Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại Tân Bình TPHCM từ 31/10/2024

Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
25/10/2024 15:15 PM

Dưới đây là Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại Tân Bình TPHCM từ 31/10/2024 theo Bảng giá đất mới tại Quyết định 79/2024/QĐ-UBND.

Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại Tân Bình TPHCM từ 31/10/2024

Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại Tân Bình TPHCM từ 31/10/2024 (Hình từ internet)

Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại Tân Bình TPHCM từ 31/10/2024

Ngày 21/10/2024, UBND TPHCM đã ban hành Quyết định 79/2024/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn TPHCM, áp dụng từ 31/10/2024 đến hết 31/12/2025.

Theo đó, Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại Tân Bình TPHCM từ 31/10/2024 tại bảng dưới đây:

Lưu ý:

- Giá đất thương mại, dịch vụ: vị trí 1 tại Bảng 9 (Phụ lục 3 đính kèm); các vị trí còn lại tinh theo điểm b, c, d khoản 1 Điều 4 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND (Quyết định 79/2024/QĐ-UBND).

- Giá đất không được thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm cùng khu vực, vị trí.

- Bảng giá đất nêu trên chỉ áp dụng từ ngày 31/10/2024 đến hết ngày 31/12/2025.

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ
  (ĐIỂM ĐẦU)

ĐẾN
  (ĐIỂM CUỐI)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

ẤP BẮC

TRƯỜNG CHINH

CỘNG HOÀ

             70.900

2

ÂU CƠ

MŨI TÀU ĐƯỜNG
 TRƯỜNG CHINH - ÂU CƠ

VÒNG XOAY
  LÊ ĐẠI HÀNH

             86.700

3

BA GIA

TRẦN TRIỆU LUẬT

LÊ MINH XUÂN

             84.800

LÊ MINH XUÂN

CUỐI ĐƯỜNG

             72.000

4

BA VÂN

NGUYỄN HỒNG ĐÀO

ÂU CƠ

             63.600

5

BA VÌ

THĂNG LONG

KÊNH SÂN BAY (A41)

