Bảng giá đất thương mại dịch vụ quận Bình Thạnh từ 31/10/2024

Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
29/10/2024 16:01 PM

Dưới đây là Bảng giá đất thương mại dịch vụ quận Bình Thạnh TPHCM từ 31/10/2024 theo Bảng giá đất mới tại Quyết định 79/2024/QĐ-UBND.

Bảng giá đất thương mại dịch vụ quận Bình Thạnh từ 31/10/2024

Bảng giá đất thương mại dịch vụ quận Bình Thạnh từ 31/10/2024 (Hình từ internet)

Bảng giá đất thương mại dịch vụ quận Bình Thạnh từ 31/10/2024

Ngày 21/10/2024, UBND TPHCM đã ban hành Quyết định 79/2024/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn TPHCM, áp dụng từ 31/10/2024 đến hết 31/12/2025.

Theo đó, Bảng giá đất thương mại dịch vụ quận Bình Thạnh TPHCM từ 31/10/2024 tại bảng dưới đây:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ
  (ĐIỂM ĐẦU)

ĐẾN
  (ĐIỂM CUỐI)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

BẠCH ĐẰNG

NGÃ 3 HÀNG XANH

CHỢ BÀ CHIỂU

      132.900

2

BÌNH LỢI

TRỌN ĐƯỜNG

 

        83.000

3

BÌNH QUỚI

CẦU KINH

THANH ĐA

        57.000

THANH ĐA

BẾN ĐÒ

        46.600

4

BÙI HỮU NGHĨA

NGÃ BA THÁNH MẪU

BẠCH ĐẰNG

      123.100

CẦU BÙI HỮU NGHĨA

NGÃ BA THÁNH MẪU

      111.400

5

BÙI ĐÌNH TUÝ

TRỌN ĐƯỜNG

 

      101.800

6

CHU VĂN AN

NGÃ 5 BÌNH HOÀ

CẦU CHU VĂN AN

        90.400

CẦU CHU VĂN AN

ĐINH BỘ LĨNH

      103.000

7

CÔNG TRƯỜNG HOÀ BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

        86.800

8

CÔNG TRƯỜNG TỰ DO

TRỌN ĐƯỜNG

 

        86.800

9

DIÊN HỒNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

        92.600

10

ĐIỆN BIÊN PHỦ

CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ

CẦU SÀI GÒN

      143.800

11

ĐINH BỘ LĨNH

CẦU BÌNH TRIỆU

NGUYỄN XÍ

        97.800

NGUYỄN XÍ

ĐIỆN BIÊN PHỦ

      111.400

12

ĐINH TIÊN HOÀNG (NAY LÀ ĐƯỜNG LÊ VĂN DUYỆT)

CẦU BÔNG

PHAN ĐĂNG LƯU

      132.900

13

ĐỐNG ĐA

TRỌN ĐƯỜNG

 

        72.600

14

ĐƯỜNG 16 KHU MIẾU NỔI

TRỌN ĐƯỜNG

 

        62.200

15

NGUYỄN VĂN THƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

      116.600

16

NGUYỄN GIA TRÍ

TRỌN ĐƯỜNG

 

      116.600

17

VÕ OANH

TRỌN ĐƯỜNG

 

      101.800

18

ĐƯỜNG D5

TRỌN ĐƯỜNG

 

        81.700

19

ĐẶNG THÙY TRÂM

TRỌN ĐƯỜNG

 

        79.000

20

HỒ XUÂN HƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

        71.300

21

HỒNG BÀNG

VŨ TÙNG

DIÊN HỒNG

      112.100

22

HOÀNG HOA THÁM

NGUYỄN THƯỢNG HIỀN

NGUYỄN VĂN ĐẬU

        77.800

NGUYỄN VĂN ĐẬU

PHAN ĐĂNG LƯU

        88.800

23

HUỲNH MẪN ĐẠT

CÔNG TRƯỜNG TỰ DO

NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG

        93.300

24

HUỲNH ĐÌNH HAI

TRỌN ĐƯỜNG

 

      110.200

25

HUỲNH TỊNH CỦA

TRỌN ĐƯỜNG

 

        90.100

26

LAM SƠN

TRỌN ĐƯỜNG

 

        99.100

27

LÊ QUANG ĐỊNH

CHỢ BÀ CHIỂU

NƠ TRANG LONG

            116.000

NƠ TRANG LONG

NGUYỄN VĂN ĐẬU

        89.400

NGUYỄN VĂN ĐẬU

RANH QUẬN GÒ VẤP

        92.600

28

LÊ TRỰC

TRỌN ĐƯỜNG

 

