Chi tiết đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất tại Nam Định từ 11/11/2024 (Hình từ Internet)
Ngày 30/10/2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Quyết định 46/2024/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định.
Theo nội dung được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2024/QĐ-UBND thì đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất tại Nam Định như sau:
TT |
DANH MỤC BỒI THƯỜNG |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường |
I |
CÂY HÀNG NĂM |
||
1 |
Cây lúa |
đồng/m2 |
7.000 |
2 |
Cây ngô |
đồng/m2 |
6.000 |
3 |
Cây lạc |
đồng/m2 |
8.500 |
4 |
Cây đậu tương |
đồng/m2 |
8.500 |
5 |
Các loại đỗ lấy hạt: Đỗ đen, Đỗ xanh |
đồng/m2 |
8.300 |
6 |
Cây khoai lang, khoai tây |
đồng/m2 |
10.000 |
7 |
Sen nước |
đồng/m2 |
11.500 |
8 |
Rau cải các loại |
đồng/m2 |
15.000 |
9 |
Su hào |
đồng/m2 |
15.000 |
10 |
Cải bắp |
đồng/m2 |
15.000 |
11 |
Súp lơ |
đồng/m2 |
15.000 |
12 |
Hành lá |
đồng/m2 |
15.000 |
13 |
Cà chua |
đồng/m2 |
15.000 |
14 |
Ớt |
đồng/m2 |
14.000 |
15 |
Củ cải các loại, Cà rốt |
đồng/m2 |
12.000 |
16 |
Mướp, Mướp đắng, bí |
||
Loại chưa có quả |
đồng/m2 |
7.500 |
|
Loại đã có quả |
đồng/m2 |
13.000 |
|
17 |
Dưa hấu, Dưa lê, dưa bở |
||
Loại chưa có quả |
đồng/m2 |
10.000 |
|
Loại đã có quả |
đồng/m2 |
15.000 |
|
18 |
Dưa lưới, dưa vàng |
||
Loại chưa có quả |
đồng/m2 |
12.000 |
|
Loại đã có quả |
đồng/m2 |
18.000 |
|
19 |
Dưa chuột |
||
Loại chưa có quả |
đồng/m2 |
10.000 |
|
Loại đã có quả |
đồng/m2 |
14.000 |
|
20 |
Cây Ngưu tất |
đồng/m2 |
40.000 |
II |
CÂY LÂU NĂM |
||
1 |
Cây mít |
||
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
40.000 |
|
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
40.000 |
|
3cm ≤ ĐK thân < 6cm |
đồng/cây |
100.000 |
|
6cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
230.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
420.000 |
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
700.000 |
|
30 cm ≤ ĐK thân < 40cm |
đồng/cây |
1.000.000 |
|
ĐK thân ≥ 40cm |
đồng/cây |
1.200.000 |
|
2 |
Cây nhãn, vải |
||
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
40.000 |
|
ĐK thân < 2cm |
đồng/cây |
50.000 |
|
2cm ≤ ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
80.000 |
|
3cm ≤ ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
250.000 |
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
550.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
đồng/cây |
830.000 |
|
15cm ≤ ĐK thân < 25cm |
đồng/cây |
1.200.000 |
|
ĐK thân ≥ 25cm |
đồng/cây |
1.400.000 |
|
3 |
Cây hồng xiêm |
||
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
40.000 |
|
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
30.000 |
|
3cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
180.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
đồng/cây |
240.000 |
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
350.000 |
|
ĐK thân ≥ 20cm |
đồng/cây |
480.000 |
|
4 |
Cây xoài |
||
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
40.000 |
|
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
30.000 |
|
3cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
180.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
đồng/cây |
240.000 |
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
350.000 |
|
ĐK thân ≥ 20cm |
đồng/cây |
480.000 |
|
5 |
Cây bưởi |
||
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
40.000 |
|
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
50.000 |
|
3cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
180.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
đồng/cây |
260.000 |
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
390.000 |
|
ĐK thân ≥ 20cm |
đồng/cây |
520.000 |
|
6 |
Cây cam |
||
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
40.000 |
|
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
50.000 |
|
3cm ≤ ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
100.000 |
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
200.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