             63.600

6

BẮC HẢI

CÁCH MẠNG THÁNG 8

LÝ THƯỜNG KIỆT

             78.000

7

BẠCH ĐẰNG 1

VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN

NGÃ BA
 HỒNG HÀ -BẠCH ĐẰNG 2

             89.600

8

BẠCH ĐẰNG 2

VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN

RANH
 QUẬN PHÚ NHUẬN

             99.000

9

BÀNH VĂN TRÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

             67.300

10

BÀU BÀNG

NÚI THÀNH

BÌNH GIÃ

             70.900

11

BÀU CÁT

TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH

ĐỒNG ĐEN

   117.600

ĐỒNG ĐEN

VÕ THÀNH TRANG

             90.600

12

BÀU CÁT 1

TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH

HẺM 273 BÀU CÁT

             72.300

13

BÀU CÁT 2

TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH

HẺM 273 BÀU CÁT

             72.300

14

BÀU CÁT 3

TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH

HẺM 273 BÀU CÁT

             72.300

15

BÀU CÁT 4

TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH

ĐỒNG ĐEN

             72.300

16

BÀU CÁT 5

NGUYỄN HỒNG ĐÀO

ĐỒNG ĐEN

             72.300

17

BÀU CÁT 6

NGUYỄN HỒNG ĐÀO

ĐỒNG ĐEN

             72.300

18

BÀU CÁT 7

NGUYỄN HỒNG ĐÀO

ĐỒNG ĐEN

             72.300

19

BÀU CÁT 8

ÂU CƠ

ĐỒNG ĐEN

             67.500

ĐỒNG ĐEN

HỒNG LẠC

             55.000

20

BẢY HIỀN

HẺM 1129 LẠC LONG QUÂN

1017 LẠC LONG QUÂN

             89.800

21

BẾ VĂN ĐÀN

NGUYỄN HỒNG ĐÀO

ĐỒNG ĐEN

             72.300

22

BẾN CÁT

ĐƯỜNG PHÚ HOÀ

NGHĨA PHÁT

             60.200

23

BÌNH GIÃ

TRƯỜNG CHINH

CỘNG HOÀ

             82.500

24

BÙI THỊ XUÂN

HOÀNG VĂN THỤ

KÊNH NHIÊU LỘC

             57.800

25

CA VĂN THỈNH

VÕ THÀNH TRANG

ĐỒNG ĐEN

             72.300

26

TRẦN THỊ TRỌNG

PHAN HUY ÍCH

PHẠM VĂN BẠCH

             35.700

27

CÁCH MẠNG THÁNG 8

NGÃ 4 BẢY HIỀN

RANH QUẬN 3,
  QUẬN 10

   127.500

28

CHẤN HƯNG

CÁCH MẠNG THÁNG 8

NGHĨA HOÀ NỐI DÀI

             51.700

29

CHÂU VĨNH TẾ

NGUYỄN TỬ NHA

CUỐI ĐƯỜNG

             46.300

30

CHÍ LINH

KHAI TRÍ

ĐẠI NGHĨA

             58.200

31

CHỮ ĐỒNG TỬ

BÀNH VĂN TRÂN

VÂN CÔI

             58.200

32

CỘNG HOÀ

TRƯỜNG CHINH

LĂNG CHA CẢ

   102.600

33

CỬU LONG

TRƯỜNG SƠN

YÊN THẾ

             88.200

34

CÙ CHÍNH LAN

NGUYỄN QUANG BÍCH

NGUYỄN HIẾN LÊ

             62.700

35

DÂN TRÍ

NGHĨA HOÀ

KHAI TRÍ

             67.300

36

DƯƠNG VÂN NGA

NGUYỄN BẶC

NGÔ THỊ THU MINH

             75.700

37

DUY TÂN

LÝ THƯỜNG KIỆT

TÂN TIẾN

             89.800

38

ĐẠI NGHĨA

NGHĨA PHÁT

DÂN TRÍ

             57.100

39

ĐẶNG LỘ

NGHĨA PHÁT

CHỬ ĐỒNG TỬ

             57.100

40

ĐẤT THÁNH

LÝ THƯỜNG KIỆT

BẮC HẢI

             65.300

41

ĐỒ SƠN

THĂNG LONG

CUỐI ĐƯỜNG

             63.600

42

ĐÔNG HỒ

LẠC LONG QUÂN

LÝ THƯỜNG KIỆT

             64.600

43

ĐỒNG NAI

TRƯỜNG SƠN

LAM SƠN

             84.800

44

ĐỒNG ĐEN

TRƯỜNG CHINH

ÂU CƠ

             84.800

45

ĐÔNG SƠN

VÂN CÔI

BA GIA

             78.500

46

ĐỒNG XOÀI

BÌNH GIÃ

HOÀNG HOA THÁM

             77.100

47

ĐINH ĐIỀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

             63.200

48

ĐƯỜNG A4

CỘNG HOÀ

TRƯỜNG CHINH

             81.000

49

ĐƯỜNG B6

TRỌN ĐƯỜNG

 

             70.400

50

THÁI THỊ NHẠN

ÂU CƠ

NI SƯ HUỲNH LIÊN

             54.100

51

NGÔ THỊ THU MINH

PHẠM VĂN HAI

LÊ VĂN SỸ

             88.700

52

NGUYỄN ĐỨC THUẬN

THÂN NHÂN TRUNG

ĐƯỜNG C12

             59.100

53

ĐƯỜNG C1

CỘNG HOÀ

NGUYỄN QUANG BÍCH

             59.100

54

ĐƯỜNG C12

CỘNG HOÀ

NGUYỄN ĐỨC THUẬN

             59.100

55

ĐƯỜNG C18

CỘNG HOÀ

HOÀNG KẾ VIÊM

             74.200

56

TRẦN VĂN DANH

HẺM 235
 ĐƯỜNG HOÀNG HOA THÁM

GIÁP BỜ RÀO
 SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT

             59.100

57

ĐƯỜNG C22

ĐƯỜNG A4

ĐƯỜNG C18

             70.400

58

ĐƯỜNG C27

HẺM 58 NGUYỄN MINH HOÀNG

NGUYỄN BÁ TUYỂN (C29)