        59.600

29

LƯƠNG NGỌC QUYẾN

BÌNH LỢI

RANH QUẬN GÒ VẤP

        59.600

30

MAI XUÂN THƯỞNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

        51.800

31

MÊ LINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

      101.800

32

NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

      101.800

33

NGUYỄN THƯỢNG HIỀN

LÊ QUANG ĐỊNH

HOÀNG HOA THÁM

        59.000

HOÀNG HOA THÁM

 NGUYỄN VĂN ĐẬU

        57.800

34

NGÔ NHÂN TỊNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

        55.100

35

NGÔ ĐỨC KẾ

TRỌN ĐƯỜNG

 

        59.000

36

NGÔ TẤT TỐ

TRỌN ĐƯỜNG

 

        90.700

37

ĐƯỜNG PHÚ MỸ

TRỌN ĐƯỜNG

 

        66.100

38

NGUYỄN TRUNG TRỰC

TRỌN ĐƯỜNG

 

        58.300

39

NGUYỄN  XÍ

TRỌN ĐƯỜNG

 

      107.000

40

NGUYỄN AN NINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

        59.600

41

NGUYỄN BỈNH KHIÊM

TRỌN ĐƯỜNG

 

        46.000

42

NGUYỄN CÔNG HOAN

TRỌN ĐƯỜNG

 

        57.400

43

NGUYỄN CÔNG TRỨ

TRỌN ĐƯỜNG

 

        75.800

44

NGUYỄN CỬU VÂN

XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH

ĐIỆN BIÊN
  PHỦ

        96.600

45

NGUYỄN DUY

TRỌN ĐƯỜNG

 

        54.400

46

NGUYÊN HỒNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

        54.400

47

NGUYỄN HỮU CẢNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

      121.200

48

NGUYỄN HUY LƯỢNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

        87.500

49

NGUYỄN HUY TƯỞNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

        67.400

50

NGUYỄN KHUYẾN

TRỌN ĐƯỜNG

 

        60.900

51

NGUYỄN LÂM

TRỌN ĐƯỜNG

 

        57.600

52

NGUYỄN THÁI HỌC

TRỌN ĐƯỜNG

 

        53.100

53

NGUYỄN THIỆN THUẬT

TRỌN ĐƯỜNG

 

        82.300

54

NGUYỄN VĂN LẠC

TRỌN ĐƯỜNG

 

        90.100

55

NGUYỄN VĂN ĐẬU

GIÁP RANH QUẬN
 PHÚ NHUẬN

LÊ QUANG
 ĐỊNH

      103.700

LÊ QUANG ĐỊNH

PHAN VĂN
 TRỊ

        79.800

56

NGUYỄN XUÂN ÔN

TRỌN ĐƯỜNG

 

        84.200

57

NƠ TRANG LONG

PHAN ĐĂNG LƯU

LÊ QUANG
  ĐỊNH

      113.400

LÊ QUANG ĐỊNH

NGUYỄN XÍ

      108.900

NGUYỄN XÍ

BÌNH LỢI

          84.900

58

PHẠM VIẾT CHÁNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

      101.800

59

PHAN HUY ÔN

TRỌN ĐƯỜNG

 

        60.900

60

PHAN BỘI CHÂU

TRỌN ĐƯỜNG

 

        93.300

61

PHAN CHU TRINH

CHU VĂN AN

NƠ TRANG LONG

        97.800

HUỲNH ĐÌNH HAI

VŨ TÙNG

        97.800

62

PHAN ĐĂNG LƯU

LÊ QUANG ĐỊNH

GIÁP QUẬN
  PHÚ NHUẬN

      146.200

63

PHAN XÍCH LONG

TRỌN ĐƯỜNG

 

      134.000

64

PHAN VĂN HÂN

ĐIỆN BIÊN PHỦ

XÔ VIẾT
  NGHỆ TĨNH

        88.800

XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH

CÔNG TRƯỜNG
  TỰ DO

        97.200

65

PHAN VĂN TRỊ

LÊ QUANG ĐỊNH

NƠ TRANG
 LONG

        86.200

NƠ TRANG LONG

GIÁP QUẬN GÒ VẤP

        84.900

66

PHÓ ĐỨC CHÍNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

        55.800

67

QUỐC LỘ 13

ĐÀI LIỆT SĨ

CẦU BÌNH
  TRIỆU

      108.900

68

TĂNG BẠT HỔ

TRỌN ĐƯỜNG

 

        51.800

69

THANH ĐA

TRỌN ĐƯỜNG

 

        42.200

70

THIÊN HỘ DƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

        38.100

71

TRẦN BÌNH TRỌNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

        52.500

72

TRẦN KẾ XƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

        58.000

73

TRẦN QUÝ CÁP

TRỌN ĐƯỜNG

 

        51.800

74

TRẦN VĂN KỶ

TRỌN ĐƯỜNG

 

