ thẻ.

Giao dịch thẻ

Là việc sử dụng thẻ để thực hiện giao dịch thanh toán, rút tiền mặt và các dịch vụ khác do tổ chức phát hành thẻ, tổ chức thanh toán thẻ cung ứng theo quy định của pháp luật.

Giao dịch thanh toán khống tại đơn vị chấp nhận thẻ

Là việc sử dụng thẻ để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ nhưng thực tế không phát sinh việc mua bán, cung ứng hàng hóa, dịch vụ.

Giao dịch nội địa xuất trình thẻ

giao dịch thẻ, trong đó thẻ được phát hành bởi tổ chức phát hành thẻ tại Việt Nam và được sử dụng để thực hiện giao dịch thẻ tại máy giao dịch tự động, thiết bị chấp nhận thẻ tại điểm bán tại Việt Nam.

Thẻ giả

Là thẻ không do tổ chức phát hành thẻ phát hành nhưng có chứa các thông tin của thẻ thật, chủ thẻ thật.

Giao dịch thẻ gian lận, giả mạo

Là giao dịch bằng thẻ giả, giao dịch sử dụng trái phép thẻ.

Chủ thẻ

Là cá nhân hoặc tổ chức được tổ chức phát hành thẻ cung cấp thẻ để sử dụng, bao gồm chủ thẻ chínhchủ thẻ phụ.

Chủ thẻ chính

Là cá nhân hoặc tổ chức đứng tên thực hiện giao kết hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ với tổ chức phát hành thẻ.

Chủ thẻ phụ

Là cá nhân được chủ thẻ chính cho phép sử dụng thẻ và chủ thẻ chính cam kết bằng văn bản thực hiện toàn bộ các nghĩa vụ phát sinh liên quan đến việc sử dụng thẻ theo hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ.

Tổ chức phát hành thẻ

tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thực hiện phát hành thẻ theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Thông tư 18/2024/TT-NHNN.

Tổ chức thanh toán thẻ

tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thực hiện thanh toán thẻ theo quy định tại khoản 1 Điều 20 Thông tư 18/2024/TT-NHNN.

Tổ chức chuyển mạch thẻ

Là tổ chức trung gian thanh toán thực hiện việc chuyển mạch các giao dịch thẻ cho các tổ chức phát hành thẻ, tổ chức thanh toán thẻtổ chức trung gian thanh toán có hợp tác với tổ chức thanh toán thẻ, tổ chức thẻ quốc tếđơn vị chấp nhận thẻ theo các thỏa thuận bằng văn bản giữa các bên liên quan.

Tổ chức bù trừ điện tử giao dịch thẻ

Là tổ chức trung gian thanh toán thực hiện việc bù trừ điện tử các nghĩa vụ tài chính phát sinh từ các giao dịch thẻ cho các tổ chức phát hành thẻ, tổ chức thanh toán thẻtổ chức trung gian thanh toán có hợp tác với tổ chức thanh toán thẻ, tổ chức thẻ quốc tếđơn vị chấp nhận thẻ theo các thỏa thuận bằng văn bản giữa các bên liên quan.

Đơn vị chấp nhận thẻ

Là đơn vị chấp nhận thanh toán chấp nhận thanh toán hàng hoá, dịch vụ bằng thẻ.


Đăng nhập

Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Đăng nhập bằng Google

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 18.189.184.250
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!