             53.100

59

ĐƯỜNG C3

NGUYỄN QUANG BÍCH

NGUYỄN HIẾN LÊ

             59.100

60

ĐƯỜNG D52

CỘNG HÒA

LÊ TRUNG NGHĨA

             53.100

61

ĐƯỜNG SỐ 1

HỒNG LẠC

NI SƯ HUỲNH LIÊN

             52.000

62

ĐƯỜNG SỐ 2

ĐƯỜNG SỐ 1

NI SƯ HUỲNH LIÊN

             52.000

63

ĐƯỜNG SỐ 3

NI SƯ HUỲNH LIÊN

CUỐI ĐƯỜNG

             52.000

64

ĐƯỜNG SỐ 4

NI SƯ HUỲNH LIÊN

ĐƯỜNG SỐ 7

             52.000

65

ĐƯỜNG SỐ 5

NI SƯ HUỲNH LIÊN

ĐƯỜNG SỐ 7

             52.000

66

ĐƯỜNG SỐ 6

NI SƯ HUỲNH LIÊN

ĐƯỜNG SỐ 7

             52.000

67

ĐƯỜNG SỐ 7

ĐƯỜNG SỐ 1

NHÀ SỐ 30
 ĐƯỜNG SỐ 1

             52.000

68

BÙI THẾ MỸ

HỒNG LẠC

NI SƯ HUỲNH LIÊN

             60.200

69

ĐỐNG ĐA

CỬU LONG

TIỀN GIANG

             74.200

70

GIẢI PHÓNG

THĂNG LONG

CUỐI ĐƯỜNG

             63.600

71

GÒ CẨM ĐỆM

LẠC LONG QUÂN

TRẦN VĂN QUANG

             44.900

72

HẬU GIANG

THĂNG LONG

TRƯỜNG SƠN

             83.900

73

HÀ BÁ TƯỜNG

TRƯỜNG CHINH

LÊ LAI

             63.600

74

HÁT GIANG

LAM SƠN

YÊN THẾ

             63.600

75

HIỆP NHẤT

HOÀ HIỆP

HẺM 1054 CÁCH MẠNG THÁNG 8

             58.200

76

HỒNG HÀ

TRƯỜNG SƠN

RANH QUẬN PHÚ NHUẬN

             89.600

77

HỒNG LẠC

LẠC LONG QUÂN

VÕ THÀNH TRANG

             76.200

VÕ THÀNH TRANG

ÂU CƠ

             63.600

78

HOÀNG BẬT ĐẠT

NGUYỄN PHÚC CHU

TRẦN THỊ TRỌNG

             33.700

79

HOÀNG HOA THÁM

TRƯỜNG CHINH

CỘNG HOÀ

   106.200

CỘNG HOÀ

RANH SÂN BAY

             81.700

80

HOÀNG KẾ VIÊM (C21)

ĐƯỜNG A4

CUỐI ĐƯỜNG

             70.400

81

HOÀNG SA

LÊ BÌNH

GIÁP RANH QUẬN 3

             80.000

82

HOÀNG VĂN THỤ

NGUYỄN VĂN TRỖI

NGÃ 4 BẢY HIỀN

   137.800

83

HOÀNG VIỆT

HOÀNG VĂN THỤ

LÊ BÌNH

   114.300

84

HƯNG HOÁ

CHẤN HƯNG

NGÃ 3 THÁNH GIA

             33.500

85

HOÀ HIỆP

HIỆP NHẤT

LÊ BÌNH

             57.100

86

HUỲNH LAN KHANH

PHAN ĐÌNH GIÓT

TƯỜNG RÀO QK7

             88.200

87

HUỲNH TỊNH CỦA

SƠN HƯNG

NGUYỄN TỬ NHA

             61.700

88

HUỲNH VĂN NGHỆ

PHAN HUY ÍCH

PHẠM VĂN BẠCH

             30.600

89

KHAI TRÍ

NGHĨA PHÁT

DÂN TRÍ

             57.100

90

LẠC LONG QUÂN

LÝ THƯỜNG KIỆT

ÂU CƠ

   122.900

91

LAM SƠN

SÔNG NHUỆ

HỒNG HÀ

             95.100

92

LÊ BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

             71.500

93

LÊ DUY NHUẬN (C28)