        61.600

TRỊNH HOÀI ĐỨC

TRỌN ĐƯỜNG

 

        93.300

75

TRƯỜNG SA

CẦU THỊ NGHÈ

CẦU THỊ NGHÈ 2

      101.600

CẦU BÔNG

GIÁP RANH PHÚ NHUẬN

      131.900

CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ

XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH

      129.600

CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ

CẦU BÔNG

      119.900

76

UNG VĂN KHIÊM

TRỌN ĐƯỜNG

 

      104.300

78

VẠN KIẾP

TRỌN ĐƯỜNG

 

        88.800

79

VÕ DUY NINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

        66.100

80

VÕ TRƯỜNG TOẢN

TRỌN ĐƯỜNG

 

        98.500

81

VŨ HUY TẤN

TRỌN ĐƯỜNG

 

        71.900

82

VŨ NGỌC PHAN

TRỌN ĐƯỜNG

 

           71.300

83

VŨ TÙNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

        97.800

84

XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH

CẦU THỊ NGHÈ

VÒNG XOAY
 HÀNG XANH

      132.900

VÒNG XOAY
 HÀNG XANH

ĐÀI LIỆT SĨ

      113.400

ĐÀI LIỆT SĨ

CẦU KINH

        86.800

DẠ CẦU THỊ NGHÈ

 

        66.900

85

YÊN ĐỖ

TRỌN ĐƯỜNG

 

        53.800

86

PHẠM VĂN ĐỒNG

TRỌN ĐƯỜNG THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BÌNH THẠNH

        94.000

87

TRẦN QUANG LONG

TRỌN ĐƯỜNG

 

        71.900

88

TÂN CẢNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

      100.500

89

TRẦN VĂN KHÊ

NGUYỄN CỬU VÂN

TRƯỜNG SA

        66.600

90

TRẦN NGUYÊN ĐÁN

TRƯỜNG SA

PHAN XÍCH LONG

        85.800

91

Khu đất tái định cư trong khu đất Tân Thuận và khu đất Nhật Thành, Phường 13, quận Bình Thạnh

 

 

 

Đường nhựa lộ giới 12m trong Khu đất Tân Thuận, Phường 13 (các nền đất có diện tích từ 50m2 đến 100m2 )

 

 

        75.200

Đường nhựa lộ giới 10m trong Khu đất Tân Thuận, Phường 13 (các nền đất có diện tích từ 50m2 đến 100m2)

 

 

        72.800

Đường nhựa lộ giới 12m trong khu đất Nhật Thành, phường 13 (các nền đất có diện tích từ 100m2 đến 200m2)

 

 

        72.800

Đường nhựa lộ giới 12m trong khu đất Nhật Thành, phường 13 (các nền có diện tích từ 200m2 đến 300m2 )

 

 

        70.400

Đường nhựa lộ giới 10m trong khu đất Nhật Thành, phường 13 (các nền có diện tích từ 100m2 đến 200m2)

 

 

        70.400

92

Khu dân cư 4,02ha , Phường 13, quận Bình Thạnh

 

 

 

Đường nhựa lộ giới 12m trong khu dân cư 4,02ha, phường 13 (các nền có diện tích từ 50m2 đến 100m2)

 

 

        78.000

Lưu ý:

- Giá đất thương mại, dịch vụ: vị trí 1 tại Bảng 9 (Phụ lục 3 đính kèm); các vị trí còn lại tinh theo điểm b, c, d khoản 1 Điều 4 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND (Quyết định 79/2024/QĐ-UBND).

- Giá đất không được thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm cùng khu vực, vị trí.

- Bảng giá đất nêu trên chỉ áp dụng từ ngày 31/10/2024 đến hết ngày 31/12/2025.

13 loại giá đất được quy định hiện nay

Cụ thể, căn cứ quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định 71/2024/NĐ-CP quy định về nội dung xây dựng, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất, đã quy định cụ thể 13 loại giá đất như sau:

(1) Giá đất trồng cây hằng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác;

(2) Giá đất trồng cây lâu năm;

(3) Giá đất rừng sản xuất;

(4) Giá đất nuôi trồng thủy sản;

(5) Giá đất làm muối;

(6) Giá đất ở tại nông thôn;

(7) Giá đất ở tại đô thị;

(8) Giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp;

(9) Giá đất thương mại, dịch vụ;

(10) Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp;

(11) Giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản;

(12) Giá các loại đất trong khu công nghệ cao;

(13) Giá các loại đất khác theo phân loại đất quy định tại Điều 9 Luật Đất đai 2024 chưa được quy định từ điểm a đến điểm m khoản này theo yêu cầu quản lý của địa phương.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 441

Bài viết về

lĩnh vực Đất đai

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]