Bảng lương giáo viên từ ngày 01/7/2024 (Hình từ internet)
Căn cứ theo Điều 8 Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT thì bảng lương giáo viên mầm non từ ngày 01/7/2024 như sau:
* Giáo viên mầm non hạng I:
|
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
4,00 |
9,360,000 |
Bậc 2 |
4,34 |
10,155,600 |
Bậc 3 |
4,68 |
10,951,200 |
Bậc 4 |
5,02 |
11,746,800 |
Bậc 5 |
5,36 |
12,542,400 |
Bậc 6 |
5,70 |
13,338,000 |
Bậc 7 |
6,04 |
14,133,600 |
Bậc 8 |
6,38 |
14,929,200 |
* Giáo viên mầm non hạng II:
|
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
2,34 |
5,475,600 |
Bậc 2 |
2,67 |
6,247,800 |
Bậc 3 |
3,00 |
7,020,000 |
Bậc 4 |
3,33 |
7,792,200 |
Bậc 5 |
3,66 |
8,564,400 |
Bậc 6 |
3,99 |
9,336,600 |
Bậc 7 |
4,32 |
10,108,800 |
Bậc 8 |
4,65 |
10,881,000 |
Bậc 9 |
4,98 |
11,653,200 |
* Giáo viên mầm non hạng III:
|
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
2,10 |
4,914,000 |
Bậc 2 |
2,41 |
5,639,400 |
Bậc 3 |
2,72 |
6,364,800 |
Bậc 4 |
3,03 |
7,090,200 |
Bậc 5 |
3,34 |
7,815,600 |
Bậc 6 |
3,65 |
8,541,000 |
Bậc 7 |
3,96 |
9,266,400 |
Bậc 8 |
4,27 |
9,991,800 |
Bậc 9 |
4,58 |
10,717,200 |
Bậc 10 |
4,89 |
11,442,600 |
Căn cứ theo Điều 8 Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT thì bảng lương giáo viên tiểu học từ ngày 01/7/2024 như sau:
* Bảng lương giáo viên tiểu học hạng I từ ngày 01/7/2024:
|
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
4,40 |
10,296,000 |
Bậc 2 |
4,74 |
11,091,600 |
Bậc 3 |
5,08 |
11,887,200 |
Bậc 4 |
5,42 |
12,682,800 |
Bậc 5 |
5,76 |
13,478,400 |
Bậc 6 |
6,10 |
14,274,000 |
Bậc 7 |
6,44 |
15,069,600 |
Bậc 8 |
6,78 |
15,865,200 |
* Bảng lương giáo viên tiểu học hạng II từ ngày 01/7/2024:
|
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
4,00 |
9,360,000 |
Bậc 2 |
4,34 |
10,155,600 |
Bậc 3 |
4,68 |
10,951,200 |
Bậc 4 |
5,02 |
11,746,800 |
Bậc 5 |
5,36 |
12,542,400 |
Bậc 6 |
5,70 |
13,338,000 |
Bậc 7 |
6,04 |
14,133,600 |
Bậc 8 |
6,38 |
14,929,200 |
* Bảng lương giáo viên tiểu học hạng III từ ngày 01/7/2024:
|
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
2,34 |
5,475,600 |
Bậc 2 |
2,67 |
6,247,800 |
Bậc 3 |
3,00 |
7,020,000 |
Bậc 4 |
3,33 |
7,792,200 |
Bậc 5 |
3,66 |
8,564,400 |
Bậc 6 |
3,99 |
9,336,600 |
Bậc 7 |
4,32 |
10,108,800 |
Bậc 8 |
4,65 |
10,881,000 |
Bậc 9 |
4,98 |
11,653,200 |
Căn cứ Điều 8 Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT thì bảng lương giáo viên THCS từ ngày 01/7/2024 như sau:
* Bảng lương giáo viên THCS hạng I từ ngày 01/7/2024:
|
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
4,40 |
10,296,000 |
Bậc 2 |
4,74 |
11,091,600 |
Bậc 3 |
5,08 |
11,887,200 |
Bậc 4 |
5,42 |
12,682,800 |
Bậc 5 |
5,76 |
13,478,400 |
Bậc 6 |
6,10 |
14,274,000 |
Bậc 7 |
6,44 |
15,069,600 |
Bậc 8 |
6,78 |
15,865,200 |
* Bảng lương giáo viên THCS hạng II từ ngày 01/7/2024:
|
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
4,00 |
9,360,000 |
Bậc 2 |
4,34 |
10,155,600 |
Bậc 3 |
4,68 |
10,951,200 |
Bậc 4 |
5,02 |
11,746,800 |
Bậc 5 |
5,36 |
12,542,400 |
Bậc 6 |
5,70 |
13,338,000 |
Bậc 7 |
6,04 |
14,133,600 |
Bậc 8 |
6,38 |
14,929,200 |
* Bảng lương giáo viên THCS hạng III từ ngày 01/7/2024:
|
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
2,34 |
5,475,600 |
Bậc 2 |
2,67 |
6,247,800 |
Bậc 3 |
3,00 |
7,020,000 |
Bậc 4 |
3,33 |
7,792,200 |
Bậc 5 |
3,66 |
8,564,400 |
Bậc 6 |
3,99 |
9,336,600 |
Bậc 7 |
4,32 |
10,108,800 |
Bậc 8 |
4,65 |
10,881,000 |
Bậc 9 |
4,98 |
11,653,200 |
Căn cứ Điều 8 Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT thì bảng lương giáo viên THCS từ ngày 01/7/2024 như sau:
* Bảng lương giáo viên THPT hạng I từ ngày 01/7/2024:
|
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
4,40 |
10,296,000 |
Bậc 2 |
4,74 |
11,091,600 |
Bậc 3 |
5,08 |
11,887,200 |
Bậc 4 |
5,42 |
12,682,800 |
Bậc 5 |
5,76 |
13,478,400 |
Bậc 6 |
6,10 |
14,274,000 |
Bậc 7 |
6,44 |
15,069,600 |
Bậc 8 |
6,78 |
15,865,200 |
* Bảng lương giáo viên THPT hạng II từ ngày 01/7/2024:
|
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
4,00 |
9,360,000 |
Bậc 2 |
4,34 |
10,155,600 |
Bậc 3 |
4,68 |
10,951,200 |
Bậc 4 |
5,02 |
11,746,800 |
Bậc 5 |
5,36 |
12,542,400 |
Bậc 6 |
5,70 |
13,338,000 |
Bậc 7 |
6,04 |
14,133,600 |
Bậc 8 |
6,38 |
14,929,200 |
* Bảng lương giáo viên THPT hạng III từ ngày 01/7/2024:
|
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
2,34 |
5,475,600 |
Bậc 2 |
2,67 |
6,247,800 |
Bậc 3 |
3,00 |
7,020,000 |
Bậc 4 |
3,33 |
7,792,200 |
Bậc 5 |
3,66 |
8,564,400 |
Bậc 6 |
3,99 |
9,336,600 |
Bậc 7 |
4,32 |
10,108,800 |
Bậc 8 |
4,65 |
10,881,000 |
Bậc 9 |
4,98 |
11,653,200 |