THÉP MỚI

ĐƯỜNG A4

             59.300

94

LÊ LAI

TRƯỜNG CHINH

HẺM 291 TRƯỜNG CHINH

             63.600

95

LÊ LỢI

TRƯỜNG CHINH

HẺM 11 LÊ LAI

             56.400

96

LÊ MINH XUÂN

LẠC LONG QUÂN

LÝ THƯỜNG KIỆT

   118.600

LÝ THƯỜNG KIỆT

VÂN CÔI

             91.300

97

LÊ  NGÂN

TRƯỜNG CHINH

NGUYỄN TỬ NHA

             63.200

98

LÊ TẤN QUỐC

CỘNG HOÀ

NHẤT CHI MAI

             61.700

99

LÊ TRUNG NGHĨA (C26)

HOÀNG HOA THÁM

ĐƯỜNG A4

             54.200

ĐƯỜNG A4

QUÁCH VĂN TUẤN

             70.400

100

LÊ VĂN HUÂN

CỘNG HOÀ

NGUYỄN ĐỨC THUẬN

             68.700

101

LÊ VĂN SỸ

LĂNG CHA CẢ

RANH QUẬN PHÚ NHUẬN

   129.700

102

LỘC HƯNG

CHẤN HƯNG

NGÃ 3 NHÀ THỜ LỘC HƯNG

             49.000

103

LỘC VINH

NGHĨA PHÁT

NGHĨA HOÀ

             54.100

104

LONG HƯNG

BẾN CÁT

BA GIA

             67.300

105

LƯU NHÂN CHÚ

PHẠM VĂN HAI

HẺM 98 CÁCH MẠNG THÁNG 8

             48.900

106

LÝ THƯỜNG KIỆT

NGÃ 4 BẢY HIỀN

TRẦN TRIỆU LUẬT

   157.200

TRẦN TRIỆU LUẬT

RANH QUẬN 10

   127.800

107

MAI LÃO BẠNG

THÂN NHÂN TRUNG

TRẦN VĂN DƯ

             66.600

108

NĂM CHÂU

TRỌN ĐƯỜNG

 

             60.800

109

NGHĨA HƯNG

HẺM 35 NGHĨA PHÁT

HẺM 221/1 ĐẤT THÁNH VÀ HẺM 81/1 NGHĨA HÒA

             47.000

110

NGHĨA HOÀ

NGHĨA PHÁT

BẮC HẢI

             54.100

111

NGHĨA PHÁT

LÝ THƯỜNG KIỆT

BẾN CÁT

             66.900

BẾN CÁT

BÀNH VĂN  TRÂN

             72.500

112

NGÔ BỆ

CỘNG HOÀ

NGUYỄN ĐỨC THUẬN

             55.300

113

NGUYỄN BẶC

PHẠM VĂN HAI

DƯƠNG VÂN NGA

             88.200

114

NGUYỄN BÁ TÒNG

TRƯỜNG CHINH

SƠN HƯNG

             50.100

115

NGUYỄN BÁ TUYỂN (C29)

NGUYỄN MINH HOÀNG

LÊ DUY NHUẬN

             61.700

116

NGUYỄN CẢNH DỊ

THĂNG LONG

NGUYỄN VĂN MẠI

             65.300

117

NGUYỄN CHÁNH SẮT

TRẦN VĂN DƯ

TRẦN VĂN DANH

             60.200

118

NGUYỄN HIẾN LÊ

TRẦN VĂN DƯ

HOÀNG HOA THÁM

             62.800

119

NGUYỄN HỒNG ĐÀO

TRƯỜNG CHINH

ÂU CƠ

             77.100

120

NGUYỄN MINH HOÀNG (C25)

HOÀNG HOA THÁM

QUÁCH VĂN TUẤN

             70.400

121

NGUYỄN ĐÌNH KHƠI

HOÀNG VĂN THỤ

HOÀNG VIỆT

             67.300

122

NGUYỄN PHÚC CHU

TRƯỜNG CHINH

KÊNH HY VỌNG

             48.000

123

NGUYỄN QUANG BÍCH (B4)

