Danh mục vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung trong đơn vị sự nghiệp công lập theo Thông tư 06 (Hình từ Internet)
Danh mục vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung trong đơn vị sự nghiệp công lập theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 06/2024/TT-BNV như sau:
Phụ lục IV |
STT |
Tên vị trí việc làm |
Tương ứng ngạch công chức/chức danh nghề nghiệp |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực hợp tác quốc tế |
|
|
1 |
Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế |
Chuyên viên chính |
|
2 |
Chuyên viên về hợp tác quốc tế |
Chuyên viên |
|
II |
Lĩnh vực pháp chế |
|
|
1 |
Chuyên viên chính về pháp chế |
Chuyên viên chính |
Bản mô tả công việc và khung năng lực của các vị trí việc làm về công tác pháp chế thực hiện theo hướng dẫn của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
2 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
|
III |
Lĩnh vực tổ chức cán bộ (tổ chức bộ máy và quản lý nguồn nhân lực), thi đua khen thưởng |
|
Được áp dụng chung với các VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành tương ứng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính thuộc ngành, lĩnh vực nội vụ |
IV |
Lĩnh vực văn phòng |
|
|
1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
|
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
|
3 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên chính |
|
4 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
|
5 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
Cán sự |
|
6 |
Chuyên viên chính về truyền thông |
Chuyên viên chính |
|
7 |
Chuyên viên về truyền thông |
Chuyên viên |
|
8 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
Chuyên viên chính |
|
9 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
|
10 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
|
11 |
Văn thư viên trung cấp |
Văn thư viên trung cấp |
|
12 |
Lưu trữ viên |
Lưu trữ viên |
Được sử dụng chung với VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành lưu trữ thuộc ngành, lĩnh vực nội vụ |
13 |
Lưu trữ viên trung cấp |
Lưu trữ viên trung cấp |
|
V |
Lĩnh vực kế hoạch, tài chính |
|
|
1 |
Chuyên viên chính về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên chính |
|
2 |
Chuyên viên về kế hoạch đầu tư |
Chuyên viên |
|
3 |
Chuyên viên chính về thống kê |
Chuyên viên chính |
|
4 |
Chuyên viên về thống kê |
Chuyên viên |
|
5 |
Chuyên viên chính về tài chính |
Chuyên viên chính |
|
6 |
Chuyên viên về tài chính |
Chuyên viên |
|
7 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
|
|
8 |
Kế toán viên chính |
Kế toán viên chính |
|
9 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
|
10 |
Kế toán viên trung cấp |
Kế toán viên trung cấp |
|
11 |
Chuyên viên Thủ quỹ |
Chuyên viên |
|
12 |
Cán sự Thủ quỹ |
Cán sự |
|
13 |
Nhân viên Thủ quỹ |
Nhân viên |
|
VI |
Lĩnh vực y tế |
|
|
1 |
Y tế trường học |
Được xác định phù hợp với chức danh nghề nghiệp đảm nhận công tác y tế trường học tại các cơ sở giáo dục theo quyết định của cấp có thẩm quyền |
|
VII |
Lĩnh vực công nghệ thông tin (bao gồm công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số), an toàn thông tin |
|
Được sử dụng chung với các VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành công nghệ thông tin, an toàn thông tin thuộc ngành, lĩnh vực thông tin và truyền thông |
Thẩm quyền ký hợp đồng thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập theo Điều 11 Nghị định 111/2022/NĐ-CP như sau:
- Đối với đơn vị nhóm 1, đơn vị nhóm 2 và đơn vị nhóm 3 tự bảo đảm từ 70% đến dưới 100% chi thường xuyên: Người đứng đầu đơn vị hoặc người được ủy quyền ký hợp đồng.
- Đối với đơn vị nhóm 3 tự bảo đảm từ 10% đến dưới 70% chi thường xuyên và đơn vị nhóm 4: Người có thẩm quyền ký hợp đồng làm việc với viên chức theo quy định của pháp luật về viên chức hoặc người được ủy quyền ký hợp đồng.
- Đối với ký kết hợp đồng dịch vụ: Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập trực tiếp ký hợp đồng theo đề xuất của đơn vị sự nghiệp công lập hoặc ủy quyền cho người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập ký. Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp huyện là cơ quan có thẩm quyền thì thực hiện ký hợp đồng sau khi báo cáo và được sự đồng ý bằng văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.