DANH MỤC
NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
STT |
Ngành, nghề |
51 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
52 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
53 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng |
54 |
Nhượng quyền thương mại |
55 |
Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc |
56 |
Kinh doanh khoáng sản |
57 |
Kinh doanh tiền chất công nghiệp |
58 |
Hoạt động thương mại điện tử |
59 |
Hoạt động dầu khí |
60 |
Hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
61 |
Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy |
62 |
Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
63 |
Kinh doanh dịch vụ việc làm |
64 |
Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
65 |
Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện |
66 |
Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động |
67 |
Kinh doanh vận tải đường bộ |
68 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô |
69 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông |
70 |
Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông |
71 |
Kinh doanh vận tải đường thủy |
72 |
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
73 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa |
74 |
Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển |
75 |
Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển |
76 |
Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp |
77 |
Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
78 |
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
79 |
Kinh doanh dịch vụ khai thác cảng biển |
80 |
Kinh doanh vận tải hàng không |
81 |
Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam |
82 |
Kinh doanh cảng hàng không, sân bay |
83 |
Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
84 |
Kinh doanh dịch vụ cung cấp bảo đảm hoạt động bay |
85 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
86 |
Kinh doanh vận tải đường sắt |
87 |
Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt |
88 |
Kinh doanh đường sắt đô thị |
89 |
Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức |
90 |
Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy, đường sắt |
91 |
Kinh doanh vận tải đường ống |
91 |
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hàng hải |
92 |
Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
93 |
Kinh doanh bất động sản |
94 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư |
95 |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án |
96 |
Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng |
97 |
Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng |
98 |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình |
99 |
Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình |
100 |
Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài |
101 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
102 |
Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành hệ thống chiếu sáng, cây xanh |
103 |
Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng |
104 |
Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện |
105 |
Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine |
106 |
Kinh doanh dịch vụ bưu chính |
107 |
Kinh doanh dịch vụ viễn thông |
108 |
Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số |
109 |
Thành lập, hoạt động nhà xuất bản |
110 |
Kinh doanh dịch vụ in |
111 |
Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm |
112 |
Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội |
113 |
Kinh doanh dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng |
114 |
Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
115 |
Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
116 |
Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet |
117 |
Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động |
118 |
Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
119 |
Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin |
120 |
Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học |
121 |
Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên |
122 |
Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông |
123 |
Hoạt động của trường trung cấp và trường cao đẳng |
124 |
Hoạt động của các trường chuyên biệt |
125 |
Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non |
126 |
Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài |
127 |
Dịch vụ tổ chức dạy thêm, học thêm |
128 |
Khai thác thủy sản |
129 |
Kinh doanh nuôi trồng thủy sản |
130 |
Kinh doanh thức ăn thuỷ sản |
131 |
Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất, hóa chất (trừ hóa chất khử trùng, tiêu độc, sát trùng) dùng trong nuôi trồng thủy sản |
132 |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản |
133 |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản |
134 |
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES |
135 |
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
136 |
Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường |
137 |
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
138 |
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
139 |
Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
140 |
Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
141 |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
142 |
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật |
143 |
Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
144 |
Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y |
145 |
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật |
146 |
Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
147 |
Kinh doanh dịch vụ chăn nuôi tập trung, sản xuất con giống; giết mổ động vật; cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; sản xuất nguyên liệu có nguồn gốc động vật để sản xuất thức ăn chăn nuôi, sơ chế, chế biến, bảo quản động vật, sản phẩm động vật; kinh doanh sản phẩm động vật, sơ chế, chế biến, bao gói, bảo quản sản phẩm động vật |
148 |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi |
149 |
Kinh doanh thức ăn chăn nuôi |
150 |
Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại |
151 |
Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
152 |
Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen |
153 |
Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
154 |
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV |
155 |
Kinh doanh thuốc |
156 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc |
157 |
Sản xuất mỹ phẩm |
158 |
Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng |
159 |
Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế |
160 |
Kinh doanh trang thiết bị y tế |
161 |
Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ |
162 |
Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
163 |
Xuất, nhập khẩu và vận chuyển vật liệu phóng xạ |
164 |
Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp |
165 |
Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ |
166 |
Phát hành, phổ biến phim |
167 |
Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật |
168 |
Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích |
169 |
Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường |
170 |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành |
171 |
Kinh doanh hoạt động thể thao |
172 |
Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
173 |
Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
174 |
Kinh doanh dịch vụ lưu trú |
175 |
Kinh doanh dịch vụ quảng cáo |
176 |
Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
177 |
Kinh doanh dịch vụ bảo tàng |
178 |
Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
179 |
Kinh doanh dịch vụ giám định quyền tác giả, quyền liên quan |
180 |
Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
181 |
Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất |
182 |
Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ |
183 |
Kinh doanh dịch vụ khoan thăm dò nước dưới đất |
184 |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước |
185 |
Kinh doanh dịch vụ khai thác tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước |
186 |
Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản |
187 |
Khai thác khoáng sản |
188 |
Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại |
189 |
Nhập khẩu phế liệu |
190 |
Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường, (gồm cả quan trắc môi trường y tế) |
191 |
Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải tại Việt Nam |
192 |
Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại |
193 |
Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
194 |
Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô |
195 |
Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán |
196 |
Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
197 |
Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng |
198 |
Kinh doanh, mua, bán vàng miếng |
199 |
Sản xuất, kinh doanh, mua, bán vàng trang sức, mỹ nghệ |
200 |
Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng |
201 |
Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
202 |
Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư |
203 |
Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng |
204 |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch trong lĩnh vực vật liệu xây dựng |
205 |
Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim |
206 |
Hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
207 |
Hoạt động tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục |
208 |
Dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
209 |
Kiểm toán năng lượng |
210 |
Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá |
211 |
Kinh doanh dịch vụ đăng ký và duy trì tên miền Internet |
Quý Nguyễn