TRẦN VĂN DƯ

HOÀNG HOA THÁM

             66.600

124

NGUYỄN SỸ SÁCH

TRƯỜNG CHINH

PHẠM VĂN BẠCH

             49.000

125

NGUYỄN THANH TUYỀN

NGUYỄN TRỌNG TUYỂN

HẺM 500 PHẠM VĂN HAI

             57.800

126

NGUYỄN THÁI BÌNH

TRƯỜNG CHINH

CỘNG HOÀ

             95.500

127

NGUYỄN THẾ LỘC

ĐƯỜNG A4

ĐƯỜNG C18

             70.400

128

NGUYỄN THỊ NHỎ

ÂU CƠ

THIÊN PHƯỚC

             74.200

129

NGUYỄN TỬ NHA

NĂM CHÂU

NHÀ THỜ VÂN CÔI

             56.900

130

NGUYỄN TRỌNG LỘI

HẬU GIANG

HẺM 5 NGUYỄN VĂN VĨNH

             67.300

131

NGUYỄN TRỌNG TUYỂN

HẺM 429 HOÀNG VĂN THỤ

RANH QUẬN PHÚ NHUẬN

   112.000

132

NGUYỄN VĂN MẠI

TRƯỜNG SƠN

SỐ 1/54 TRƯỜNG SƠN

             73.400

133

NGUYỄN VĂN TRỖI

HOÀNG  VĂN THỤ

RANH QUẬN PHÚ NHUẬN

   190.500

134

NGUYỄN VĂN VĨ

NGUYỄN TỬ NHA

CUỐI ĐƯỜNG

             48.700

135

NGUYỄN VĂN VĨNH

THĂNG LONG

NGUYỄN TRỌNG LỘI

             69.400

136

NHẤT CHI MAI

CỘNG HOÀ

ĐƯỜNG C12

     68.700

137

NI SƯ HUỲNH LIÊN

LẠC LONG QUÂN

HỒNG LẠC

             67.500

138

NÚI THÀNH

ẤP BẮC

CỘNG HOÀ

             70.900

139

PHẠM CỰ LƯỢNG

PHỔ QUANG

CUỐI ĐƯỜNG

             56.900

140

PHẠM PHÚ THỨ

ĐƯỜNG BẢY HIỀN

ĐỒNG ĐEN

             78.500

141

PHẠM VĂN BẠCH

TRƯỜNG CHINH

RANH QUẬN GÒ VẤP

             44.900

142

PHẠM VĂN HAI

CÁCH MẠNG THÁNG 8

LÊ VĂN SỸ

   122.200

LÊ VĂN SỸ

HOÀNG VĂN THỤ

             95.300

143

PHAN BÁ PHIẾN

ĐƯỜNG A4

QUÁCH VĂN TUẤN

             70.400

144

PHAN HUY ÍCH

TRƯỜNG CHINH

RANH QUẬN GÒ VẤP

             59.700

145

PHAN ĐÌNH GIÓT

PHỔ QUANG

TRƯỜNG SƠN

   101.100

146

PHAN SÀO NAM

BÀU CÁT

HỒNG LẠC

             60.800

147

PHAN THÚC DUYỆN

THĂNG LONG

TRẦN QUỐC HOÀN

             93.400

148

PHAN VĂN SỬU

CỘNG HOÀ

NHẤT CHI MAI

             68.700

149

PHỔ QUANG

PHAN ĐÌNH GIÓT

HỒ  VĂN HUÊ
 (QUẬN PHÚ NHUẬN)