đồng/cây |
260.000 |
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
360.000 |
|
ĐK thân ≥ 20cm |
đồng/cây |
460.000 |
|
7 |
Cây quýt |
||
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
40.000 |
|
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
50.000 |
|
3cm ≤ ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
100.000 |
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
200.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
đồng/cây |
290.000 |
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
360.000 |
|
ĐK thân ≥ 20cm; |
đồng/cây |
460.000 |
|
8 |
Cây ổi |
||
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
40.000 |
|
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
40.000 |
|
3cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
100.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
200.000 |
|
20cm ≤ ĐK thân < 25cm |
đồng/cây |
265.000 |
|
ĐK thân ≥ 25cm |
đồng/cây |
360.000 |
|
9 |
Cây sấu |
||
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
40.000 |
|
ĐK thân < 3cm |
đồng/cây |
25.000 |
|
3cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
100.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
200.000 |
|
20cm ≤ ĐK thân < 25cm |
đồng/cây |
265.000 |
|
ĐK thân ≥ 25cm |
đồng/cây |
390.000 |
|
10 |
Cây đu đủ |
||
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
40.000 |
|
Cao ≤ 1,0m; chưa có quả |
đồng/cây |
40.000 |
|
Cao ≤ 1,0m; có quả |
đồng/cây |
93.000 |
|
1,0 m < Cao ≤ 1,5 m; đang có quả |
đồng/cây |
145.000 |
|
Cao ≥ 1,5m; đang có quả |
đồng/cây |
210.000 |
|
11 |
Cây chuối |
||
Chuối mới trồng |
đồng/cây |
12.000 |
|
Khóm 01 cây |
đồng/cây |
30.000 |
|
Khóm 1 mẹ chưa trổ hoa và 1,2 cây con |
đồng/khóm |
50.000 |
|
Khóm 1 cây mới trổ hoa hoặc quả non chưa dùng được và 1,2 cây con |
đồng/khóm |
120.000 |
|
Khóm có 2 đến 3 cây mới trổ hoa hoặc quả non chưa dùng được |
đồng/khóm |
200.000 |
|
Khóm có từ 4 cây mới trổ hoa hoặc quả non chưa dùng được trở lên |
đồng/khóm |
300.000 |
|
12 |
Cây xoan, tếch, bạch đàn, phi lao |
||
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
45.000 |
|
ĐK thân < 5 cm |
đồng/cây |
30.000 |
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
120.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 20cm; |
đồng/cây |
260.000 |
|
20cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
300.000 |
|
30 cm ≤ ĐK thân < 40cm |
đồng/cây |
500.000 |
|
ĐK thân ≥ 40cm |
đồng/cây |
600.000 |
|
13 |
Cây lát hoa, lát Mexico, thông Caribe, thông ba lá, thông đuôi ngựa, Mỡ |
||
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
45.000 |
|
ĐK thân < 5 cm |
đồng/cây |
30.000 |
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
120.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
260.000 |
|
20cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
300.000 |
|
30 cm ≤ ĐK thân < 40cm |
đồng/cây |
450.000 |
|
ĐK thân ≥ 40cm |
đồng/cây |
520.000 |
|
14 |
Cây lim, sao đen |
||
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
80.000 |
|
ĐK thân < 5 cm |
đồng/cây |
41.000 |
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
229.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
300.000 |
|
20cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
400.000 |
|
30 cm ≤ ĐK thân < 40cm |
đồng/cây |
600.000 |
|
ĐK thân ≥ 40cm |
đồng/cây |
680.000 |
|
15 |
Cây bồ đề |
||
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
60.000 |
|
ĐK thân < 3 cm |
đồng/cây |
40.000 |
|
3cm ≤ ĐK thân< 5cm |
đồng/cây |
50.000 |
|
5cm ≤ ĐK thân< 10cm |
đồng/cây |
90.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
đồng/cây |
150.000 |
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
180.000 |
|
20cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
270.000 |
|
30cm ≤ ĐK thân < 40cm |
đồng/cây |
320.000 |
|
ĐK thân ≥ 40cm |
đồng/cây |
450.000 |
|
16 |
Cây muồng đen |
||
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
40.000 |
|
ĐK thân < 3 cm |
đồng/cây |
36.000 |
|
3cm ≤ ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
60.000 |
