Phương pháp xác định thông số ảnh hưởng sức khỏe con người trong nước dưới đất (Hình từ internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Phương pháp xác định thông số ảnh hưởng sức khỏe con người trong nước dưới đất được quy định tại QCVN 09:2023/BTNMT về chất lượng nước dưới đất, cụ thể như sau:
Phương pháp quan trắc để xác định giá trị nồng độ thông số cơ bản và thông số ảnh hưởng sức khỏe con người trong nước dưới đất thực hiện theo quy định tại Bảng 2 ban hành kèm theo QCVN 09:2023/BTNMT hoặc theo quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
Bảng 2. Phương pháp quan trắc thông số trong nước dưới đất
TT |
Thông số |
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn |
1 |
Lấy mẫu |
TCVN 6663-1:2011; TCVN 6663-11:2011; TCVN 6663-3:2016; TCVN 8880:2011 |
2 |
pH |
TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008); SMEMW 4500.H+ B:2017 |
3 |
Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3) |
TCVN 6224:1996; SMEWW 2340.C:2017 |
4 |
Chỉ số permanganat |
TCVN 6186:1996 |
5 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp SMEWW 2540.C:2017 |
6 |
Amoni (NH4+ tính theo Nitơ) |
TCVN 6179-1:1996; TCVN 6660:2000; SMEWW 4500-NH3.B&D:2017; SMEWW 4500-NH3.B&F:2017; SMEWW 4500-NH3.B&H:2017 |
7 |
Chloride (Cl-) |
TCVN 6194:1996; TCVN 6494-1:2011; SMEWW 4110B:2017; SMEWW 4110C:2017; SMEWW 4500.Cl-:2017; US EPA Method 300.0 |
8 |
Fluoride (F-) |
TCVN 6195-1996; TCVN 6494-1:2011; SMEWW 4500-F-.B&C:2017; SMEWW 4500-F-.B&D:2017; SMEWW 4110B:2017; SMEWW 4110C:2017; US EPA Method 300.0 |
9 |
Nitrite (NO-2 tính theo N) |
TCVN 6178:1996; TCVN 6494-1:2011; SMEWW 4500-NO2-.B:2017; SMEWW 4110B:2017; SMEWW 4110C:2017; US EPA Method 300.0 |
10 |
Nitrate (NO-3 tính theo N) |
TCVN 6180:1996; TCVN 7323-2:2004; TCVN 6494-1:2011; SMEWW 4110B:2017; SMEWW 4110C:2017; SMEWW 4500-NO3-.D:2017; SMEWW 4500- NO3-.E:2017; US EPA Method 300.0; US EPA Method 352.1 |
11 |
Sulfate (SO42-) |
TCVN 6200:1996; TCVN 6494-1:2011; SMEWW 4110B:2017; SMEWW 4110C:2017; SMEWW 4500- SO42-.E:2017; US EPA Method 300.0 |
12 |
Cyanide (CN-) |
TCVN 6181:1996; TCVN 7723:2007; SMEWW 4500-CN-.C&E:2017; ISO 14403-2: 2017 |
13 |
Phenol (C6H5OH) |
US EPA Method 8270E |
14 |
Arsenic (As) |
TCVN 6626:2000; ISO 15586:2003; SMEWW 3114B:2017; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method 200.8; US EPA Method 6020B |
15 |
Cadmi (Cd) |
TCVN 6197:2008; ISO 15586:2003; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method 200.8; US EPA Method 6020B |
16 |
Chì (Plumbum) (Pb) |
TCVN 6665:2011; ISO 15586:2003; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B:2017; SMEWW 3130B:2017; US EPA Method 200.8; US EPA Method 6020B |
17 |
Tổng Chromi (Cr) |
TCVN 6222:2008; TCVN 6665:2011; ISO 15586:2003; SMEWW 3111B:2017; SMEWW 3113B:2017; MEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method 200.8; US EPA Method 6020B |
18 |
Đồng (Cuprum) (Cu) |
TCVN 6193:1996; TCVN 6665:2011; ISO 15586:2003; SMEWW 3111B:2017; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method 200.8; US EPA Method 6020B |
19 |
Kẽm (Zincum) (Zn) |
TCVN 6193:1996; TCVN 6665:2011; ISO 15586:2003; SMEWW 3111B:2017; SMEWW 3113B:2017; MEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method 200.8; US EPA Method 6020B |
20 |
Mangan (Mn) |
TCVN 6665:2011; ISO 15586:2003; SMEWW 3111B:2017; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B: 2017; US EPA Method 200.8; US EPA Method 6020B |
21 |
Nickel (Ni) |
ISO 15586:2003; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPAMethod 200.8; US EPA Method 6020B |
22 |
Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) |
TCVN 7724:2007; TCVN 7877:2008; SMEWW 3112B:2017; US EPA Method 7470A; US EPA Method 200.8 |
23 |
Sắt (Ferrum) (Fe) |
TCVN 6177:1996; TCVN 6665:2011; ISO 15586:2003; SMEWW 3500-Fe.B.2017; SMEWW 3111B:2017; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3120B:2017; US EPA Method 6020B |
24 |
Seleni (Se) |
TCVN 6183:1996; ISO 15586:2003; SMEWW 3114B:2017; US EPA Method 200.8; US EPA Method 6020B |
25 |
Tổng hoạt độ phóng xạ α |
TCVN 6053:2011; TCVN 8879:2011; SMEWW 7110B:2017 |
26 |
Tổng hoạt độ phóng xạ β |
TCVN 6219:2011; TCVN 8879:2011; SMEWW 7110B:2017 |
27 |
E. coli |
TCVN 6187-2:1996; TCVN 6187-1:2019; SMEWW 9221B:2017; SMEWW 9222B:2017 |
28 |
Coliform |
TCVN 6187-2:2020; TCVN 6187-1:2019; SMEWW 9221B:2017; SMEWW 9222B:2017 |
29 |
Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5) |
TCVN 7876:2008; TCVN 9241:2017; SMEWW 6630B:2017; SMEWW 6630C:2017; US EPA Method 8081B; US EPA Method 8270D; US EPA Method 8270E |
30 |
Lindane (C6H6Cl6) |
|
31 |
Dieldrin (C12H8Cl6O) |
|
32 |
Aldrin (C12H8Cl6) |
|
33 |
Heptachlor & Heptachlorepoxide (C10H5Cl7 & C10H5Cl7O) |
|
34 |
Trichloroethylene (CH2Cl3) |
US EPA method 551.1; US EPA method 5021A |
35 |
Tetrachloroethylene PCE (C2Cl4) |
US EPA method 551.1; US EPA method 5021A |
36 |
1,1,1-trichloroethylene (C2H3Cl3) |
US EPA method 551.1; US EPA method 5021A |
37 |
Diazinon (C12H21N2O3PS) |
US EPA Method 8141B; US EPA Method 8270D |
38 |
Parathion (C10H14NO5PS) |
|
39 |
Benzene (C6H6) |
US EPA method 5021A |
40 |
Toluene (C6H5CH3) |
|
41 |
Ethylbenzene (C8H10) |
|
42 |
Xylene (C6H4(CH3)2) |