             91.600

150

PHÚ HOÀ

BẾN CÁT

LÝ THƯỜNG KIỆT

             87.400

LÝ THƯỜNG KIỆT

LẠC LONG QUÂN

   113.500

151

PHÚ LỘC

BÀNH VĂN TRÂN

NHÀ SỐ 71/2A PHÚ LỘC

             37.200

152

QUÁCH VĂN TUẤN

CỘNG HOÀ

CUỐI ĐƯỜNG

             70.400

153

QUẢNG HIỀN

NĂM CHÂU

SƠN HƯNG

             58.200

154

SẦM SƠN

BA VÌ

ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TRẦN QUỐC HOÀN - CỘNG HÒA

             73.400

155

SAO MAI

NHÀ SỐ 901
 CÁCH MẠNG THÁNG 8

BÀNH VĂN TRÂN

             66.900

156

SÔNG ĐÀ

TRỌN ĐƯỜNG

 

             75.200

157

SÔNG ĐÁY

TRỌN ĐƯỜNG

 

             75.200

158

SÔNG NHUỆ

TRỌN ĐƯỜNG

 

             75.200

159

SÔNG THAO

LAM SƠN

ĐỐNG ĐA

             75.200

160

SÔNG THƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

             75.200

161

SƠN CANG

TRỌN ĐƯỜNG

 

             48.700

162

SƠN HƯNG

HUỲNH TỊNH CỦA

CUỐI ĐƯỜNG

             51.000

163

TÂN CANH

NGUYỄN TRỌNG TUYỂN

LÊ VĂN SỸ

   100.700

164

TÂN CHÂU

DUY TÂN

TÂN PHƯỚC

             63.200

165

TÂN KHAI

HIỆP NHẤT

TỰ CƯỜNG

             66.900

166

TÂN KỲ TÂN QUÝ

CỘNG HOÀ

TRƯỜNG CHINH

             58.000

167

TÂN HẢI

TRƯỜNG CHINH

CỘNG HOÀ

             55.000

168

TÂN LẬP

TÂN THỌ

TÂN XUÂN

             55.000

169

TÂN PHƯỚC

LÝ THƯỜNG KIỆT

TÂN TIẾN

             63.600

170

TÂN SƠN HOÀ

TRỌN ĐƯỜNG

 

   123.300

171

TÂN TẠO

LÝ THƯỜNG KIỆT

TÂN XUÂN

             63.600

172

TÂN THỌ

LẠC LONG QUÂN

LÝ THƯỜNG KIỆT

             63.600

173

TÂN TIẾN

TÂN THỌ

ĐÔNG HỒ

             90.600

174

TÂN TRANG

TRỌN ĐƯỜNG

 

             65.500

175

TÂN TRỤ

NGUYỄN PHÚC CHU

PHAN HUY ÍCH

             42.800

176

TÂN XUÂN

LẠC LONG QUÂN

LÊ MINH XUÂN

             61.700

177

TÁI THIẾT

LÝ THƯỜNG KIỆT

NĂM CHÂU

             57.100

178

TẢN VIÊN

SÔNG ĐÁY

ĐỒNG NAI

             80.000

179

THÂN NHÂN TRUNG

CỘNG HOÀ

MAI LÃO BẠNG

             72.600

180

THĂNG LONG

CỘNG HOÀ

HẬU GIANG

             89.800

181

THÀNH MỸ

ĐÔNG HỒ

 HẺM 373  LÝ THƯỜNG KIỆT

             63.600

182

THÉP MỚI

TRỌN ĐƯỜNG

 

             59.300

183

THÍCH MINH NGUYỆT

TRỌN ĐƯỜNG

 