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
90.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
đồng/cây |
130.000 |
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
160.000 |
|
20cm ≤ ĐK thân < 30cm |
đồng/cây |
240.000 |
|
30cm ≤ ĐK thân < 40cm |
đồng/cây |
280.000 |
|
ĐK thân ≥ 40cm |
đồng/cây |
390.000 |
|
17 |
Tre, hóp |
||
cao < 2m; ĐK thân ≤ 3cm |
đồng/cây |
6.000 |
|
2m ≤ cao < 3m; 3cm < ĐK thân ≤ 5cm |
đồng/cây |
8.000 |
|
3m ≤ cao < 5m; 5cm < ĐK thân ≤ 10cm |
đồng/cây |
15.000 |
|
Cao ≥ 5m, ĐK thân > 10cm |
đồng/cây |
20.000 |
|
18 |
Cây hoa hoè |
||
Cây giống trong vườn ươm (ĐK thân < 1,5cm) |
đồng/m2 |
250.000 |
|
1,5 cm ≤ ĐK thân < 3 cm |
đồng/cây |
15.000 |
|
3cm ≤ ĐK thân < 5cm |
đồng/cây |
30.000 |
|
5cm ≤ ĐK thân < 10cm |
đồng/cây |
80.000 |
|
10cm ≤ ĐK thân < 15cm |
đồng/cây |
120.000 |
|
15cm ≤ ĐK thân < 20cm |
đồng/cây |
250.000 |
|
20cm ≤ ĐK thân < 25cm |
đồng/cây |
350.000 |
|
ĐK thân ≥ 25cm |
đồng/cây |
450.000 |
|
19 |
Cây đinh lăng |
||
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
40.000 |
|
Cao < 30 cm |
đồng/cây |
13.000 |
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm |
đồng/cây |
22.000 |
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm |
đồng/cây |
30.000 |
|
Cao ≥ 100 cm |
đồng/cây |
35.000 |
|
III |
HOA - CÂY CẢNH TRỒNG TRÊN ĐẤT |
||
1 |
Cúc đại đóa, Cúc pha lê |
||
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
50.000 |
|
Cây chưa có hoa |
đồng/m2 |
80.000 |
|
Cây có hoa |
đồng/m2 |
100.000 |
|
2 |
Cúc các loại khác |
||
Cây giống trong vườn ươm |
đồng/m2 |
40.000 |
|
Cây chưa có hoa |
đồng/m2 |
60.000 |
|
Cây đã có hoa |
đồng/m2 |
80.000 |
|
3 |
Đồng tiền |
đồng/m2 |
40.000 |
4 |
Đào hoa |
||
Cây giống trong vườn ươm, ĐK thân ≤ 1,5 cm |
đồng/m2 |
250.000 |
|
40 ≤ Cao <80cm, ĐK tán <50cm, 1,5 cm < ĐK thân ≤ 2 cm |
đồng/cây |
35.000 |
|
40 ≤ Cao <80cm, 50 cm ≤ ĐK tán, ĐK thân > 2 cm |
đồng/cây |
80.000 |
|
80 ≤ Cao <150cm, 50 cm < ĐK tán ≤ 100 cm, ĐK thân > 2 cm |
đồng/cây |
100.000 |
|
80 ≤ Cao <150cm, ĐK tán > 100cm, ĐK thân > 2cm |
đồng/cây |
200.000 |
|
150 ≤ Cao <200cm, 100 cm < ĐK tán < 150cm, ĐK thân > 2cm |
đồng/cây |
250.000 |
|
150 ≤ Cao <200cm, ĐK tán ≥ 150cm, ĐK thân > 2 cm |
đồng/cây |
300.000 |
|
Cao ≥ 200cm, 150 cm < ĐK tán ≤ 200 cm, ĐK thân > 2 cm |
đồng/cây |
350.000 |
|
Cao ≥ 200cm, ĐK tán > 200 cm, ĐK thân > 2 cm |
đồng/cây |
400.000 |
|
5 |
Quất cảnh |
||
Cây giống vườn ươm (ĐK thân < 1,5 cm) |
đồng/m2 |
250.000 |
|
20cm < Cao < 50 cm, ĐK tán < 50 cm, 1,5 cm ≤ ĐK thân ≤ 3cm |
đồng/cây |
50.000 |
|
50 cm ≤ cao < 100 cm, 50 cm ≤ ĐK tán < 80 cm |
đồng/cây |
130.000 |
|
100 cm ≤ cao < 150 cm, 80 cm ≤ ĐK tán < 120 cm |
đồng/cây |
160.000 |
|
Cao ≥ 150 cm, ĐK tán ≥ 120 cm |
đồng/cây |
250.000 |
|
6 |
Hoa hồng các loại |
||
Chưa có hoa |
đồng/m2 |
60.000 |
|
Có hoa |
đồng/m2 |
115.000 |
|
7 |
Hoa Lily |
||
Cây giống vườn ươm |
đồng/m2 |
100.000 |
|
Chưa có hoa |
đồng/cây |
15.000 |
|
Có hoa |
đồng/cây |
30.000 |
|
IV |
VẬT NUÔI LÀ THUỶ SẢN |
||
1 |
Cá giống |
||
1.1 |
Cá giống nước ngọt |
đồng/m2 |
20.000 |
1.2 |
Cá giống nước mặn, lợ |
đồng/m2 |
30.000 |
2 |
Cá Thịt |
||
2.1 |
Cá thịt nước ngọt |
đồng/m2 |
14.000 |
2.2 |
Cá thịt nước mặn, nước lợ |
đồng/m2 |
27.500 |
3 |
Tôm giống |
đồng/m2 |
27.000 |
4 |
Tôm thịt |
đồng/m2 |
25.000 |
5 |
Ngao Bến Tre |
||
5.1 |
Ngao giống |
đồng/m2 |
27.000 |
5.2 |
Ngao thịt |
đồng/m2 |
15.000 |
6 |
Baba |
||
6.1 |
Baba giống nước ngọt |
đồng/m2 |
43.000 |
6.2 |
Baba thịt |
đồng/m2 |
40.000 |
7 |
Ếch đồng |
||
7.1 |
Ếch giống |
đồng/m2 |
42.000 |
7.2 |
Ếch thịt |
đồng/m2 |
30.000 |
8 |
Ốc hương |
||
8.1 |
Ốc hương giống |
đồng/m2 |
25.000 |
8.2 |
Ốc hương thương phẩm |
đồng/m2 |
40.000 |
9 |
Hàu Thái Bình Dương |
||
9.1 |
Hàu giống |
đồng/m2 |
12.000 |
9.2 |
Hàu thịt |
đồng/m2 |
25.000 |
Xem thêm Quyết định 46/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 11/11/2024 và thay thế Quyết định 06/2022/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi là thủy sản phục vụ công tác giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định.