Tải về danh mục sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng có khả năng gây mất an toàn (Nhóm 2) mới nhất (Hình từ Internet)
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư 10/2024/TT-BXD ngày 01/11/2024 quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
Theo khoản 2 Điều 3 Thông tư 10/2024/TT-BXD thì sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng có khả năng gây mất an toàn là sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng trong điều kiện vận chuyển, lưu giữ, bảo quản, sử dụng hợp lý và đúng mục đích, vẫn tiềm ẩn khả năng gây hại cho người, động vật, thực vật, tài sản, môi trường (sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng nhóm 2) thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Xây dựng được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 10/2024/TT-BXD.
Danh mục sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng có khả năng gây mất an toàn (Nhóm 2) theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 10/2024/TT-BXD như sau:
Tải về Phụ lục II |
TT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Mã HS |
Biện pháp kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
Phương thức đánh giá hợp quy * |
1 |
Xi măng poóc lăng |
2523.29.90 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
2 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp |
2523.29.90 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
3 |
Xi măng poóc lăng bền sun phát |
2523.29.90 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
4 |
Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng |
3824.99.99 |
Trước khi thông quan. |
PT1, PT7 |
5 |
Xỉ hạt lò cao |
2618.00.00 |
Trước khi thông quan. |
PT1, PT7 |
6 |
Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng |
2621.90.90 |
Trước khi thông quan. |
PT1, PT7 |
7 |
Cát nghiền cho bê tông và vữa |
2517.10.00 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
8 |
Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa |
2505.10.00 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
9 |
Gạch gốm ốp lát |
6907.21.91 6907.21.93 6907.22.91 6907.22.93 6907.23.91 6907.23.93 6907.21.92 6907.22.92 6907.23.92 6907.21.94 6907.22.94 6907.23.94 |
Trước khi thông quan. |
PT5 |
10 |
Đá ốp lát tự nhiên |
2506.10.00 2506.20.00 2514.00.00 2515.12.20 2515.20.00 2516.20.20 2516.12.20 6802.21.00 6802.23.00 6802.29.10 6802.29.90 6802.91.10 6802.91.90 6802.92.00 6802.93.10 6802.93.00 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
11 |
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ |
6810.19.90 6810.19.10 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
12 |
Gạch bê tông tự chèn |
6810.11.00 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
13 |
Gạch đất sét nung |
6904.10.00 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
14 |
Gạch bê tông |
6810.11.00 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
15 |
Sản phẩm bê tông khí chưng áp |
6810.99.00 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
16 |
Tấm tường: - Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép. - Tấm tường nhẹ ba lớp xen kẹp. - Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép |
6810.91.90 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
17 |
Tấm sóng amiăng xi măng |
6811.40.10 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
18 |
Ngói đất sét nung |
6905.10.00 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
19 |
Ngói gốm tráng men |
6905.10.00 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
20 |
Ngói bê tông |
6811.82.20 6810.99.00 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
21 |
Chậu rửa |
7324.10.90 6910.10.00 |
Trước khi thông quan. |
PT5 |
22 |
Bồn Tiểu nam treo tường |
7324.90.10 6910.10.00 |
Trước khi thông quan. |
PT5 |
23 |
Bồn Tiểu nữ |
7324.90.10 6910.10.00 |
Trước khi thông quan. |
PT5 |
24 |
Bệ Xí bệt |
7324.90.10 6910.10.00 |
Trước khi thông quan. |
PT5 |
25 |
Kính nổi |
7005.29.90 7005.29.20 |
Trước khi thông quan. |
PT5 |
26 |
Kính phẳng tôi nhiệt |
7007.19.90 |
Trước khi thông quan. |
PT5 |
27 |
Kính màu hấp thụ nhiệt |
7005.21.90 7005.21.20 |
Trước khi thông quan. |
PT5 |
28 |
Kính phủ phản quang |
7005.21.90 7005.10.90 |
Trước khi thông quan. |
PT5 |
29 |
Kính phủ bức xạ thấp (Low E) |
7005.21.90 7005.10.90 |
Trước khi thông quan. |
PT5 |
30 |
Kính hộp gắn kín cách nhiệt |
7008.00.00 |
Trước khi thông quan. |
PT5 |
31 |
Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp |
7007.29.90 |
Trước khi thông quan. |
PT5 |
32 |
Vật liệu dán tường dạng cuộn - Giấy dán tường hoàn thiện, vật liệu dán tường vinyl và vật liệu dán tường bằng chất dẻo |
4814.90.00 4814.20 10 4814.20.91 4814.20.99 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
33 |
Sơn tường - dạng nhũ tương |
3209.10.90 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
34 |
Tấm thạch cao và Panel thạch cao cốt sợi |
6809.11.00 6809.19.90 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
35 |
Ván gỗ nhân tạo - ván sợi |
4411.1200 4411.1300 4411.1400 4411 9200 4411.9300 4411.9400 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
36 |
Ván gỗ nhân tạo - Ván dăm |
4410.11.00 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
37 |
Ván gỗ nhân tạo - Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình |
4418.99.00 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
38 |
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PVC dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước trong điều kiện có áp suất |
3917.23.00 3917.40.00 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
39 |
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PE dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất |
3917.21.00 3917.40.00 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
40 |
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PP dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất |
3917.22.00 3917.40.00 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
41 |
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh (GRP) trên cơ sở nhựa polyeste không no (UP) |
3917.29.25 3917.40.00 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
42 |
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng gang dẻo dùng cho các công trình dẫn nước |
7303.00.19 7303.00.11 7307.19.00 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
43 |
Amiăng crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng |
2524.90.00 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
44 |
Hệ thống thang cáp và máng cáp bằng sắt hoặc thép sử dụng trong lắp đặt điện của công trình |
7308.90.60 7326.90.99 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
45 |
Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) dùng để bảo vệ và lắp đặt dây dẫn điện trong nhà |
3917.21.00 3917.22.00 3917.23.00 3917.40.00 |
Sau khi thông quan. |
PT1, PT5, PT7 |
* Ghi chú: Phương thức đánh giá hợp quy: Phương thức 1 (PT1), Phương thức 5 (PT5), Phương thức 7 (PT7).
Xem thêm Thông tư 10/2024/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/12/2024.