             73.300

184

THIÊN PHƯỚC

NGUYỄN THỊ NHỎ

LÝ THƯỜNG KIỆT

             72.300

185

THỦ KHOA HUÂN

PHÚ HOÀ

ĐÔNG HỒ

             75.700

186

TIỀN GIANG

TRƯỜNG SƠN

LAM SƠN

             82.000

187

TỐNG VĂN HÊN

TRƯỜNG CHINH

NGUYỄN PHÚC CHU

             41.900

188

TỰ CƯỜNG

TỰ LẬP

HẺM 1054 CÁCH MẠNG THÁNG 8

             66.400

189

TỰ LẬP

CÁCH MẠNG THÁNG 8

HIỆP NHẤT

             66.400

190

TỨ HẢI

NGHĨA PHÁT

ĐẤT THÁNH

             58.200

191

TRẦN MAI NINH

TRƯỜNG CHINH

BÀU CÁT

             72.300

192

TRẦN QUỐC HOÀN

CỘNG HÒA

TRƯỜNG SƠN

   113.300

193

TRẦN THÁI TÔNG

TRƯỜNG CHINH

PHẠM VĂN BẠCH

             53.100

194

TRẦN THÁNH TÔNG

HUỲNH VĂN NGHỆ

CỐNG LỠ

             39.800

195

TRẦN TRIỆU LUẬT

BẾN CÁT

LÝ THƯỜNG KIỆT

             66.900

196

TRẦN VĂN DƯ

CỘNG HÒA

TƯỜNG RÀO SÂN BAY

             70.400

197

TRẦN VĂN HOÀNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

             53.100

198

TRẦN VĂN QUANG

LẠC LONG QUÂN

ÂU CƠ

             69.400

199

TRÀ KHÚC

TRỌN ĐƯỜNG

 

             69.900

200

TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH

TRƯỜNG CHINH

ÂU CƠ

             84.800

201

TRƯƠNG HOÀNG THANH

TRỌN ĐƯỜNG

 

             59.300

202

TRƯỜNG CHINH

NGÃ 4 BẢY HIỀN

MŨI TÀU ĐƯỜNG
 TRƯỜNG CHINH-CỘNG HÒA

   114.500

MŨI TÀU ĐƯỜNG
 TRƯỜNG CHINH - CỘNG HÒA

CẦU THAM LƯƠNG

             88.200

203

TRƯỜNG SA

ÚT TỊCH

GIÁP RANH
 QUẬN PHÚ NHUẬN

             89.500

204

TRƯỜNG SƠN

TRỌN ĐƯỜNG

 

   113.300

205

TRUNG LANG

TRẦN MAI NINH

LÊ LAI

             59.800

206

ÚT TỊCH

CỘNG HOÀ

LÊ BÌNH

     89.800

207

VÂN CÔI

BÀNH VĂN TRÂN

NGHĨA PHÁT

             65.300

208

VĂN CHUNG

TRẦN VĂN DƯ

TRẦN VĂN DANH

             70.400

209

TÂN SƠN

PHẠM VĂN BẠCH

QUANG TRUNG - GÒ VẤP

             44.900

210

VÕ THÀNH TRANG

LÝ THƯỜNG KIỆT

HỒNG LẠC

             64.300

211

XUÂN DIỆU

HOÀNG VĂN THỤ

NGUYỄN THÁI BÌNH

   108.700

212

XUÂN HỒNG

TRƯỜNG CHINH

XUÂN DIỆU

   108.700

213

YÊN THẾ

TƯỜNG RÀO QUÂN ĐỘI

KÊNH NHẬT BẢN

             89.700

214

ĐƯỜNG DỰ ÁN
 KÊNH MƯƠNG NHẬT BẢN

ĐƯỜNG VÀO KHU A75

CUỐI HẺM 74
 BẠCH ĐẰNG 2

             48.200

215

ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TRẦN QUỐC HOÀN - ĐƯỜNG CỘNG HÒA

 TRẦN QUỐC HOÀN

CỘNG HÒA

             96.000

216

ĐẶNG MINH TRỨ

NI SƯ HUỲNH LIÊN

BÙI THẾ MỸ

             52.000

 Các trường hợp áp dụng bảng giá đất mới tại TPHCM

Theo khoản 1 Điều 2 Quyết định 79/2024/QĐ-UBND đã sửa đổi khoản 2 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về việc bảng giá đất này được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

- Giá đất tỉnh tiền sử dụng đất tại nơi tái định cư đối với người được bồi thường về đất ở, người được giao đất ở tái định cư trong trường hợp không đủ điều kiện bồi thường về đất ở là giả đất được xác định theo bảng giá đất tại thời điểm phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư,

- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

- Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

- Tính thuế sử dụng đất,

- Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

- Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân,

- Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Xem thêm tại Quyết định 79/2024/QĐ-UBND có hiệu lực thi hành từ ngày 31/10/2024 đến 31/12/2025.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 888

Bài viết về

lĩnh vực Đất đai

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]