Phương pháp xác định thông số ảnh hưởng sức khỏe con người trong nước dưới đất

Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
Chuyên viên pháp lý Nguyễn Thị Diễm My
06/11/2023 14:15 PM

Phương pháp xác định thông số ảnh hưởng sức khỏe con người trong nước dưới đất như thế nào? – Tuấn Dũng (Đồng Nai)

Phương pháp xác định thông số ảnh hưởng sức khỏe con người trong nước dưới đất

Phương pháp xác định thông số ảnh hưởng sức khỏe con người trong nước dưới đất (Hình từ internet)

Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:

Phương pháp xác định thông số ảnh hưởng sức khỏe con người trong nước dưới đất

Phương pháp xác định thông số ảnh hưởng sức khỏe con người trong nước dưới đất được quy định tại QCVN 09:2023/BTNMT về chất lượng nước dưới đất, cụ thể như sau:

Phương pháp quan trắc để xác định giá trị nồng độ thông số cơ bản và thông số ảnh hưởng sức khỏe con người trong nước dưới đất thực hiện theo quy định tại Bảng 2 ban hành kèm theo QCVN 09:2023/BTNMT hoặc theo quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.

Bảng 2. Phương pháp quan trắc thông số trong nước dưới đất

TT

Thông số

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

1

Lấy mẫu

TCVN 6663-1:2011;

TCVN 6663-11:2011;

TCVN 6663-3:2016;

TCVN 8880:2011

2

pH

TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008);

SMEMW 4500.H+ B:2017

3

Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3)

TCVN 6224:1996;

SMEWW 2340.C:2017

4

Chỉ số permanganat

TCVN 6186:1996

5

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

SMEWW 2540.C:2017

6

Amoni (NH4+ tính theo Nitơ)

TCVN 6179-1:1996;

TCVN 6660:2000;

SMEWW 4500-NH3.B&D:2017;

SMEWW 4500-NH3.B&F:2017;

SMEWW 4500-NH3.B&H:2017

7

Chloride (Cl-)

TCVN 6194:1996;

TCVN 6494-1:2011;

SMEWW 4110B:2017;

SMEWW 4110C:2017;

SMEWW 4500.Cl-:2017;

US EPA Method 300.0

8

Fluoride (F-)

TCVN 6195-1996;

TCVN 6494-1:2011;

SMEWW 4500-F-.B&C:2017;

SMEWW 4500-F-.B&D:2017;

SMEWW 4110B:2017;

SMEWW 4110C:2017;

US EPA Method 300.0

9

Nitrite (NO-2 tính theo N)

TCVN 6178:1996;

TCVN 6494-1:2011;

SMEWW 4500-NO2-.B:2017;

SMEWW 4110B:2017;

SMEWW 4110C:2017;

US EPA Method 300.0

10

Nitrate (NO-3 tính theo N)

TCVN 6180:1996;

TCVN 7323-2:2004;

TCVN 6494-1:2011;

SMEWW 4110B:2017;

SMEWW 4110C:2017;

SMEWW 4500-NO3-.D:2017;

SMEWW 4500- NO3-.E:2017;

US EPA Method 300.0;

US EPA Method 352.1

11

Sulfate (SO42-)

TCVN 6200:1996;

TCVN 6494-1:2011;

SMEWW 4110B:2017;

SMEWW 4110C:2017;

SMEWW 4500- SO42-.E:2017;

US EPA Method 300.0

12

Cyanide (CN-)

TCVN 6181:1996;

TCVN 7723:2007;

SMEWW 4500-CN-.C&E:2017;

ISO 14403-2: 2017

13

Phenol (C6H5OH)

US EPA Method 8270E

14

Arsenic (As)

TCVN 6626:2000;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3114B:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

15

Cadmi (Cd)

TCVN 6197:2008;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

16

Chì (Plumbum) (Pb)

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

SMEWW 3130B:2017;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

17

Tổng Chromi (Cr)

TCVN 6222:2008;

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3113B:2017;

MEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

18

Đồng (Cuprum) (Cu)

TCVN 6193:1996;

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

19

Kẽm (Zincum) (Zn)

TCVN 6193:1996;

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3113B:2017;

MEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

20

Mangan (Mn)

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B: 2017;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

21

Nickel (Ni)

ISO 15586:2003;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPAMethod 200.8;

US EPA Method 6020B

22

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

TCVN 7724:2007;

TCVN 7877:2008;

SMEWW 3112B:2017;

US EPA Method 7470A;

US EPA Method 200.8

23

Sắt (Ferrum) (Fe)

TCVN 6177:1996;

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3500-Fe.B.2017;

SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

US EPA Method 6020B

24

Seleni (Se)

TCVN 6183:1996;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3114B:2017;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

25

Tổng hoạt độ phóng xạ α

TCVN 6053:2011;

TCVN 8879:2011;

SMEWW 7110B:2017

26

Tổng hoạt độ phóng xạ β

TCVN 6219:2011;

TCVN 8879:2011;

SMEWW 7110B:2017

27

E. coli

TCVN 6187-2:1996;

TCVN 6187-1:2019;

SMEWW 9221B:2017;

SMEWW 9222B:2017

28

Coliform

TCVN 6187-2:2020;

TCVN 6187-1:2019;

SMEWW 9221B:2017;

SMEWW 9222B:2017

29

Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)

TCVN 7876:2008;

TCVN 9241:2017;

SMEWW 6630B:2017;

SMEWW 6630C:2017;

US EPA Method 8081B;

US EPA Method 8270D;

US EPA Method 8270E

30

Lindane (C6H6Cl6)

31

Dieldrin (C12H8Cl6O)

32

Aldrin (C12H8Cl6)

33

Heptachlor & Heptachlorepoxide (C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)

34

Trichloroethylene (CH2Cl3)

US EPA method 551.1;

US EPA method 5021A

35

Tetrachloroethylene PCE (C2Cl4)

US EPA method 551.1;

US EPA method 5021A

36

1,1,1-trichloroethylene (C2H3Cl3)

US EPA method 551.1;

US EPA method 5021A

37

Diazinon (C12H21N2O3PS)

US EPA Method 8141B;

US EPA Method 8270D

38

Parathion (C10H14NO5PS)

39

Benzene (C6H6)

US EPA method 5021A

40

Toluene (C6H5CH3)

41

Ethylbenzene (C8H10)

42

Xylene (C6H4(CH3)2)

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 780

Bài viết về

lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]